A. Tăng đến một giá trị cực đại rồi sẽ giảm
B. Không thay đổi
C. Luôn tăng
D. Luôn giảm
A. 180W
B. 20W
C. 200W
D. 100W
A. Giảm điện trở R của dây.
B. Giảm hiệu điện thế.
C. Tăng điện trở của dây
D. Tăng hiệu điện thế.
A. 150W
B. 200W
C. 90W
D. 180W
A. P=180(W)
B. P=240(W)
C. P=280(W)
D. P=50(W)
A. \(0\Omega \,;\,378,4W\)
B. \(20\Omega \,;\,378,4W\)
C. \(10\Omega \,;\,78,4W\)
D. \(30\Omega \,;\,100W\)
A. \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
C. \(\frac{2}{{\sqrt 7 }}\)
D. \(\frac{3}{{\sqrt 7 }}\)
A. Điện trở thuần R
B. Cảm kháng
C. Dung kháng
D. điện trở và tổng trở
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cos φ = 0.
B. Với đoạn mạch chỉcó điện trởthuần thì cos φ = 1.
C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cos φ = 0.
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cos φ < 1.
A. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK