A. Khí hậu.
B. Địa hình.
C. Đá mẹ.
D. Sinh vật.
A. Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất.
B. Làm cho đá gốc bị phân huỷ về mặt vật lí.
C. Tạo môi trường cho hoạt động vi sinh vật.
D. Ảnh hưởng đến hoà tan, rửa trôi vật chất.
A. Cung cấp vật chất hữu cơ.
B. Góp phần làm phá huỷ đá.
C. Phân giải, tổng hợp chất mùn.
D. Hạn chế sự xói mòn, rửa trôi.
A. thực vật.
B. sinh vật.
C. vi sinh vật.
D. động vật.
A. Nhiệt và nước.
B. Nhiệt và ẩm.
C. Khí và nhiệt.
D. Ẩm và khí.
A. tăng lượng chất hữu cơ.
B. biến đổi tính chất.
C. bị phá vỡ cấu tượng.
D. xói mòn nhiều hơn.
A. Quyết định thành phần cơ giới.
B. Nguồn cung cấp vật chất hữu cơ.
C. Quyết định thành phần khoáng vật.
D. Nguồn cung cấp vật chất vô cơ.
A. độ ẩm cao.
B. nhiệt độ thấp.
C. áp suất thấp.
D. lượng mùn ít.
A. Đất đỏ badan.
B. Đất đỏ đá vôi.
C. Đất phù sa cổ.
D. Đất ở núi đá.
A. đá gốc, lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá.
B. lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá, đá gốc.
C. lớp vỏ phong hoá, lớp phủ thổ nhưỡng, đá gốc.
D. đá gốc, lớp vỏ phong hoá, lớp phủ thổ nhưỡng.
A. Địa hình, đá mẹ.
B. Sinh vật, đá mẹ.
C. Đá mẹ, khí hậu.
D. Khí hậu, sinh vật.
A. nhiệt đới và cận nhiệt.
B. ôn đới và hàn đới.
C. cận nhiệt và ôn đới
D. nhiệt đới và ôn đới.
A. Dễ bị xói mòn.
B. Dễ bị bạc màu.
C. Giàu dinh Dương.
D. Tầng đất mỏng.
A. Sinh vật.
B. Đá mẹ.
C. Địa hình.
D. Khí hậu.
A. Địa hình, đá mẹ.
B. Đá mẹ, khí hậu.
C. Sinh vật, đá mẹ.
D. Khí hậu, sinh vật.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK