Cấu tạo của từ !!

Câu hỏi 1 :

Các từ “đèm đẹp, tôn tốt, ang ác, anh ách” thuộc nhóm từ nào?

A. Từ ghép tổng hợp

B. Từ láy bộ phận

C. Từ ghép phân loại

D. Từ láy toàn bộ

Câu hỏi 2 :

Các từ “vội vã, phờ phạc, gượng gạo, mập mạp” thuộc nhóm từ nào?

A. Từ láy bộ phận

B. Từ ghép chính phụ

C. Từ láy toàn bộ

D. Từ ghép đẳng lập

Câu hỏi 3 :

Các từ “thúng mủng, mặt mũi, buôn bán, phẳng lặng” thuộc nhóm từ nào?

A. Từ ghép dựa trên 2 từ tố có nghĩa giống nhau

B. Từ ghép dựa trên hai từ tố có nghĩa khác nhau

C. Từ láy bộ phận

D. Từ láy phụ âm đầu

Câu hỏi 4 :

Các từ “xe cộ, treo pheo, gà qué, chợ búa” thuộc nhóm từ nào?

A. Từ ghép tổng hợp

B. Từ láy toàn bộ

C. Từ ghép phân loại

D. Từ láy bộ phận

Câu hỏi 5 :

Các từ “Chim chóc, đất đai, tuổi tác, thịt thà” thuộc nhóm từ nào?

A. Từ láy toàn bộ

B. Từ ghép đẳng lập

C. Từ láy phụ âm đầu

D. Từ ghép chính phụ

Câu hỏi 6 :

Các từ học hỏi, bạn ” thuộc nhóm từ nào?

A. Từ ghép tổng hợp

B. Từ ghép chính phụ

C. Từ láy bộ phận

D. Từ láy phụ âm đầu

Câu hỏi 7 :

Các từ “đi đứng, tươi tốt, mộng, hốt hoảng” thuộc nhóm từ nào?

A. Từ ghép dựa trên 2 từ tố có nghĩa giống nhau

B. Từ ghép dựa trên hai từ tố có nghĩa khác nhau

C. Từ láy bộ phận

D. Từ láy phụ âm đầu

Câu hỏi 8 :

Các từ “cây cối, máy móc, da dẻ, múa may” thuộc nhóm từ nào?

A. Từ láy toàn bộ

B. Từ ghép đẳng lập

C. Từ láy phụ âm đầu

D. Từ ghép chính phụ

Câu hỏi 9 :

Các từ thảm thương, nứt nẻbuôn bán, phố phườngthuộc nhóm từ nào?

A. Từ ghép tổng hợp

B. Từ ghép chính phụ

C. Từ láy bộ phận

D. Từ láy phụ âm đầu

Câu hỏi 10 :

Các từ luộc khoai, đạp xe, rán bánh, nướng bánh” thuộc nhóm từ nào?

A. Hai từ đơn

B. Từ ghép

C. Từ láy

D. Cả ba đáp án trên đều sai

Câu hỏi 11 :

Các từ líu lo, nhí nhảnh, róc rách” thuộc nhóm từ nào?

A. Từ ghép tổng hợp

B. Từ ghép chính phụ

C. Từ láy bộ phận

D. Từ láy toàn bộ

Câu hỏi 12 :

Các từ bảo ban, bồng bế, đấu đá, đèn đuốc” thuộc nhóm từ nào?

A. Từ ghép tổng hợp

B. Từ ghép phân loại

C. Từ láy bộ phận

D. Từ láy phụ âm đầu

Câu hỏi 13 :

Các từ “thằn lằn, chích chòe” thuộc nhóm từ nào?

A. Từ ghép tổng hợp

B. Từ láy toàn bộ

C. Từ ghép phân loại

D. Từ láy bộ phận

Câu hỏi 14 :

Các từ “ồn ào, ầm ĩ, ấm áp” thuộc nhóm từ nào?

A. Từ láy khuyết phụ âm đầu

B. Từ láy toàn bộ

C. Từ láy vần

D. Từ ghép

Câu hỏi 15 :

Các từ “cay , chen chúc, phanh phui, mịt mùng, chăm chút” thuộc nhóm từ nào?

A. Từ láy phụ âm đầu

B. Từ ghép đẳng lập

C. Từ láy vần

D. Từ ghép chính phụ

Câu hỏi 16 :

Các từ “đền đài, gậy gộc, mưa móc, thuốc thang” thuộc nhóm từ nào?

A. Từ ghép

B. Từ láy đặc biệt chỉ sự vật

C. Từ láy phụ âm đầu

D. Từ ghép có một yếu tố bị mờ nghĩa

Câu hỏi 17 :

Các từ “bạn hữu, trông nom, thuốc thang” thuộc nhóm từ nào?

A. Từ ghép đẳng lập

B. Từ láy có một yếu tố bị mờ nghĩa

C. Từ ghép chính phụ

D. Từ láy đặc biệt

Câu hỏi 18 :

Trong các từ sau đây, từ nào không phải từ láy?

A. Xinh xắn

B. Đông đủ

C. Gần gũi

D. Dễ dàng

Câu hỏi 19 :

Trong các từ sau, từ nào là láy toàn bộ?

A. mạnh mẽ

B. mong manh

C. ấm áp

D. thăm thẳm

Câu hỏi 20 :

Các từ “long lanh, khó khăn, vi vu, nhỏ nhắn, bồn chồn, linh tinh, lấp lánh” thuộc nhóm từ nào?

A. Từ láy bộ phận

B. Từ ghép bộ phận

C. Từ láy toàn bộ

D. Từ ghép toàn bộ

Câu hỏi 21 :

Các từ “ngời ngời, hiu hiu, loang loáng, thăm thẳm” thuộc nhóm từ nào?

A. Từ láy toàn bộ

B. Từ láy đặc biệt

C. Từ láy bộ phận

D. Từ láy phụ âm đầu

Câu hỏi 22 :

Các từ “lạnh lùng, lạnh lẽo, nhanh nhảu, nhanh nhẹn” thuộc nhóm từ nào?

A. Từ ghép đẳng lập

B. Từ láy toàn bộ

C. Từ ghép chính phụ

D. Từ láy bộ phận

Câu hỏi 23 :

Các từ “bổi hổi bồi hồi, nham nham nhở nhở, cảu nhảu càu nhàu, nhăn nhăn nhở nhở” thuộc nhóm từ nào?

A. Từ láy phụ âm đầu

B. Từ láy toàn bộ

C. Từ ghép bốn âm tiết

D. Từ ghép chỉ trạng thái, cảm giác

Câu hỏi 24 :

Các từ “bắng nhắng, luẩn quẩn, lừng khừng, lúng túng” thuộc nhóm từ nào?

A. Từ ghép chỉ cảm giác

B. Từ láy bộ phận

C. Từ ghép có hai yếu tố bị mờ nghĩa

D. Từ láy toàn bộ có biến đổi thanh điệu

Câu hỏi 25 :

Các từ “bắng nhắng, luẩn quẩn, lừng khừng, lúng túng” thuộc nhóm từ nào?

A. Từ ghép chỉ cảm giác

B. Từ láy bộ phận

C. Từ ghép có hai yếu tố bị mờ nghĩa

D. Từ láy toàn bộ có biến đổi thanh điệu

Câu hỏi 26 :

Các từ “gọn ghẽ, gầy , gân guốc, gượng gạo” thuộc nhóm từ nào?

A. Từ ghép có một yếu tố bị mờ nghĩa

B. Từ ghép chính phụ

C. Từ láy phụ âm đầu

D. Từ láy có hai yếu tố bị mờ nghĩa

Câu hỏi 27 :

Các từ “lềnh bềnh, lanh chanh, lông bông, cheo leo” thuộc nhóm từ nào?

A. Từ ghép có hai yếu tộ bị mờ nghĩa

B. Từ láy vần

C. Từ ghép đặc biệt

D. Từ láy vần biến đổi thanh điệu

Câu hỏi 28 :

Các từ “im ắng, ao ước, yếu ớt” thuộc nhóm từ nào?

A. Từ ghép tổng hợp

B. Từ láy toàn bộ

C. Từ ghép chính phụ

D. Từ láy khuyết phụ âm đầu

Câu hỏi 29 :

Các từ khô cằn, giá lạnh, lan tỏa” thuộc nhóm từ nào?

A. Từ ghép tổng hợp

B. Từ ghép chính phụ

C. Từ láy bộ phận

D. Từ láy phụ âm đầu

Câu hỏi 30 :

Các từ sôi nổi, lúng túng, tưng bừng, bối rối” thuộc nhóm từ nào?

A. Từ láy toàn bộ

B. Từ láy bộ phận

C. Từ ghép tổng hợp

D. Từ ghép phân loại

Câu hỏi 31 :

Các từ “nhí nhảnh, bâng khuâng, dỏm” thuộc nhóm từ nào?

A. Từ ghép tổng hợp

B. Từ láy toàn bộ

C. Từ ghép phân loại

D. Từ láy bộ phận

Câu hỏi 32 :

Các từ lửng, la liệt, nhẹ nhõm” thuộc nhóm từ nào?

A. Từ ghép tổng hợp

B. Từ láy bộ phận

C. Từ ghép chính phụ

D. Từ láy phụ âm đầu

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK