A. HCl
B. Qùy tím
C. NaOH
D. BaCl2
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. BaCl2
B. NaHSO4.
C. Ba(OH)2.
D. NaOH.
A. giấy quỳ tím, dung dịch bazơ.
B. muối tan Ba2+, Cu kim loại.
C. Ba(OH)2 và dung dịch muối tan của Ag+
D. dd phenolphtalein, giấy quỳ tím.
A. Dung dịch KOH.
B. Dung dịch Na2CO3.
C. Dung dịch AgNO3.
D. Dung dịch H2SO4.
A. Dùng muối bari.
B. Dùng quỳ tím và muối bari.
C. Dùng dung dịch Ba(OH)2.
D. Dùng dung dịch AgNO3 và quỳ tím.
A. phương pháp đốt nóng thử màu ngọn lửa.
B. phương pháp nhiệt phân để tạo kết tủa.
C. thuốc thử để tạo với ion một sản phẩm kết tủa, bay hơi hoặc có sự thay đổi màu.
D. phương pháp thích hợp để tạo ra sự biến đổi về trạng thái, màu sắc từ các ion trong dung dịch.
A. dung dịch AgNO3
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch Ca(OH)2.
D. dung dịch Ba(OH)2.
A. Quì tím.
B. Dung dịch NH3.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch BaCl2.
A. OH-/không khí
B. NH3/không khí.
C. SCN-.
D. MnO4-.
A.
Các dung dịch KOH, NH3, H2SO4
B.
Các dung dịch NH3, H2SO4, HCl
C.
Các dung dịch H2SO4, KOH, BaCl2
D. Các dung dịch H2SO4, NH3, HNO3
A.
0,07
B.
0,08
C. 0,065
D. 0,068
A.
35,5ml
B.
36,5ml
C. 37,5ml
D. 38,5ml
A. 0,275
B. 0,55
C. 0,11
D. 0,265
A.
khí O2 và dung dịch NaOH.
B.
khí Cl2 và hồ tính bột.
C.
brom long và benzen.
D. tính bột và brom lỏng.
A.
NaOH dư, Na2CO3 dư, H2SO4 dư, rồi cô cạn.
B.
BaCl2 dư, Na2CO3 dư, HCl dư, rồi cô cạn.
C.
Na2CO3 dư, HCl dư, BaCl2 dư, rồi cô cạn.
D. Ba(OH)2 dư, Na2SO4 dư, HCl dư, rồi cô cạn.
A.
Kim loại K
B.
Kim loại Ba
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch BaCl2
A.
H2SO4 đặc nguội
B.
HCl loãng, đun nóng
C. HNO3 loãng
D. H2SO4 loãng
A.
dung dịch NaOH.
B.
dung dịch HCl
C. dung dịch BaCl2.
D. dung dịch H2SO4.
A.
Dung dich BaCl2.
B.
Dung dich phenolphtalein.
C.
Dung dich NaHCO3.
D. Quy tím.
A. NaOH.
B. Ba(OH)2
C. HCl,
D. H2SO4
A.
2 dung dịch.
B.
3 dung dịch.
C.
4 dung dịch.
D. 5 dung dịch.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK