A. Đô la Mĩ, đồng Ơrô, đồng Bảng Anh, đồng Yên Nhật.
B. Đô la Mĩ, đồng Ơrô, đồng Bảng Anh, đồng Mác Đức.
C. Đô la Mĩ, đồng Ơrô, đồng Bảng Anh, Đô la Xin-ga-po.
D. Đô la Mĩ, đồng Ơrô, đồng Bảng Anh, đồng Frăng Pháp.
A. Thương mại tạo ra thị trường, chỉ hoạt động mạnh trong nước.
B. Không gian hoạt động thương mại cả trong nước và ngoài nước.
C. Hoạt động thương mại chịu tác động của quy luật cung và cầu.
D. Quá trình trao đổi hàng hoá, dịch vụ giữa bên bán và bên mua.
A. tăng, kích thích mở rộng sản xuất.
B. giảm, kích thích mở rộng sản xuất.
C. tăng, sản xuất có nguy cơ đình đốn.
D. giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn.
A. Hoa Kì.
B. Nhật Bản.
C. Đức.
D. Anh.
A. nội thương.
B. ngoại thương.
C. thương mại.
D. nhập khẩu.
A. bán buôn, bán lẻ, y tế, giáo dục, thể dục, thể thao, du lịch.
B. tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, vận tải hàng hóa, bưu chính.
C. bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, giáo dục, thể dục, y tế.
D. hành chính công, thủ tục hành chính, vệ sinh môi trường.
A. số lượng các ngân hàng, các chi nhánh, điểm ATM giảm.
B. số lượng các trung tâm tư vấn và giao dịch tài chính tăng.
C. số người có tài khoản của tổ chức tài chính tăng chậm.
D. sự đa dạng của các gói dịch vụ tài chính cho người giàu.
A. giao thông.
B. dân cư.
C. công nghiệp.
D. nông nghiệp.
A. Góp phần khai thác và sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
B. Các hoạt động sản xuất, phân phối diễn ra một cách thông suốt.
C. Tăng cường toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế, bảo vệ môi trường.
D. Các lĩnh vực của đời sống xã hội và sinh hoạt diễn ra thuận lợi.
A. Số lượng các trung tâm tư vấn và giao dịch tài chính tăng.
B. Số lượng các ngân hàng, các chi nhánh, điểm ATM giảm.
C. Sự đa dạng các gói dịch vụ tài chính, dịch vụ ngân hàng.
D. Số người có tài khoản của tổ chức tài chính tăng nhanh.
A. Mức sống và thu nhập thực tế.
B. Quy mô và cơ cấu dân số.
C. Phân bố và mạng lưới dân cư.
D. Trình độ phát triển kinh tế.
A. vận tải được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.
B. rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh.
C. trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế.
D. tiện lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình.
A. có mặt của vùng tiền cảng.
B. có mặt hậu phương cảng.
C. tuyến đường dài hay ngắn.
D. vị trí thuận lợi xây cảng.
A. chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản xuất công nghiệp toàn thế giới.
B. có nền kinh tế phát triển mạnh và hoạt động xuất khẩu phát triển.
C. có nền kinh tế phát triển mạnh cả về công, nông nghiệp và dịch vụ.
D. chiếm tỉ trọng cao cả về xuất khẩu và nhập khẩu của toàn thế giới.
A. tăng, kích thích mở rộng sản xuất.
B. tăng, sản xuất có nguy cơ đình đốn.
C. giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn.
D. giảm, kích thích mở rộng sản xuất.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK