A. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng
B. Khoảng cách giữa 2 điểm bụng liền kề là một bước sóng
C. Hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút sẽ có cùng biên độ dao động
D. Tất cả các phần tử trên dây đều đứng yên
A. Sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương
B. Sự giao thoa của hai sóng kết hợp
C. Sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hợp
D. Sự tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ truyền khác phương
A. l = \(\frac{k\lambda }{2}\)
B. \(\lambda = \frac{l}{k+\frac{1}{2}}\)
C. l = (2k + 1)λ
D. \(\lambda = \frac{4l}{2k+1}\)
A. 100 m/s
B. 10 m/s
C. 150 m/s
D. 200 m/s
A. Chiều dài bằng \(\frac{1}{4}\) bước sóng
B. Bước sóng gấp đôi chiều dài dây
C. Chiều dài dây bằng bội số nguyên lần nửa bước sóng
D. Bước sóng bằng số lẻ lần chiều dài dây
A. 8 m/s
B. 80 m/s
C. 8 cm/s
D. 80 cm/s
A. 80 cm/s
B. 100 cm/s
C. 120 cm/s
D. 140 cm/s
A. 8m/s
B. 7m/s
C. 6m/s
D. 5m/s
A. Một bước sóng
B. Một phần tư bước sóng
C. Một số nguyên lần bước sóng
D. Một nửa bước sóng.
A. A1 = 2 A2.
B. A2 = 2A1.
C. \(A_1=\sqrt{2}A_2\)
D. \(A_2=\sqrt{2}A_1\)
A. 2,5 m/s.
B. 2 m/s.
C. 2,4 m/s.
D. 3,6 m/s.
A. 3,24 m/s.
B. 3,14 m/s.
C. 3,34 m/s.
D. 3,54 m/s.
A. 4 bụng sóng và 5 nút sóng
B. 4 bụng sóng và 4 nút sóng
C. 5 bụng sóng và 4 nút sóng
D. 4 bụng sóng và 3 nút sóng
A. 7 nút và 6 bụng
B. 7 nút và 7 bụng
C. 6 nút và 7 bụng
D. 6 nút và 6 bụng
A. 0,25m/s
B. 0,5m/s
C. 0,75m/s
D. 1m/s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK