A. tỉ suất tử vong trẻ sơ sinh.
B. gia tăng dân số cơ học.
C. tỉ suất sinh thô và tử thô.
D. gia tăng dân số tự nhiên.
A. tiến bộ về phòng chống các loại dịch bệnh, thiên tai.
B. sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp, nông nghiệp.
C. điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện.
D. hoà bình thế giới đảm bảo và nhiều nước phát triển.
A. thiên tai ngày càng nhiều.
B. phong tục tập quán lạc hậu.
C. chiến tranh ở nhiều nước.
D. Tiến bộ của y tế, giáo dục.
A. Gia tăng cơ học ảnh hưởng lớn đến số dân trên toàn thế giới.
B. Gia tăng cơ học ảnh hưởng tới dân số từng khu vực, quốc gia.
C. Gia tăng cơ học bao gồm hai bộ phận xuất cư và nhập cư.
D. Ở các nước phát triển tỉ suất xuất cư thường nhỏ hơn nhập cư.
A. tỉ suất sinh đặc trưng.
B. tổng tỉ suất sinh.
C. tỉ suất sinh thô.
D. tỉ suất sinh chung.
A. số người già trong xã hội cùng thời điểm.
B. dân số từ 14 - 54 tuổi ở cùng thời điểm.
C. số trẻ em sinh ra ở cùng thời điểm.
D. dân số trung bình ở cùng thời điểm.
A. chính sách dân số hợp lí.
B. mức sống người dân cao.
C. phong tục tập quán lạc hậu.
D. kinh tế - xã hội phát triển.
A. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
B. tỉ suất tử cao, tỉ suất sinh thấp.
C. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
D. tỉ suất tử thấp, tỉ suất sinh cao.
A. Đời sống ngày càng nâng cao.
B. Chiến tranh, thiên tai tự nhiên.
C. Phong tục tập quán lạc hậu.
D. Chính sách dân số có hiệu quả.
A. số dân trung bình ở cùng thời điểm.
B. số phụ nữ trong trên 18 tuổi ở cùng thời điểm.
C. số người trong độ tuổi sinh đẻ cùng thời điểm.
D. số trẻ em từ 0 đến 14 tuổi ở cùng thời điểm.
A. Chính sách phát triển dân số.
B. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
C. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt).
D. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội.
A. gia tăng tự nhiên giảm.
B. tỉ lệ tử vong giảm.
C. tỉ lệ tử vong tăng.
D. tỉ lệ sinh giảm.
A. gia tăng dân số.
B. gia tăng tự nhiên.
C. gia tăng cơ học.
D. tỉ suất sinh thô.
A. Điều kiện đất, khí hậu, sông ngòi thuận lợi.
B. Chính sách phát triển dân số từng thời kì.
C. Chiến tranh, thiên tai tự nhiên ở nhiều nước.
D. Tiến bộ về mặt y tế và khoa học kĩ thuật.
A. 1,1%.
B. 1,4%.
C. 1,2%.
D. 1,3%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK