A. C4H8
B. C3H8
C. C3H6
D. C6H6
Cho công thức cấu tạo của các chất (I), (II), (III)
Các chất có cùng công thức phân tử là
A. (II), (III)
B. (I), (III)
C. (I), (II)
D. (I), (II), (III)
A. 4,6 g
B. 2,3 g
C. 11,1 g
D. không thể xác định
A. kiểm tra sản phẩm phản ứng bằng quỳ tím ẩm, quỳ tím hóa đỏ tức phản ứng đã xảy ra.
B. chỉ cần cho thể tích CH4 bằng thể tích Cl2
C. kiểm tra thể tích hỗn hợp khí, nếu có phản ứng xảy ra thì thể tích hỗn hợp khí tăng.
D. có thể kiểm tra clo, nếu clo còn tức phản ứng chưa xảy ra.
A. trùng hợp
B. cộng
C. hóa hợp
D. trùng ngưng
A. C2H4
B. C2H2
C. CH4
D. C6H6
A. 3,36 lít
B. 4,48 lít
C. 13,44 lít
D. 28 lít
Trong những hidrocacbon sau, những chất nào có phản ứng thế với brom?
CH3-CH3, CH3-CH=CH2, CH3-C≡CH, C6H6
A. CH3-CH3, CH3-CH=CH2
B. CH3-C≡CH, C6H6
C. CH3-CH3, C6H6
D. CH3-CH=CH2, CH3-C≡CH
Tính thể tích khí C2H2 (đktc) tạo ra khi cho 10 gam CaC2 (có 36% tạp chất) tác dụng hết với H2O (cho C=12, Ca=14).
A. metan là phản ứng thế, và etilen là phản ứng cộng.
B. metan và etilen là phản ứng thế.
C. metan và etilen là phản ứng cộng.
D. metan và etilen là phản ứng cháy.
A. chỉ có liên kết đơn còn với etilen ngoài liên kết đơn còn có liên kết đôi
B. và etilen chỉ chứa 2 nguyên tố C và H
C. chỉ có 1 nguyên tử C còn phân tử etilen có 2 nguyên tử C
D. chỉ có liên kết đơn còn với etilen chỉ có liên kết đôi.
A. CH4, N2, H2
B. CH4, CO2, N2
C. CO2, N2, H2
D. CH4, CO2, H2
A. CCl4
B. CHCl3
C. CH2Cl2
D. CH3Cl
A. 2, 1
B. 1, 2
C. 3, 1
D. 3, 2
A. C2H4
B. C2H2
C. CH4
D. C6H6
A. CH3 – CH3, CH3 – CH = CH2, CH3 – C ≡ CH.
B. CH3 – CH3, CH3 – CH = CH2, C6H6
C. CH3 – CH3, CH3 – C ≡ CH, C6H6
D. CH3 – CH = CH2, CH3 – C ≡ CH
A. C2H6
B. C3H6
C. C3H4
D. C6H6
Viết các công thức cấu tạo có thể của C3H9N (biết C có hóa trị 4, H có hóa trị 1, N có hóa trị 3).
A. đốt từng khí, khí nào cháy được trong Cl2 là CH4
B. đốt từng khí trong bình đựng O2 sau đó rót dung dịch Ca(OH)2 vào bình rồi lắc nhẹ, bình có kết tủa trắng thì khí ban đầu là CH4
C. chỉ cần bết khí không tan trong nước là CH4
D. chỉ cần biết chất vô cơ là H2
A. số nguyên tử C trong mỗi phân tử
B. tính chất của chúng khác nhau
C. etilen có liên kết đôi còn axetilen có liên kết ba
D. C trong etilen có hóa trị II, còn C trong axetilen có hóa trị I
Một chất hữu cơ Z khi đốt phản ứng xảy ra theo phương trình:
aZ + 2O2 → CO2 + 2H2O
Công thức phân tử của Z là (a là số nguyên dương)
A. C2H4
B. C3H6
C. C3H8
D. CH4
Cho phương trình: C6H6 + Br2 → C6H5Br + HBr
Trong đó
A. C6H6 là chất lỏng, Br2 là chất khí
B. C6H5Br là chất lỏng không màu
C. HBr là chất khí màu nâu đỏ
D. phản ứng xảy ra ở nhiệt độ rất thấp
A. màu nâu dung dịch Br2 nhạt một phần chứng tỏ C2H4 còn
B. khối lượng bình nặng hơn so với trược khi đốt
C. nhiệt độ trong bình không đổi
D. khối lượng dung dịch Br2 giảm
A. CH3 – CH = CH2
B. CH3 – C ≡ CH
C. HC ≡ CH
D. CH3 – CH3
A. sự phân hủy
B. quá trình crackinh
C. quá trình trùng hợp
D. sự chưng cất dầu mỏ
Một hỗn hợp gồm etilen và metan khi cho qua dung dịch brom dư thì dung dịch tăng 5,6 g đồng thời có 5,6 lít chất khí bay ra (đktc).
Thành phần % theo thể tích của etilen ban đầu là (cho H=1, C=12)
A. 55,56%
B. 45,45%
C. 33,33%
D. 44,44%
A. Ca(OH)2
B. NaOH
C. NaCl
D. Na2CO3
A. cho hỗn hợp sau phản ứng sục vào dung dịch brom dung dịch brom mất màu
B. đốt hỗn hợ sau phản ứng, sẽ có phản ứng cháy và tỏa nhiều nhiệt
C. quan sát thấy có hiện tượng sủi bọt do có khí H2 thoát ra
D. so sánh thể tích hỗn hợp khí trước và sau khi đốt sẽ tự có giảm thể tích.
Một dãy các hợp chất có công thức cấu tạo viết gọn:
CH≡CH, CH≡C – CH3, CH≡C – CH2 – CH3,…
Một hidrocacbon mạch hở, phân tử có cấu tạo tương tự và có n nguyên tử cacbon sẽ có công thức phân tử là
A. CnH2n+2
B. CnH2n
C. CnH2n-2
D. CnH2n-6
Hợp chất hữu cơ X chứa các nguyên tố C, H, O trong đó thành phần % khối lượng của C là 52,17% và hidro là 13,04%. Biết khối lượng mol của X là 46 g.
Công thức phân tử của X là (H=1, C=12, O=16)
A. C2H6O
B. CH4O
C. C3H8O
D. C2H6O2
Đốt cháy hết hỗn hợp gồm metan và axetilen có thể tích 5,6 lít (đktc), cho sản phẩm quan một lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thu được 40 g CaCO3.
Thành phần % theo thể tích của axetilen trong hỗn hợp ban đầu là
A. 60%
B. 50%
C. 40%
D. 30%
A. dung dịch KOH dư, sau đó qua H2SO4 đặc
B. dung dịch KOH dư
C. H2SO4 đặc
D. H2SO4 đặc, sau đó qua dung dịch KOH dư
A. etan (C2H6)
B. etilen (C2H4)
C. axetilen (C2H2)
D. metan (CH4)
Tính thể tích etilen (đktc) cần dùng để điều chế 1kg polietilen.
Biết hiệu suất phản ứng 80% (cho H=1, C=12).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK