A. Nông nghiệp.
B. Lâm nghiệp.
C. Dịch vụ.
D. Ngư nghiệp.
A. Công nghiệp.
B. Nông nghiệp.
C. Ngư nghiệp.
D. Lâm nghiệp.
A. Thất nghiệp.
B. Sinh viên.
C. Học sinh.
D. Nội trợ.
A. giảm tỉ trọng lao động khu vực II, III.
B. tăng tỉ trọng lao động khu vực II, III.
C. giảm tỉ lao động trọng khu vực I, II.
D. tăng tỉ trọng lao động khu vực I, III.
A. Lâm nghiệp.
B. Ngư nghiệp.
C. Công nghiệp.
D. Nông nghiệp.
A. Cơ cấu theo tuổi và cơ cấu kinh tế thành phần.
B. Cơ cấu kinh tế theo ngành và theo lãnh thổ.
C. Cơ cấu kinh tế theo ngành và theo thành phần.
D. Cơ cấu theo tuổi và cơ cấu kinh tế theo ngành.
A. dân số ngoài tuổi lao động tham gia lao động.
B. nguồn lực quan trọng trong phát triển kinh tế.
C. dân số có khả năng tham gia lao ở ngoài nước.
D. dân số dưới tuổi lao động tham gia lao động.
A. Thiếu lao động, nguy cơ suy giảm dân số.
B. Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi thấp, tiếp tục giảm.
C. Tỉ lệ phụ thuộc cao, gia tăng tự nhiên tăng.
D. Tỉ suất sinh giảm, tuổi thọ trung bình cao.
A. tình hình phân bố sản xuất, khả năng phát triển dân số.
B. tình hình phát triển kinh tế, nguồn lao động của quốc gia.
C. chiến lược phát triển kinh tế, nguồn lao động của quốc gia.
D. khả năng phát triển dân số, nguồn lao động của quốc gia.
A. Phình to ở đáy và ở giữa.
B. Đỉnh tháp dần thu hẹp.
C. Gia tăng dân số giảm dần.
D. Tỷ suất sinh giảm nhanh.
A. Lâm nghiệp.
B. Dịch vụ.
C. Ngư nghiệp.
D. Công nghiệp.
A. Gia tăng dân số nhanh.
B. Gia tăng dân số giảm.
C. Gia tăng dân số chậm.
D. Gia tăng dân số ổn định.
A. Tỉ lệ số người phụ thuộc ngày càng tăng lên.
B. Nhu cầu về sức khoẻ sinh sản vị thành niên lớn.
C. Tỉ lệ số dân dưới 15 tuổi thấp và tiếp tục giảm.
D. Thiếu lao động và cơ nguy cơ suy giảm dân số.
A. Người làm việc tạm thời.
B. Những người làm nội trợ.
C. Người có việc làm ổn định.
D. Người chưa có việc làm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK