Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Hóa học Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 9 Chủ đề 8: Ôn tập và kiểm tra chuyên đề Hidrocacbon - Nhiên liệu có đáp án !!

Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 9 Chủ đề 8: Ôn tập và kiểm tra chuyên đề Hidrocacbon - Nhiên liệu...

Câu hỏi 2 :

Cho công thức cấu tạo của các chất (I), (II), (III)

Cho công thức cấu tạo của các chất (I), (II), (III) Các chất có cùng công thức phân tử là A. (II), (III) (ảnh 1)

Các chất có cùng công thức phân tử là


A. (II), (III)



B. (I), (III)



C. (I), (II)



D. (I), (II), (III)


Câu hỏi 4 :

Để biết phản ứng: CH4 + Cl2 a/s→ CH3Cl + HCl đã xảy ra chưa, người ta

A. kiểm tra sản phẩm phản ứng bằng quỳ tím ẩm, quỳ tím hóa đỏ tức phản ứng đã xảy ra.


B. chỉ cần cho thể tích CH4 bằng thể tích Cl2



C. kiểm tra thể tích hỗn hợp khí, nếu có phản ứng xảy ra thì thể tích hỗn hợp khí tăng.



D. có thể kiểm tra clo, nếu clo còn tức phản ứng chưa xảy ra.


Câu hỏi 5 :

Phản ứng nCH2=CH2 xt→ (CH2-CH2)n được gọi là phản ứng

A. trùng hợp


B. cộng



C. hóa hợp



D. trùng ngưng


Câu hỏi 8 :

Trong những hidrocacbon sau, những chất nào có phản ứng thế với brom?

CH3-CH3, CH3-CH=CH2, CH3-C≡CH, C6H6


A. CH3-CH3, CH3-CH=CH2



B. CH3-C≡CH, C6H6



C. CH3-CH3, C6H6



D. CH3-CH=CH2, CH3-C≡CH


Câu hỏi 12 :

Tính chất hóa học đặc trưng của

A. metan là phản ứng thế, và etilen là phản ứng cộng.


B. metan và etilen là phản ứng thế.



C. metan và etilen là phản ứng cộng.



D. metan và etilen là phản ứng cháy.


Câu hỏi 13 :

Metan và etilen có sự khác nhau về tính chất hóa học vì phân tử metan

A. chỉ có liên kết đơn còn với etilen ngoài liên kết đơn còn có liên kết đôi


B. và etilen chỉ chứa 2 nguyên tố C và H



C. chỉ có 1 nguyên tử C còn phân tử etilen có 2 nguyên tử C



D. chỉ có liên kết đơn còn với etilen chỉ có liên kết đôi.


Câu hỏi 18 :

Dung dịch brom có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. CH3 – CH3, CH3 – CH = CH2, CH3 – C ≡ CH.


B. CH3 – CH3, CH3 – CH = CH2, C6H6



C. CH3 – CH3, CH3 – C ≡ CH, C6H6



D. CH3 – CH = CH2, CH3 – C ≡ CH


Câu hỏi 23 :

Để phân biệt các khí CH4 và H2 người ta

A. đốt từng khí, khí nào cháy được trong Cl2 là CH4


B. đốt từng khí trong bình đựng O2 sau đó rót dung dịch Ca(OH)2 vào bình rồi lắc nhẹ, bình có kết tủa trắng thì khí ban đầu là CH4



C. chỉ cần bết khí không tan trong nước là CH4



D. chỉ cần biết chất vô cơ là H2


Câu hỏi 24 :

Cấu tạo phân tử etilen và axetilen khác nhau do

A. số nguyên tử C trong mỗi phân tử


B. tính chất của chúng khác nhau



C. etilen có liên kết đôi còn axetilen có liên kết ba



D. C trong etilen có hóa trị II, còn C trong axetilen có hóa trị I


Câu hỏi 26 :

Cho phương trình: C6H6 + Br2 → C6H5Br + HBr

Trong đó


A. C6H6 là chất lỏng, Br2 là chất khí



B. C6H5Br là chất lỏng không màu



C. HBr là chất khí màu nâu đỏ



D. phản ứng xảy ra ở nhiệt độ rất thấp


Câu hỏi 27 :

Một bình kín chứa hỗn hợp khí C2H4 và O2, trong bình có mặt dung dịch Br2. Đốt cháy hỗn hợp bằng tia lửa điện, lắc nhẹ bình người ta thấy

A. màu nâu dung dịch Br2 nhạt một phần chứng tỏ C2H4 còn


B. khối lượng bình nặng hơn so với trược khi đốt



C. nhiệt độ trong bình không đổi



D. khối lượng dung dịch Br2 giảm


Câu hỏi 29 :

Cho quá trình: dầu nặng → xăng + hỗn hợp khí. Quá trình này có tên gọi là

A. sự phân hủy


B. quá trình crackinh



C. quá trình trùng hợp



D. sự chưng cất dầu mỏ


Câu hỏi 35 :

Cho phản ứng 2CH4 1500oC→ C2H2 + 3H2


A. cho hỗn hợp sau phản ứng sục vào dung dịch brom dung dịch brom mất màu



B. đốt hỗn hợ sau phản ứng, sẽ có phản ứng cháy và tỏa nhiều nhiệt



C. quan sát thấy có hiện tượng sủi bọt do có khí H2 thoát ra



D. so sánh thể tích hỗn hợp khí trước và sau khi đốt sẽ tự có giảm thể tích.


Câu hỏi 40 :

Khí C2H2 có lẫn khí CO2, SO2 và hơi H2O. Để thu được C2H2 tinh khiết có thể cho hỗn hợp qua

A. dung dịch KOH dư, sau đó qua H2SO4 đặc


B. dung dịch KOH dư



C. H2SO4 đặc



D. H2SO4 đặc, sau đó qua dung dịch KOH dư


Câu hỏi 41 :

Từ CaC2, nước, người ta có thể điều chế trực tiế chất nào trong các chất sau?

A. etan (C2H6)


B. etilen (C2H4)



C. axetilen (C2H2)



D. metan (CH4)


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK