A. trình độ quản lí nhà nước.
B. trình độ phát triển kinh tế
C. đặc điểm sinh của dân số.
D. tổ chức đời sống xã hội.
A. xuất cư và tử vong.
B. sinh đẻ và xuất cư.
C. sinh đẻ và nhập cư.
D. sinh đẻ và tử vong.
A. Làm giảm tỉ lệ sinh tăng ở mức phù hợp với dân số.
B. Phát triển dân số phù hợp với sự tăng trưởng kinh tế.
C. Điều chỉnh sự gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học.
D. Điều chỉnh cho tỉ lệ tử giảm xuống ở mức thấp nhất.
A. nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp.
B. công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp.
C. dịch vụ, công nghiệp và xây dựng.
D. dịch vụ, xây dựng, thủ công nghiệp.
A. đời sống xã hội.
B. phát triển sản xuất.
C. tuổi thọ dân cư.
D. phân bố sản xuất.
A. gia tăng tự nhiên.
B. gia tăng cơ học.
C. tỉ suất sinh thô.
D. tỉ suất tử thô.
A. Tập quán.
B. Tuổi thọ.
C. Tự nhiên.
D. Kinh tế.
A. Biến đổi tự nhiên.
B. Phong tục tập quán.
C. Tâm lí xã hội.
D. Tự nhiên - sinh học.
A. đời sống khó khăn.
B. tự nhiên khắc nghiệt.
C. dễ kiếm việc làm.
D. mức sống thấp.
A. Thay đổi kiến trúc đô thị, xoá bỏ lối sống nông thôn, chuyển dịch chức năng kinh tế.
B. Xuất hiện các đô thị lớn, tăng thêm chức năng kinh tế, phổ biến lối sống thành thị.
C. Chuyển dịch chức năng kinh tế, thay đổi phân bố dân cư, phổ biến lối sống thành thị.
D. Tăng tốc độ tăng trưởng kinh tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, thay đổi phân bố dân cư.
A. Thiên tai.
B. Tuổi thọ.
C. Kinh tế.
D. Chuyển cư.
A. Chiến tranh.
B. Bệnh tật.
C. Thiên tai.
D. Tai nạn.
A. từng quốc gia.
B. từng vùng.
C. từng khu vực.
D. qui mô dân số.
A. nông nghiệp.
B. ngư nghiệp.
C. công nghiệp.
D. ngư nghiệp.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK