A. Vòng đai nhiệt đới.
B. Vòng đai lạnh.
C. Vòng đai nóng.
D. Vòng đai ôn hòa.
A. xuống hết tầng đá trầm tích.
B. xuống hết tầng đá gra-nit.
C. ranh giới vỏ Trái Đất và Manti.
D. xuống hết lớp vỏ phong hoá.
A. Chịu sự chi phối của các quy luật tự nhiên và xã hội.
B. Thành phần vật chất tồn tại ở trạng thái rắn, lỏng, khí.
C. Gồm 5 lớp vỏ bộ phận xâm nhập, tác động lẫn nhau.
D. Chiều dày 30-35km trừng với giới hạn của sinh quyển.
A. Rừng cận nhiệt ẩm, rừng lá rộng, đài nguyên, rừng nhiệt đới.
B. Rừng nhiệt đới, rừng cận nhiệt ẩm, rừng lá rộng, đài nguyên.
C. Rừng lá rộng, đài nguyên, rừng cận nhiệt ẩm, rừng nhiệt đới.
D. Đài nguyên, rừng nhiệt đới, rừng lá rộng, rừng cận nhiệt ẩm.
A. Quy luật phi địa đới.
B. Quy luật thống nhất.
C. Quy luật nhịp điệu.
D. Quy luật địa đới.
A. Gió Mậu dịch, gió Tây ôn đới, gió Đông cực.
B. Gió Mậu dịch, gió Đông cực, gió Tây ôn đới.
C. Gió Tây ôn đới, gió Đông cực, gió Mậu dịch.
D. Gió Đông cực, gió Mậu dịch, gió Tây ôn đới.
A. các vành đai đảo, quần đảo ven các biển.
B. các dãy núi chạy theo chiều kinh tuyến.
C. sự phân bố đất liền, biển và đại dương.
D. các loại gió thổi lớn theo chiều vĩ tuyến.
A. băng giá vĩnh cửu.
B. ôn hoà.
C. nóng.
D. lạnh.
A. Gió mùa.
B. Gió mậu dịch.
C. Gió tây ôn đới.
D. Gió đông cực.
A. Điều tiết lũ lụt.
B. Giảm diện tích rừng.
C. Cung cấp nước.
D. Điều hòa khí hậu.
A. lớp Manti.
B. các tầng đá.
C. vỏ địa lí.
D. vỏ phong hóa.
A. Quy luật thống nhất.
B. Quy luật nhịp điệu.
C. Quy luật phi địa đới.
D. Quy luật địa đới.
A. động vật và đất.
B. đất và vi sinh vật.
C. đất và thực vật.
D. thực và động vật.
A. Thổ nhưỡng quyển.
B. Khí quyển.
C. Thạch quyển.
D. Sinh quyển.
A. độ sâu khoảng 5000m.
B. độ sâu khoảng 8000m.
C. đáy thềm lục địa.
D. đáy vực thẳm đại dương.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK