Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Khoa xã hội Trắc nghiệm Bài 16: Chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc và sự chuyển biến của Việt Nam thời kì Bắc thuộc có đáp án !!

Trắc nghiệm Bài 16: Chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc và sự chuyển biến của Việt Nam...

Câu hỏi 1 :

Điền từ thích hợp để hoàn chỉnh đoạn tư liệu sau:

A. (1) thanh liêm, (2) nhân dân, (3) già yếu.

B. (1) không thanh liêm, (2) dân, (3) đầy túi.

C. (1) không thanh liên, (2) dân, (3) già yếu.

D. (1) thanh liêm, (2) dân, (3) đầy túi.

Câu hỏi 2 :

Chính sách cai trị cấp huyện của các triều đại phong kiến phương Bắc từ thế kỉ I đến VI có điểm gì khác so với thời kì trước?

A. Để Lạc tướng cai trị các huyện.

B. Đưa người Hán sang làm Huyện lệnh.

C. Đưa người sang sinh sống cùng người Việt

D. Đứng đầu châu là Thứ sử.

Câu hỏi 3 :

Em có nhận xét về tình hình kinh tế nước ta từ thế kỉ I đến thế kỉ VI dưới ách thống trị của các thế lực phong kiến phương Bắc?

A. Suy yếu trầm trọng về mọi mặt.

B. Có sự mở mang và phát triển

C. Kiệt quệ do bị bòn rút mọi nguồn lực.

D. Phát triển vượt bậc về mọi mặt.

Câu hỏi 4 :

Nội dung nào sau đây không chính xác khi nhận xét về cuộc khởi nghĩa của Bà Triệu?

A. Thất bại do chưa có sự chuẩn bị từ trước

B. Có quy mô thuộc toàn thể Giao Châu.

C. Có sự tham gia của đông đảo quần chúng.

D. Người lãnh đạo thuộc tầng lớp trên của xã hội.

Câu hỏi 5 :

Dựa vào hiểu biết của bản thân, hãy cho biết:

A. Không, sức sống mãnh liệt của dân tộc ta.

B. Không, cuộc đấu tranh giành độc lập diễn ra mạnh mẽ.

C. Có, thời gian càng dài văn hóa càng bị mai một

D. Có, nhân dân đã ngả theo nền văn hóa tiên tiến hơn.

Câu hỏi 6 :

Tầng lớp nào có khả năng lãnh đạo nhân dân đứng lên khởi nghĩa?

A. Hào trưởng.

B. Nông dân.

C. Nô tì.

D. Nô lệ.

Câu hỏi 7 :

Việc đồ Đông Sơn vẫn phát triển ở nước ta thời kì Bắc thuộc có ý nghĩa gì?

A. Sức mạnh của nền văn hóa bản địa.

B. Ý thực tự tôn dân tộc.

C. Sự phát triển của đồ đồng.

D. Chính sách cai trị của người Hán mang lại điều tích cực.

Câu hỏi 8 :

Mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội thời Bắc thuộc là?

A. Mâu thuẫn của nông dân công xã với địa chủ phong kiến.

B. Mâu thuẫn của tầng lớp nô tì với nông dân công xã.

C. Mâu thuẫn giữa nhân dân ta với chính quyền cai trị phương Bắc.

D. Mâu thuẫn của tầng lớp hào trưởng với chính quyền cai trị phương Bắc.

Câu hỏi 9 :

Từ thế kỉ I đến thế kỉ VI đã có thương nhân của những quốc gia nào đến nước ta trao đổi, buôn bán?

A. Long Biên, Luy Lâu, Pháp.

B. Luy Lâu, Mã Lai, Pháp.

C. Trung Quốc, Giava, Ấn Độ.

D. Trung Quốc, Ấn Độ, Pháp.

Câu hỏi 10 :

Nội dung sau đây nào phản ánh đúng về tình hình nông nghiệp nước ta từ thế kỉ I đến thế kỉ VI?

A. Nghề làm gốm nổi tiếng khắp Đông Nam Á.

B. Sử dụng sức kéo của trâu, bò phổ biến.

C. Hệ thống thủy lợi không được chăm sóc.

D. Nghề rèn sắt đóng vai trò cốt yếu.

Câu hỏi 11 :

Để tiếp tục chính sách “đồng hóa” từ giữa thế kỉ I đến giữa thế kỉ VI, các triều đại phong kiến phương Bắc đã

A. hạn chế sự phát triển đồ sắt.

B. đưa người Hán sang Giao Châu sinh sống

C. đưa người Hán sang làm huyện lệnh.

D. bắt nhân dân nộp nhiều thứ thuế vô lí

Câu hỏi 12 :

Vì sao nhà Hán giữ độc quyền đồ sắt?

A. Hỗ trợ đắc lực cho chính sách bàng trường.

B. Nhà Hán không có nhiều lợi nhuận trong khai thác mỏ.

C. Sử dụng đồ sắt được cho là không cần thiết.

D. Hạn chế những cuộc chống đối của nhân dân.

Câu hỏi 13 :

Nội dung sau đây nào phản ánh đúng về tình hình nông nghiệp nước ta từ thế kỉ I đến thế kỉ VI?

A. Nghề làm gốm nổi tiếng khắp Đông Nam Á.

B. Sử dụng sức kéo của trâu, bò phổ biến.

C. Hệ thống thủy lợi không được chăm sóc.

D. Nghề rèn sắt đóng vai trò cốt yếu.

Câu hỏi 14 :

Từ thế kỉ I đến thế kỉ VI đã có thương nhân của những quốc gia nào đến nước ta trao đổi, buôn bán?

A. Long Biên, Luy Lâu, Pháp.

B. Luy Lâu, Mã Lai, Pháp.

C. Trung Quốc, Giava, Ấn Độ.

D. Trung Quốc, Ấn Độ, Pháp.

Câu hỏi 15 :

Tôn giáo nào do Lão Tử sáng lập ở Trung Quốc?

A. Nho giáo.

B. Phật giáo.

C. Đạo giáo.

D. Kitô giáo.

Câu hỏi 16 :

Xã hội Âu Lạc bị phân hoá thành các tầng lớp nào trong thời kì từ thế kỉ I đến thế kỉ VI?

A. Quan lại đô hộ, Hào trưởng Việt, Địa chủ Hán, Nông dân công xã, Nông dân lệ thuộc, Nô tì.

B. Vua, Quý tộc, Nông đân công xã, Nô tì.

C. Vua, Quý tộc, Nông dân công xã, Nô lệ.

D. Quan lại đô hộ, Quý tộc, Hào trưởng, Nông dân công xã, Nông dân lệ thuộc, Nô tì.

Câu hỏi 17 :

Nội dung nào không minh chứng cho sự phát triển của nông nghiệp Giao Châu từ thế kỉ I đến thế kỉ VI?

A. Biết đắp đê phòng lụt, làm thủy lợi.

B. Việc cày, bừa bằng trâu, bò trở nên phổ biến.

C. Biết trang trí trên đồ gốm rồi mới đem nung.

D. Sử dụng kĩ thuật “dùng côn trùng diệt côn trùng”.

Câu hỏi 18 :

Ý nào không minh chứng cho sự phát triển của thủ công nghiệp nước ta từ thế kỉ I đến thế kỉ VI?

A. Biết tráng men và trang trí trên đồ gốm.

B. Nghề rèn sắt phát triển.

C. Dùng tơ tre, tơ chuối để dệt vải.

D. Lập nên nhiều phường thủ công.

Câu hỏi 19 :

Em có nhận xét về tình hình kinh tế nước ta từ thế kỉ I đến thế kỉ VI dưới ách thống trị của các thế lực phong kiến phương Bắc?

A. Suy yếu trầm trọng về mọi mặt.

B. Có sự mở mang và phát triển

C. Kiệt quệ do bị bòn rút mọi nguồn lực.

D. Phát triển vượt bậc về mọi mặt.

Câu hỏi 20 :

Dựa vào hiểu biết của bản thân, hãy cho biết:

A. Không, sức sống mãnh liệt của dân tộc ta.

B. Không, cuộc đấu tranh giành độc lập diễn ra mạnh mẽ.

C. Có, thời gian càng dài văn hóa càng bị mai một

D. Có, nhân dân đã ngả theo nền văn hóa tiên tiến hơn.

Câu hỏi 21 :

Nghề chính của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc là gì?

A. Trồng lúa nước.

B. Trồng cây ăn quả.

C. Trồng hoa màu. 

D. Chăn nuôi

Câu hỏi 22 :

Đâu là nghề mới xuất hiện trong thời kì Bắc thuộc?

A. Trồng cây ăn quả.

B. Giấy, thủ tinh

C. Làm đồ trang sức.

D. Làm gốm, làm mộc

Câu hỏi 23 :

Loại giấy nào của người Việt cho xuống nước không hỏng?

A. Giấy từ gỗ.

B. Giấy cây mật hương

C. Giấy cây pa-pi-rút

D. Hoa Lư (Ninh Bình).

Câu hỏi 24 :

Việc đồ Đông Sơn vẫn phát triển ở nước ta thời kì Bắc thuộc có ý nghĩa gì?

A. Sức mạnh của nền văn hóa bản địa.

B. Ý thực tự tôn dân tộc.

C. Sự phát triển của đồ đồng.

D. Chính sách cai trị của người Hán mang lại điều tích cực.

Câu hỏi 25 :

Tầng lớp nào có khả năng lãnh đạo nhân dân đứng lên khởi nghĩa?

A. Hào trưởng.

B. Nông dân.

C. Nô tì.

D. Nô lệ.

Câu hỏi 26 :

Mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội thời Bắc thuộc là?

A. Mâu thuẫn của nông dân công xã với địa chủ phong kiến.

B. Mâu thuẫn của tầng lớp nô tì với nông dân công xã.

C. Mâu thuẫn giữa nhân dân ta với chính quyền cai trị phương Bắc.

D. Mâu thuẫn của tầng lớp hào trưởng với chính quyền cai trị phương Bắc.

Câu hỏi 27 :

Nông dân công xã bị phân hóa thành những bộ phận nào?

A. nông dân công xã và nông dân lệ thuộc.

B. nông dân dân tộc và nông dân mại bản.

C. nông dân công xã và hào trưởng.

D. hào trưởng và nông dân lệ thuộc.

Câu hỏi 28 :

Nhân dân ta đã làm gì để chống lũ lụt?

A. Đắp đê phòng lũ.

B. Trồng cây chắn lũ.

C. Lập đền thờ lũ.

D. Đoàn kết chống lũ

Câu hỏi 29 :

Đâu không phải là chuyển biến trong nông nghiệp thời Bắc thuộc?

A. Kĩ thuật đúc đồng phát triển.

B. dùng cày và sử dụng sức kéo trâu bò

C.  đắp đê phòng lũ.

D. Một năm trồng hai vụ lúa

Câu hỏi 30 :

Đâu là ngôi chùa cổ nhất được xây dựng trong thời Bắc thuộc?

A. Chùa Dâu

B. Chùa Phật Tích

C. Chùa Trấn Quốc

D. Chùa Hương

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK