A. Xóa bỏ chế độ phong kiến.
B. Xóa bỏ chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.
C. Xóa bỏ chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
D. Xóa bỏ chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
A. Phong trào công nhân và chủ nghĩa Mác - Lênin.
B. Phong trào yêu nước, phong trào công nhân và chủ nghĩa Mác - Lênin .
C. Phong trào yêu nước và phong trào công nhân.
D. Phong trào công nhân, phong trào yêu nước và đoàn kết quốc tế.
A. Những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc tại Quảng Châu.
B. Những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc tại Pháp.
C. Những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc và những năm hoạt động ở nước ngoài Trung Quốc.
D. Những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc và những năm hoạt động ở nước ngoài.
A. Đứng thứ hai thế giới sau Liên Xô.
B. Đứng thứ 3 thế giới sau Nhật và Tây Âu.
C. Lớn nhất Châu Mĩ.
D. Duy nhất của thế giới.
A. Phong trào cách mạng Ăng-gô-la.
B. Cách mạng CuBa.
C. Cuộc chính biến Ai Cập 1952.
D. Cuộc đấu tranh vũ trang chống Pháp của An-giê-ri.
A. Về công tác xây dựng mối liên minh công nông.
B. Về công tác tư tưởng, tổ chức.
C. Về công tác lãnh đạo quần chúng.
D. Tất cả các đáp án trên.
A. Không đưa mâu thuẫn dân tộc lên hàng đầu.
B. Làm cách mạng tư sản dân quyền sau đó tiến thẳng lên xã hội chủ nghĩa.
C. Không xác định hết khả năng cách mạng của các giai cấp.
D. Làm cách mạng tư sản dân quyền sau chuyển thẳng lên chủ nghĩa tư bản.
A. Sự phát triển và tác động của to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
B. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn.
C. Sự tác động và phụ thuộc lẫn nhau của các quốc gia dân tộc trên thế giới.
D. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
A. Đòi các quyền lợi kinh tế.
B. Đòi tự do, dân chủ và tăng lương.
C. Đòi các quyền tự do, dân chủ.
D. Đòi tăng lương, giảm giờ làm.
A. Để Nhật thực hiện chính sách hòa bình dân chủ.
B. Hình thành một liên minh Mĩ - Nhật chống lại các nước xã hội chủ nghĩa
C. Nhật muốn lợi dụng vốn, kĩ thuật của Mĩ để phát triển kinh tế.
D. Nhật trở thành một căn cứ quân sự chiến lược.
A. Nạn đói cướp bóc.
B. Nhân dân mâu thuẫn với thực dân Pháp.
C. Đời sống nhân dân khổ cực.
D. Nảy sinh thêm các tầng lớp xã hội mới.
A. Chiếm 3/4 trữ lượng vàng của thế giới.
B. Chiếm 25% trọng tải tàu biển.
C. Có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới.
D. Sản lượng công nghiệp bằng hai lần của Nhật và Tây Âu.
A. Phát triển.
B. Lạc hậu và lệ thuộc Pháp.
C. Khủng hoảng.
D. Đang phát triển.
A. Sự phát triển mạnh mẽ của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
B. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
C. Sự phát triển và tác động của to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
D. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
A. Mâu thuẫn cơ bản nhất là mâu thuẫn giai cấp.
B. Mâu thuẫn cơ bản nhất là mâu thuẫn dân tộc.
C. Cách mạng Việt Nam phải do giai cấp công nhân lãnh đạo.
D. Xác định được phương pháp đấu tranh cách mạng là bạo lực cách mạng.
A. Muốn lôi kéo các nước Á, Phi đứng về phía Mĩ.
B. Liên minh với các nước phương Tây.
C. Chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Chống chủ nghĩa xã hội ở châu Âu.
A. Mĩ và Liên Xô đối đầu nhau.
B. Hai cực chỉ Mĩ, Liên Xô phân chia nhau phạm vi ảnh hưởng trên cơ sở thỏa thuận tại Ianta 2/1945.
C. Trật tự thế giới giống như hệ thống Véc xai - Oa sinh tơn.
D. Mĩ, Anh, Pháp đứng về một cực.
A. Phong trào cách mạng 1930 - 1931.
B. Phong trào công nhân 1930 - 1931.
C. Phong trào Xô viết Nghệ - Tĩnh.
D. Phong trào dân tộc dân chủ 1926 - 1930.
A. Cuộc thập tự chinh ngoại giao của Xihanuc.
B. Sức ép của Mĩ muốn hất cẳng Pháp ra khỏi Đông Dương.
C. Bị thất bại ở Điện Biên Phủ, Pháp phải kí hiệp định Giơ ne vơ.
D. Do Pháp bị Campuchia tấn công liên tục.
A. do tác động của chủ nghĩa khủng bố quốc tế.
B. vấn đề năng lượng nguyên tử và vũ khí hạt nhân.
C. mâu thuẫn về sắc tộc, tôn giáo và tranh chấp lãnh thổ.
D. sự đua tranh của các cường quốc trong việc thiết lập trật tự thế giới mới.
A. Mông Cổ, Việt Nam.
B. Mông Cổ, Triều Tiên.
C. Trung Quốc, Mông Cổ, Việt Nam.
D. Trung Quốc, Mông Cổ.
A. các nước đế quốc viện trợ về kinh tế và can thiệp phá hoại về chính trị.
B. cơ sở vật chất kĩ thuật còn rất lạc hậu, đế quốc bao vây cấm vận.
C. có sự giúp đỡ to lớn và toàn diện của Liên Xô.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật còn hết sức lạc hậu.
A. Thấy thời cơ thuận lợi, Đảng cộng sản Trung Quốc phát động chiến tranh.
B. Mĩ phát động chiến tranh nhằm loại ảnh hưởng của Liên Xô ra khỏi Trung Quốc.
C. Liên Xô muốn gạt ảnh hưởng của Mĩ ra khỏi Trung Quốc nên tạo điều kiện cho Đảng cộng sản phát động chiến tranh.
D. Tưởng Giới Thạch phát động chiến tranh nhằm tiêu diệt Đảng cộng sản Trung Quốc.
A. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống duy nhất thế giới.
B. Châu Âu đứng nhất thế giới.
C. Đông Âu vươn lên tầm cao thời đại.
D. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
A. Nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
B. Trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ 2 thế giới sau Mĩ.
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. Nước đầu tiên đưa con người bay vòng quanh trái đất.
A. Do vấn đề Lào.
B. Do vấn đề Cam puchia.
C. Do Mĩ cấm vận Việt Nam.
D. Do Trung Quốc đánh Việt Nam.
A. Tiêu diệt chế độ phong kiến.
B. Làm thất bại âm mưu của đế quốc Mĩ.
C. Đưa Trung Quốc vào kỉ nguyên mới, tăng cường lực lượng cho chủ nghĩa xã hội, cổ vũ phong trào cách mạng thế giới.
D. Tiêu diệt tận gốc Quốc dân đảng của Tưởng Giới Thạch.
A. Phối hợp hành động giữa các nước Đồng minh để tấn công Béc Lin.
B. Phối hợp hành động giữa các nước Đồng minh để tấn công phát xít Italia.
C. Thống nhất kế hoạch và thành lập bộ chỉ huy chung để tấn công vào phát xít Đức.
D. Giải quyết những mâu thuẫn và tranh chấp trong nội bộ các nước Đồng minh.
A. Tiến hành thổ địa cách mạng.
B. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. Tiến hành cách mạng giải phóng dân tộc.
D. Tiến hành cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng thổ địa.
A. Đại hội đồng.
B. Hội đồng kinh tế xã hội.
C. Hội đồng bảo an.
D. Ban thư kí.
A. Thực hiện các quyền dân chủ.
B. Thi hành các chính sách về kinh tế, văn hoá - xã hội, chính trị vì lợi ích mong muốn của nhân dân.
C. Thi hành các chính sách xoá bỏ chính quyền phong kiến, thực dân.
D. Thực hiện các quyền lợi về kinh tế cho nhân dân.
A. Vơ vét tài nguyên làm giàu cho chính quốc.
B. Tạo mối quan hệ với Việt Nam.
C. Phát triển kinh tế Việt Nam.
D. Vơ vét tài nguyên.
A. Tổ chức cách mạng mang tên “Phong trào 26/7” được thành lập.
B. Cuộc tấn công vào trại lính Môn-ca-đa của 137 thanh niên Cu-ba yêu nước (26/7/1953).
C. Phi-đen Cát-xtơ-rô cùng đồng đội mở cuộc đổ bộ lên tỉnh Ô-ri-en-tê (tháng 11/1956).
D. Lực lượng cách mạng Cu-ba tấn công, đánh chiếm thủ đô La-ha-ba-na (1/1959).
A. Liên minh châu Phi (AU).
B. Cộng đồng kinh tế châu Phi (AEC).
C. Cộng đồng phát triển Nam Phi (SADC).
D. Khối thị trường chung Đông và Nam Phi (EACCAS).
A. Cách mạng công nghiệp.
B. Cách mạng chất xám.
C. Cách mạng công nghệ.
D. Cách mạng xanh.
A. Hai siêu cường Xô - Mĩ đối thoại, hợp tác.
B. Hai siêu cường Xô - Mĩ đối đầu gay gắt.
C. Hòa bình, hợp tác trở thành xu thế chủ đạo.
D. Hợp tác chính trị - văn hóa là xu thế chủ đạo.
A. chống lại Liên Xô và hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
B. tăng cường sự ảnh hưởng nhằm khống chế, lôi kéo các nước Tây Âu.
C. ngăn chặn ảnh hưởng của cách mạng Cuba.
D. chống lại phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
A. Cuộc chạy đua vũ trang khiến hai nước tốn kém và suy giảm “thế mạnh” nhiều mặt.
B. Liên Xô và Mĩ muốn chấm dứt tình trạng đối đầu, hợp tác với nhau để cùng phát triển.
B. Đức, Nhật Bản, Tây Âu vươn lên mạnh, trở thành đối thủ cạnh tranh gay gắt với Mĩ.
D. Liên Xô lâm vào tình trạng trì trệ, khủng hoảng nghiêm trọng trên tất cả các lĩnh vực.
A. khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
B. nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít.
C. phân chia thành quả giữa các nước thắng trận.
D. tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.
A. Tác động của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật.
B. Hợp tác, liên kết nhằm thoát dần khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ.
C. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Liên kết với nhau, hình thành trung tâm đối trọng với Trung Quốc.
A. Sự viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Sự giúp đỡ trực tiếp của Liên Xô.
C. Sự xác lập của trật tự hai cực Ianta.
D. Sự suy yếu của các đế quốc Anh và Pháp.
A. Nhật Bản có lãnh thổ rộng lớn, giàu tài nguyên thiên nhiên.
B. Hệ thống tổ chức, quản lí có hiệu quả của các xí nghiệp, công ti Nhật Bản.
C. Con người Nhật Bản có ý chí vươn lên, cần cù lao động, đề cao kỉ luật và tiết kiệm.
D. Áp dụng những thành tựu tiến bộ của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật vào sản xuất.
A. bước vào giai đoạn cuối.
B. mới bùng nổ.
C. đang diễn ra ác liệt.
D. vừa kết thúc.
A. hành trình khám phá sao Hỏa.
B. kế hoạch thám hiểm sao Mộc.
C. hành trình chinh phục Mặt Trăng.
D. chuyến bay vòng quanh Trái Đất.
A. công nghiệp giữ vai trò quan trọng nhất.
B. phụ thuộc chặt chẽ vào các nước châu Âu.
C. trở thành nước tư bản giàu mạnh nhất.
D. đạt được sự tăng trưởng “thần kì”.
A. “văn minh nông nghiệp”.
B. “văn minh thông tin”.
C. “văn minh công nghiệp”.
D. “văn minh thương mại”.
A. cục diện “Chiến tranh lạnh”.
B. xu thế toàn cầu hóa.
C. sự hình thành các liên minh kinh tế.
D. sự ra đời các khối quân sự đối lập.
A. Các nguồn năng lượng mới (năng lượng mặt trời,...)
B. Những công cụ sản xuất mới (máy tính điện tử, máy tự động,...).
C. “Cách mạng xanh” trong nông nghiệp (cơ khí hóa, thủy lợi hóa,...).
D. Các phương tiện giao thông vận tải mới (tàu hỏa tốc độ cao, máy bay siêu âm,...).
A. các nước tham chiến được hưởng nhiều quyền lợi sau chiến tranh.
B. làm cho cục diện hai cực, hai phe được xác lập trên toàn thế giới.
C. đã dẫn tới sự giải thể của chủ nghĩa thực dân ở các thuộc địa.
D. đã phân chia xong phạm vi ảnh hưởng giữa các nước thắng trận.
A. các nước phương Tây bao vây, cấm vận.
B. các thế lực phản động chống phá.
C. bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
D. Mĩ triển khai “chiến lược toàn cầu”.
A. liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B. hướng về các nước châu Á.
C. hướng mạnh về Đông Nam Á.
D. cải thiện quan hệ với Liên Xô.
A. Đánh dấu cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở Trung Quốc đã hoàn thành triệt để.
B. Lật đổ chế độ phong kiến, đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do.
C. Đưa Trung Quốc trở thành nhà nước dân chủ nhân dân đầu tiên ở châu Á.
D. Đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
A. Tổ chức ASEAN.
B. Liên minh châu Âu.
C. Hội nghị Ianta.
D. Liên Hợp quốc.
A. Phóng thành công tên lửa đạn đạo.
B. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
D. Chế tạo thành công tàu ngầm.
A. Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ.
B. Nhật Bản, Việt Nam, Thái Lan, Ấn Độ.
C. Hàn Quốc, Hồng Kông, Đài Loan, Xingapo.
D. Xingapo, Thái Lan, Việt Nam, Trung Quốc.
A. Mĩ, Tây Âu, Trung Quốc.
B. Mĩ, Nga, Trung Quốc.
C. Mĩ, Nhật Bản, Nga.
D. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản.
A. Đa cực.
B. Một cực nhiều trung tâm.
C. Đa cực nhiều trung tâm.
D. Đơn cực.
A. Hiệp ước phòng thủ chung Đông Nam Á.
B. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật.
C. Hiệp ước phát triển kinh tế Mĩ - Nhật.
D. Hiệp ước liên minh Nhật - Mĩ.
A. Tàu hỏa tốc độ cao.
B. Bản đồ gen người.
C. Máy tính điện tử.
D. Máy kéo sợi Gien-ni.
A. Giúp đỡ các nước trong hệ thống xã hội chủ nghĩa.
B. Chống lại âm mưu gây chiến của các thế lực thù địch.
C. Bảo vệ hòa bình, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
D. Ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
A. Đưa đến những thay đổi lớn trong cơ cấu dân cư lao động.
B. Nâng cao mức sống và chất lượng cuộc sống của con người.
C. Giải quyết triệt để vấn đề chênh lệch giàu nghèo
D. Hình thành một thị trường thế giới với xu thế toàn cầu hóa.
A. sự giúp đỡ của Liên Xô về vật chất, kĩ thuật.
B. sự phát triển của lực lượng cách mạng trong nước.
C. chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
D. sự suy yếu của các thế lực tư sản mại bản.
A. Từ những nước thuộc địa, hơn 100 quốc gia đã giành được độc lập.
B. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ hoàn toàn.
C. Sau khi giành độc lập, các quốc gia đều tiến lên chủ nghĩa xã hội.
D. Trật tự hai cực Ianta bị xói mòn do sự ra đời của các quốc gia độc lập.
A. chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới và mở rộng không gian địa lí.
B. chế độ phân biệt chủng tộc Apacthai sụp đổ hoàn toàn.
C. chủ nghĩa thực dân cũ cùng hệ thống thuộc địa của nó cơ bản tan rã.
D. làm “xói mòn” trật tự thế giới “hai cực” Ianta.
A. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.
B. Tăng cường hợp tác toàn diện về kinh tế, chính trị, xã hội.
C. Không sử dụng vũ lực và đe dọa bằng vũ lực đối với nhau.
D. Giải quyết tranh chấp bằng phương pháp hòa bình.
A. Củng cố và nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
B. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm; thực hiện đa nguyên, đa đảng.
C. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, tiến hành cải cách và mở cửa.
D. Tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng kéo dài.
A. Duy trì, củng cố và nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
B. Xây dựng nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa để phát triển nền kinh tế.
C. Thực hiện chính sách “đóng cửa” nhằm hạn chế những ảnh hưởng từ bên ngoài.
D. Lấy cải tổ về chính trị - tư tưởng làm trọng tâm của công cuộc đổi mới đất nước.
A. từ chưa có địa vị quốc tế trở thành khu vực được quốc tế coi trọng.
B. từ quan hệ biệt lập đã đẩy mạnh hợp tác trong khuôn khổ ASEAN.
C. từ những nước nghèo nàn trở thành những nước có nền kinh tế trung bình hoặc phát triển.
D. từ các nước thuộc địa trở thành các quốc gia độc lập.
A. Giải quyết nạn thất nghiệp và ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
B. Mở cửa nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngoài.
C. Xây dựng nền kinh tế tự chủ, chú trọng phát triển nội thương.
D. Ưu tiên sản xuất hàng tiêu dùng nội địa để chiếm lĩnh thị trường
A. chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối đấu tranh đúng đắn và giai cấp tiên tiến lãnh đạo cách mạng.
B. chứng tỏ cách mạng Việt Nam phát triển mạnh theo Cách mạng vô sản.
C. mở ra một bước ngoặt lịch sử vĩ đại của cách mạng Việt Nam.
D. làm cho cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận của cách mạng thế giới.
A. là điều kiện trực tiếp dẫn đến sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam .
B. chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối đấu tranh của cách mạng Việt Nam.
C. là xua thế khách quan của cuộc vận động giải phóng dân tộc.
D. là bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam.
A. chính quyền kiểu mới
B. công xã Pa ri
C. các Xô viết ở Nga trong Cách mạng tháng 10 -1917
D. xô viết ở Nga trong cách mạng tháng 2-1917
A. tăng cường khai thác thuộc địa
B. đầu tư khai thác mỏ và lập đồn điền
C. hạ giá thóc gạo, tăng thuế, kìm hảm công nghiệp.
D. đầu tư vốn xây dựng nhà máy, xí nghiệp nhỏ.
A. Phát xít Đức đầu hàng Đồng minh.
B. Quân Pháp âm mưu phản công quân Nhật.
C. Nhật đảo chính Pháp.
D. Nhật nhảy vào Đông Dương.
A. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
B. đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vị từng nước.
C. đặt vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số một của cách mạng.
D. đẩy mạnh đấu tranh vũ trang, tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền.
A. Phòng ngự chiến lược ở hai miền Bắc - Nam
B. Phòng ngự chiến lược ở miền Nam, tấn công chiến lược ở miền Bắc.
C. Phòng ngự chiến lược ở Bắc bộ, tấn công chiến lược ở trung bộ, nam Đông Dương.
D. Tấn công chiến lược ở hai miền Bắc - Nam.
A. đào tạo thanh niên giác ngộ cách mạng.
B. chủ trì Hội nghị, soạn thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của ĐCS N.
C. soạn thảo Luận cương chính trị để Hội nghị thông qua.
D. truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào iệt Nam.
A. An Nam Cộng sản đảng.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Đông Dương Cộng sản đảng.
D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
A. khủng hoảng, suy thoái
B. cơ bản được phục hồi
C. Có bước phát triển mới
D. bị tàn phá nghiêm trọng
A. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp lên hàng đầu.
B. Liên kết công-nông chống phát xít.
C. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu và cấp bách.
D. Chống chủ nghĩa phát xít, chống chiến tranh.
A. độc lập-tự do
B. ruộng đất dân cày
C. đoàn kết cách mạng thế giới
D. tự do-dân chủ
A. đấu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất.
B. đấu tranh dân tộc và đấu tranh giai cấp.
C. đấu tranh giai cấp và bạo lực cách mạng.
D. đấu tranh giải phóng dân tộc.
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
B. Việt Nam quốc dân đảng.
C. Nhóm “ Cộng sản đoàn”.
D. Tâm tâm xã.
A. giữa dân tộc Việt Nam với tay sai phản động Pháp.
B. giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp, tay sai phản động.
C. giữa công nhân với tư sản Pháp.
D. giữa tư sản người Việt với tư sản người Pháp.
A. cổ vũ phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc trên thế giới.
B. mở ra một kỉ nguyên mới: độc lập, tự do tiến lên chủ nghĩa xã hội.
C. lật đổ ách thống trị Pháp-Nhật và phong kiến, đưa nhân dân nắm chính quyền.
D. buộc Pháp công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
A. người có việc làm thì đồng lương ít ỏi.
B. hàng hóa khan hiếm, giá cả đắt đỏ.
C. hàng nghìn công nhân bị sa thải.
D. đời sống các tầng lớp nhân dân khổ cực.
A. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết (21 - 7 - 1954).
B. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950.
C. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).
B. Chiến dịch Biên Giới (1950).
C. Chiến dịch Việt Bắc (1947).
D. chiến dịch Lai Châu ( 1953)
A. Kế hoạch “ đánh chắc thắng chắc”.
B. Kế hoạch Rơ-ve.
C. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.
D. Kế hoạch Na va.
A. đánh đổ phong kiến.
B. đánh đổ phát xít Nhật.
C. kịp thời giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. đánh đổ đế quốc Pháp và tay sai
A. mâu thuẫn trong xã hội Đông Dương.
B. nhiệm vụ trước mắt của cách mạng
C. nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam.
D. khả năng tham gia cách mạng của các giai cấp.
A. Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc
B. Trung ương Đảng
C. Tổng bộ Việt Minh
D. Ủy ban dân tộc giải phóng Việt Nam
A. Báo “Người nhà quê” và Báo “An Nam trẻ”
B. Báo “Thanh niên”và Báo “Người nhà quê”
C. Báo “Người cùng khổ” và Báo “Thanh niên”
D. Báo “Người cùng khổ” và Báo “Tiền phong”
A. thành lập mặt trận dân tộc thống nhất
B. xác định thời cơ và chớp thời cơ
C. chớp thời cơ nhanh chóng
D. giành và giữ chính quyền
A. Hồng quân Liên Xô và Đồng minh đánh thắng phát xít Đức, Nhật.
B. Quân Nhật và tay sai ở Đông Dương hoang mang, suy sụp.
C. Nhật bị Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống hai thành phố.
D. Hồng quân Liên Xô tiêu diệt đội quân Quan Đông của Nhật.
A. Đảng Tân Việt
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
C. Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Việt Nam Quốc Dân Đảng
A. mở rộng thị trường
B. bắt lính tham chiến
C. vơ vét sức người, sức của
D. đàn áp cách mạng
A. đập tan kế hoạch Nava và mọi ý đồ của Pháp – Mỹ.
B. giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của Pháp.
C. làm xoay chuyển cục diện chiến tranh Đông Dương.
D. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ trên phạm vi cả nước.
A. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết.
B. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954.
C. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954.
D. Chiến thắng Bắc Tây Nguyên tháng 2 - 1954.
A. bắt đầu can thiệp vào chiến tranh Đông Dương.
B. chuẩn bị can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
C. rút ra khỏi chiến tranh Đông Dương.
D. can thiệp sâu vào chiến tranh Đông Dương.
A. xóa hoặc giảm nợ cho người nghèo
B. thực hiện các quyền tự do dân chủ cho nhân dân
C. chia ruộng đất cho dân cày nghèo
D. tu sữa cầu cống, đường giao thông
A.10 chính sách của Mặt trận Việt Minh.
B.tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi.
C.Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
D.Tuyên ngôn Độc lập.
A. tác phẩm Đường Kách Mệnh"
B. báo “Thanh Niên”
C. tác phẩm “Bản án chế độ thực dân Pháp”.
D. báo “Người Cùng Khổ”
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).
B. Chiến dịch Biên Giới thu – đông (1950).
C. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân (1953-1954).
D. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông (1947).
A. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
B. cao trào kháng Nhật cứu nước (tháng 3 đến giữa 8-1945).
C. phong trào dân chủ 1936-1939.
D. phong trào cách mạng 1930-1931.
A. Mặt trận Đồng Minh.
B. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh (Mặt trận Việt Minh).
C. Mặt trận Liên Việt.
D. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
A. Chính phủ Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối liên hiệp Pháp
B. Ta đồng ý cho 15000 quân Pháp ra Bắc thay thế cho quân Tưởng.
C. Nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế, văn hóa ở Việt Nam.
D. Hai bên cùng ngừng bắn ở Nam Bộ.
D. Liên Xô và Pháp.
A. Đảng Cộng sản Đông Dương
B. Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Đảng Lao động Việt Nam
D. Đông Dương Cộng sản Đảng
D. Liên Xô và Pháp.
A. Của dân, do dân, vì dân
B. Của giai cấp vô sản được thiết lập trong cả nước
C. Phong kiến
D. Đế quốc
D. Liên Xô và Pháp.
A. Nhược điểm mang tính chất “hữu khuynh” giáo đều
B. Nặng về đấu tranh giai cấp, đánh giá không đúng khả năng cách mạng của tiểu tư sản, tư sản dân tộc và trng – tiểu địa chủ
C. Chưa vạch ra đường lối cụ thể cho cách mạng Việt Nam
D. Chống đế quốc là nhiệm vụ hàng đầu
D. Liên Xô và Pháp.
A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam
B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Ngãi
C. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nam, Quảng Nam
D. Bắc Ninh, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Ngãi
D. Liên Xô và Pháp.
A. Nhật đảo chính Pháp
B. Mĩ ném bom nguyên tử xuống Nhật
C. Chiến thắng của quân Đồng minh buộc Nhật phải đầu hàng 15/8/1945
D. Đảng lãnh đạo
D. Liên Xô và Pháp.
A. Chống đế quốc giành độc lập, phong kiến giành ruộng đất cho dân cày
B. Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh, đòi tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo, hòa bình
C. Chống phát xit, chống đế quốc, phong kiến
D. Chống phong kiến giành ruộng đất cho dân cày
D. Liên Xô và Pháp.
A. Chủ động
B. Bị động đối phó
C. Bị động giai đoạn đầu và chủ động ở giai đoạn sau
D. Cầm cự
D. Liên Xô và Pháp.
A. Kế hoạch lãnh đạo toàn dân Tổng khởi nghĩa và quyết định những vấn đề quan trọng về chính sách đối nội, đối ngoại sau khi dành được chính quyền
B. Thành lập ủy ban dân tộc giải phóng
C. Ban hành 10 chính sách lớn của Việt Minh
D.Thành lập Chính phủ Việt Nam Dân Chủ Cộng hòa
D. Liên Xô và Pháp.
A. Mười năm có một
B.Trăm năm có một
C. Ngàn năm có một
D. Triệu năm có một
D. Liên Xô và Pháp.
A. Chế biến
B. Máy móc
C. Khai thác than
D. Dệt
D. Liên Xô và Pháp.
A. Vơ vét bóc lột về nguyên liệu, sức người, sức của
B. Vốn dầy tư it, quy mô nhỏ
C. Chỉ đầy tư vốn vào công nghiệp và nông nghiệp
D. Chủ yếu đầy tư côn cho ngành thương nghiệp
D. Liên Xô và Pháp.
A. Năm 1920, công nhân Sài Gòn – Chợ lớn thành lập tổ chức công hội
B. Năm 1922, công nhân viên chức các cơ sở công thương của tư nhân ở bắc kì bãi công
C. Năm 1925, công nhân xưởng đóng tàu Ba Son tại cảng Sài Gòn bãi công giành thắng lợi
D. Năm 1928, công trào phong trào “ ô sản hóa” được tổ chức
D. Liên Xô và Pháp.
A. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến
B. Mâu thuẫn giữa công nhân với tư sản
C. Mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với Pháp và bọn tay sai phản động
D. Mâu thuẫn giữa nông dân, tiểu tư sản với địa chủ phong kiến
D. Liên Xô và Pháp.
A. Là một bộ phận trực thuộc của quốc tế Cộng sản
B. Là một Đảng trong sạch vững mạnh
C. Là một Đảng đủ khả năng lãnh đạo cách mạng
D. Là một Đảng của giai cấp công nhân Việt Nam
D. Liên Xô và Pháp.
A. Bãi công của công nhân Vinh – Bến Thủy
B. Nổi dậy của 8000 nông dân Hưng Nguyên – Nghệ An
C. Nổi dậy của nông dân Thanh Chương
D. Bãi công của công nhân đồn điền cao su Dầu Tiếng
D. Liên Xô và Pháp.
A. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào cách mạng thế giới
B. Làm suy yếu hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân
C. Tăng cường tình đoàn kết giữa các nước thuộc địa
D. Dẫn đến sự ra đời của các tổ chức yêu nước trên thế giới ngày càng nhiều
D. Liên Xô và Pháp.
A. Đông Dương Cộng sản Đảng
B. Đông Dương Cộng sản Liên Đoàn
C. An Nam Cộng sản Đảng
D. Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Liên Xô và Pháp.
A. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về vai trò lãnh đạo và đường lỗi trong phong trào cách mạng Việt Nam
B. Tập hợp được tất cả lực lượng cách mạng dưới sự lãnh đạo của Đảng tạo ra sức mạnh tổng hợp
C. Chứng tỏ sức mạng của liên minh công nông là 2 lực lượng nòng cốt của cách mạng để giành thắng lợi
D. Là kết quả tất yếu của quá trình đấu tranh giai cấp công nhân trong thời đại mới
D. Liên Xô và Pháp.
A. Mặt trân Liên Việt
B. Mặt trân Việt Nam độc lập đồng minh
C. Mặt trận Đông minh
D. Mặt trận dân tộc Thống nhất phản đế Đông Dương
D. Liên Xô và Pháp.
A. Độc lập, tự do, hạnh phúc
B. Độc lập, tự do
C. Độc lập, hạnh phúc
D. Độc lập
D. Liên Xô và Pháp.
A. Đánh Pháp
B. Hàng Pháp
C. Hòa với Pháp
D. Lúc đầu đánh sau đó hòa với Pháp
D. Liên Xô và Pháp.
A. Sự suy yếu của lực lượng cách mạng
B. Sự thắng lợi của Pháp trên mặt trận ngoại giao
C. Sự thỏa hiệp của Đảng và Chính phủ ta
D. Sự lãnh đạo đúng đắn, kịp thời và linh hoạt của Đảng
D. Liên Xô và Pháp.
A. Pháp tấn công lực lượng của ta ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ
B. Pháp khiêu khích tấn công ta ở Hải Phòng, Lạng Sơn
C. Pháp tấn công ta ở Hà Nội
D. Pháp gửi tối hậu thư đòi ta giải tán lực lượng tự vệ chiến đâu, trao quyền kiểm soát thủ đô Hà Nội cho Pháp
D. Liên Xô và Pháp.
A. Toàn dân, toàn diện, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
B. Tránh cùng lúc đối phó với nhiều kẻ thù, hòa hoãn với Pháp
C. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
D. Toàn dân, toàn diện, đánh chắc, tiến chắc, tự lực cánh sinh
D. Liên Xô và Pháp.
A. Không có gì quý hơn độc lập tự do
B. Quyết tử cho tổ quốc quyết sinh
C. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để bảo vệ nền độc lập ấy
D. Dù phải đốt cháy của dãy Trường Sơn cũng phải giành cho bằng được độc lập
D. Liên Xô và Pháp.
A. Do phong trào công nhân thế giới và trong nước phát triển
B. Do chủ nghĩa Mac-Lenin tác động mạnh vào tổ chức Cộng sản
C. Do ba tổ chức Cộng sản hoạt động riêng rẻ, là trở ngại lớn cho cách mạng
D. Do sự quan tâm của quốc tế Cộng sản với giai cấp công nhân Việt Nam
D. Liên Xô và Pháp.
A. Dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước, đấu tranh kiên cường bất khuất
B. Có khối liên minh công nông vững chắc, tập hợp được mọi lực lượng yêu nước trong mặt trận dân tộc thống nhất
C. Có sự lãnh đào tài tình của Đảng đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh
D. Có hoàn cảnh thuận lợi của Chiến tranh thế giới thứ hai
D. Liên Xô và Pháp.
A. Chính quyền non trẻ
B. Giặc ngoài thù trong nhiều
C. Đói, dốt, khó khăn về tài chính
D. Chính quyền non trẻ, đói, dốt, khó khăn về tài chính
D. Liên Xô và Pháp.
A. Tưởng, Anh
B. Anh, Pháp
C. Pháp, Anh, Nhật, Tưởng, Tay sai
D. Tay sai, Pháp
D. Liên Xô và Pháp.
A. Giải phóng dân tộc
B. Giải phóng giai cấp
C. Phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền
D. Cách mạng ruộng đất
D. Liên Xô và Pháp.
A. Cứu quốc quân
B. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân
C. Dân quân du kích
D. Quân đội Việt Nam
D. Liên Xô và Pháp.
A. Là chiến dịch tấn công lớn đầu tiên quân ta giành thắng lợi
B. Chứng tỏ quân đội ta đã trưởng thành
C. Chứng minh sự vững chắc của căn cứ địa việt Bắc
D. Ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ), mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến
D. Liên Xô và Pháp.
A. Thất Khê
B. Cao Bằng
C. Đông Khê
D. Đình Lập
D. Liên Xô và Pháp.
A. Tư sản
B. Tư sản và vô sản
C. Vô sản
D. Ý thức hệ phong kiến
D. Liên Xô và Pháp.
A. Phong trào yêu nước phát triển theo khuynh hướng dân chủ tư sản
B. Phong trào “ vô sản hóa”
C. Kết hợp chủ nghĩa Mac-Lenin với phong trào công nhân
D. Phong trào “Tư sản hóa”
D. Liên Xô và Pháp.
A.Tiêu diệt cơ qun đầu não và bộ đội chủ lực của ta. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh
B. Thiết lập một hành lang ngăn chặn phong trào cách mạng xuống đông nam á
C. Cô lập căn cứ địa Việt Bắc
D. Mở đườn xâm nhập vào miền Nam Trung Quốc
D. Liên Xô và Pháp.
A. Công nhân và nông dân
B. Đông đảo nhân dân
C. Liên minh tư sản và địa chủ
D. Binh lính và nông dân
D. Liên Xô và Pháp.
A. Chính sách kinh tế chỉ huy
B. Chính sách khủng bố trắng
C. Chính sách thời chiến
D. Chính sách hai mặt
D. Liên Xô và Pháp.
A. Chủ nghĩa Mac – Lenin với phong trào công nhân
B. Chủ nghĩa Mac – Lenin với phong trào yêu nước
C. Chủ nghĩa Mac – Lenin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
D. Phong trào công nhân với phong trào yêu nước
D. Liên Xô và Pháp.
A. Trung Quốc
B.Hàn Quốc
C.Nhật Bản
D.Triều Tiên.
A. Hội nghị La Hay.
B. Hội nghị Pốtxđam.
C. Hội nghị Giơnevơ.
D. Hội nghị Ianta.
A. Mĩ, Liên Xô, Nhật Bản.
B. Mĩ, Anh, Nhật Bản.
C.Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản.
D.Mĩ, Pháp, Nhật Bản.
A.Thúc đẩy dân quyền.
B. Thúc đẩy nhân quyền.
C.Thúc đẩy dân chủ.
D.Thúc đẩy công bằng.
A.Góp phần cổ cũ cách mạng thế giới.
B.Mục tiêu và kết quả cuối cùng.
C.Chống lại chủ nghĩa thực dân mới.
D.Mang tính chất chính nghĩa.
A.đưa tới chấm dứt Chiến tranh lạnh.
B.kết thúc những xung đột trên thế giới.
C.đã giải trừ được chủ nghĩa thực dân.
D.ảnh hưởng đến xu thế toàn cầu hóa.
A.Trật tự hai cực Ianta.
B.Chiến tranh thế giới thứ hai.
C.Liên hợp quốc.
D.Phong trào không liên kết.
A.bóc lột hệ thống thuộc địa.
B.sự tự điều chỉnh kịp thời.
C.giảm chi phí quốc phòng.
D.giá nguyên, nhiên liệu giảm.
A.sự phát triển mạnh của phong trào dân chủ, tiến bộ trên thế giới.
B.các tổ chức liên kết kinh tế, tài chính thế giới hoạt động hiệu quả.
C.không đủ sức để cạnh tranh nhau trong nền kinh tế toàn cầu hoá.
D.muốn có điều kiện thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế quốc tế.
A.Trở lại xâm lược thuộc địa.
B.Nhận được viện trợ của Mĩ.
C.Kinh tế thế giới phát triển.
D.Làm giàu nhờ chiến tranh.
A.giàu mạnh, công bằng, văn minh.
B.giàu mạnh, dân chủ, văn minh.
C.dân giàu, nước mạnh, văn minh.
D.giàu mạnh nhất thế giới.
A.Chống lại âm mưu gây chiến của các thế lực thù địch.
B.Luôn giúp đỡ các nước trong hệ thống xã hội chủ nghĩa.
C.Luôn ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D.Bảo vệ hòa bình, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
A.xu thế thoả hiệp.
B.đẩy mạnh hợp tác.
C.hướng hoà hoãn.
D.thế đối đầu.
A.chung sống hòa bình, vừa hợp tác vừa đấu tranh.
B.hợp tác phát triển về kinh tế, văn hóa và xã hội.
C.giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
D.liên minh hợp tác về kinh tế, chính trị, đối ngoại.
A.Góp phần làm xói mòn và tan rã trật tự hai cực Ianta.
B.Dẫn đến thay đổi căn bản trong quan hệ Đông - Tây.
C.Làm thất bại âm mưu của Mĩ trong chiến lược toàn cầu.
D.Đã góp phần vào quá trình khu vực hóa và toàn cầu hóa.
A.Hợp tác phát triển công nghiệp vũ trụ.
B.Thiết lập trật tự thế giới “đa cực”.
C.Ngăn chặn sự vươn lên của Tây Âu.
D.Có cục diện ổn định để củng cố vị thế.
A.có trình độ sản xuất thấp.
B.có sự phân hoá giàu nghèo.
C.chưa có tính đoàn kết dân tộc.
D.chưa có bản sắc văn hoá dân tộc.
A.khôi phục, hàn gắn vết thương chiến tranh.
B.xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C.phát triển công nghiệp nặng.
D.nghiên cứu và chế tạo được bom nguyên tử.
A.Yêu cầu hợp tác phát triển khoa học công nghệ.
B.Sự khủng hoảng trầm trọng của Liên Xô.
C.Sự gia tăng mạnh mẽ của xu thế toàn cầu hoá.
D.Yêu cầu hợp tác giải quyết các vấn đề toàn cầu.
A.khu vực Nam Á, Tây Á
B.châu Phi và khu vực Mĩ Latinh.
C.khu vực Đông Nam Á.
D.khu vực Đông Bắc Á và Bắc Phi.
A.Phá thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mĩ.
B.Mở ra kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người.
C.Làm đảo lộn hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ
D.Liên Xô là quốc gia nắm độc quyền vũ khí nguyên tử.
A.Chi phí cho quốc phòng thấp.
B.Trình độ lao động ngày càng cao.
C.Nhận được sự viện trợ của Mĩ.
D.Các công ty có tầm nhìn xa.
A.Đứng đầu về khoa học vũ trụ.
B.Đối đầu với Mĩ trong mọi vấn đề.
C.Đẩy mạnh hợp tác, liên kết khu vực.
D.Khởi đầu cách mạng khoa học công nghệ.
A.Nước Đức tái thống nhất (1990).
B.Định ước Henxinki được kí kết (1975).
C.Mĩ và Liên Xô kí Hiệp định Salt-1 (1972).
D.Bức tường Béclin bị phá bỏ (1989).
A.Kháng chiến chống Nhật.
B.Kháng chiến chống Mĩ.
C.Chống Khơ me Đỏ.
D.Kháng chiến chống Pháp.
A.Năm châu Phi.
B.Năm châu Phi nổi dậy.
C.Năm châu Phi thức tỉnh.
D.Năm châu Phi giải phóng.
A.Phong trào giải phóng dân tộc đang suy yếu.
B.Sự ổn định của tình hình chính trị thế giới.
C.Chủ nghĩa xã hội khủng hoảng trầm trọng.
D.Tiềm lực kinh tế, quân sự, khoa học kĩ thuật.
A.Chính sách Tấn công phủ đầu.
B.Chiến lược Cam kết và mở rộng.
C.Chính sách Răn đe thực tế.
D.Chiến lược toàn cầu.
A.nội chiến, xung đột.
B.cạnh tranh, kiềm chế.
C.hoà bình, ổn định.
D.mâu thuẫn, xung đột.
A.Là trung tâm giải quyết các mâu thuẫn về vấn đề dân tộc trên thế giới.
B.Ngăn chặn được nguy cơ bùng nổ cuộc chiến tranh thế giới mới.
C.Là trung gian hòa giải mọi tranh chấp quốc tế giữa các dân tộc.
D.Thúc đẩy quan hệ hợp tác kinh tế, văn hóa giữa các nước thành viên.
A.củng cố quan hệ với Tây Âu.
B.hướng về các nước châu Á.
C.liên minh chặt chẽ với Mĩ.
D.mở rộng quan hệ ra toàn cầu.
A.khởi đầu cuộc cách mạng hậu công nghiệp.
B.đầu tiên trên thế giới chinh phục vũ trụ.
C.khởi đầu cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật.
D.đầu tiên trên thế giới thám hiểm thiên nhiên.
A.cộng hòa xã hội chủ nghĩa.
B.tổng thống liên bang.
C.quân chủ lập hiến.
D.quân chủ chuyên chế.
A.chống lại chế độ thực dân Bồ Đào Nha.
B.chống lại chế độ độc tài Batixta.
C.chống lại chế độ thực dân Tây Ban Nha.
D.chống lại chế độ độc tài tay sai thân Mĩ.
A.Giúp cho Việt Nam trở thành thành viên trụ cột trong ASEAN.
B.Thúc đẩy xu thế đối thoại, hợp tác giữa Việt Nam với ASEAN.
C.Quan hệ giữa Việt Nam và ASEAN chuyển sang thế đối đầu.
D.Tạo nền tảng để Việt Nam tiến hành công cuộc đổi mới đất nước.
A.Liên minh vì tiến bộ.
B.Cộng đồng châu Âu (EC).
C.Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).
D.Tổ chức Hiệp ước Vácxava.
A.Các nước đế quốc suy yếu.
B.Trật tự hai cực Ianta đã được xác lập.
C.Các lực lượng dân tộc trưởng thành.
D.Liên Xô tăng cường viện trợ kinh tế
A.Diễn ra một chiều.
B.Rất thiếu bền vững.
C.Ngày càng suy yếu.
D.Phát triển nhanh chóng.
A.Thành tựu của cách mạng khoa học công nghệ.
B.Tương quan lực lượng giữa các cường quốc.
C.Kết cục của chiến tranh thương mại Mĩ – Trung.
D.Sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc.
A.Hệ thống tư bản chủ nghĩa phát triển ngày càng mạnh.
B.Sự lớn mạnh của hệ thống xã hội chủ nghĩa.
C.Sự thay đổi tương quan lực lượng giữa các cường quốc.
D.Vai trò điều tiết của tổ chức Liên hợp quốc.
A.tạo điều kiện để Việt Nam hoà nhập với thế giới.
B.xoá bỏ những khác biệt chính trị giữa hai nước.
C.chính thức chấm dứt thế đối đầu giữa hai nước.
D.tạo cơ sở để Việt Nam bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ.
A.Cách mạng dân tộc dân chủ Trung Quốc thành công (1949).
B.Ba nước Inđônêxia, Việt Nam, Lào tuyên bố độc lập (1945).
C.Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp ở Việt Nam (1954).
D.Cách mạng Cuba lật đổ được chế độ độc tài thân Mĩ - Batista (1959).
A.khoa học trở thành lực lượng sản xuất.
B.khoa học cơ bản ít thành tựu.
C.kĩ thuật luôn đi trước khoa học.
D.khoa học tách rời kĩ thuật.
A. trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới.
B. quốc gia khởi đầu cách mạng “chất xám”.
C. siêu cường kinh tế số 1 của thế giới.
D. cường quốc kinh tế - chính trị của thế giới.
A. nền kinh tế hai nước đều lâm vào khủng hoảng nghiêm trọng.
B. sự suy giảm thế mạnh của cả hai nước trên nhiều mặt.
C. phạm vi ảnh hưởng của Mỹ bị mất, của Liên Xô bị thu hẹp.
D. trật tự hai cực Ianta bị xói mòn và sụp đổ hoàn toàn.
A. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.
B. Chi phối được nhiều nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.
C. Trực tiếp xóa bỏ hoàn toàn chế độ phân biệt chủng tộc.
D. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.
A. không tiếng súng nhưng đặt thế giới trong tình trạng căng thẳng.
B. giành thị trường quyết liệt giữa Mỹ và Liên Xô.
C. với những xung đột trực tiếp giữa Mỹ và Liên Xô.
D. không hồi kết về quân sự và ý thức hệ giữa Mỹ và Liên Xô.
A. tạo ra nguy cơ đánh mất bản sắc dân tộc.
B. kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất.
C. hạn chế sự chuyển biến về cơ cấu kinh tế.
D. hạn chế sự tăng trưởng kinh tế.
A. trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới
B. chi phối toàn bộ thế giới về chính trị và kinh tế
C. cùng với Liên Xô phóng nhiều vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạo Trái đất
D. ngăn chặn được sự ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội lan ra toàn thế giới
A. các cuộc chiến tranh cục bộ trên thế giới.
B. xung đột vũ trang giữa Tây Âu và Đông Âu.
C. cuộc Chiến tranh lạnh do Mỹ phát động.
D. chiến lược Ngăn đe thực tế của Mỹ.
A. Sự xuất hiện của những hình thức tổ chức độc quyền về kinh tế.
B. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
C. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ti thành những tập đoàn lớn.
D. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
A. trở thành siêu cường tài chính số một thế giới, là chủ nợ lớn nhất thế giới
B. trở thành nền kinh tế đứng đầu châu Á và là chủ nợ lớn thứ hai thế giới (sau Mĩ)
C. trở thành nền kinh tế đứng thứ hai thế giới tư bản (sau Mỹ)
D. trở thành trung kinh tế - tài chính lớn thứ hai thế giới (sau Mĩ)
A. thực dân Pháp xâm lược trở lại
B. quân phiệt Nhật xâm lược trở lại
C. thực dân Mỹ và Hà Lan xâm lược trở lại
D. thực dân Âu – Mĩ quay trở lại tái chiếm Đông Nam Á
A. các nước ASEAN kí Hiệp ước thân thiện và hợp tác: Hiệp ước Bali (2/1976)
B. cuộc chiến tranh chống xâm lược của ba nước Đông Dương kết thúc thắng lợi (1975)
C. từ “ASEAN 5” đã nâng lên “ASEAN 10”
D. 10 nước thành viên kí bản Hiến chương ASEAN thành một cộng đồng vững mạnh (2007)
A. tăng cường quan hệ với các nước Đông Nam Á.
B. coi trọng quan hệ với Đông Âu.
C. chỉ liên minh chặt chẽ với Mĩ.
D. chú trọng quan hệ với Trung Quốc.
A. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học - công nghệ.
D. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
A.xu thế hòa hoãn Đông - Tây xuất hiện.
B.xu thế toàn cầu hóa.
C.hòa bình được củng cố.
D.xu thế đa cực.
A.1,3,2.
B.1,2,3.
C.2,1,3.
D.3,2,1.
A. Liên minh chặt chẽ với các nước Tây Âu.
B. Đối ngoại với các nước trên phạm vi toàn cầu.
C. Liên minh chặt chẽ với Mĩ
D. Chú trọng quan hệ với các nước Đông Nam Á
A. mới bùng nổ.
B. đang ở giai đoạn ác liệt.
C. bước vào giai đoạn kết thúc.
D. đã kết thúc.
A. Liên hợp quốc.
B. Hiệp hội các nước Đông Nam Á.
C. Liên minh châu Âu.
D. Hội Quốc liên.
A. cùng chung mục tiêu tiến lên chủ nghĩa tư bản.
B. cùng chung hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác – Lênin.
C. có chung mục đích đàn áp phong trào cách mạng thế giới.
D. đều nhận được sự giúp đỡ, viện trợ của Mĩ và các nước phương Tây.
A. Việt Nam, Lào, In-đô-nê-xi-a.
B. Việt Nam, Cam-pu-chia, Thái Lan.
C. Thái Lan, Phi-líp-pin, Xin-ga-po.
D. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.
A. Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ.
B. Nhật Bản, Việt Nam, Thái Lan, Ấn Độ.
C. Hàn Quốc, Hồng Kông, Đài Loan, Xingapo.
D. Xingapo, Thái Lan, Việt Nam, Trung Quốc.
A. Cách mạng xanh.
B.Cách mạng chất xám.
C. Cách mạng công nghệ.
D. Cách mạng công nghiệp.
A. Đài Loan.
B. Hồng Kông.
C. Ma Cao.
D. Thượng Hải.
A. lãnh thổ rộng lớn, giàu tài nguyên thiên nhiên.
B. áp dụng tiến bộ khoa học – kĩ thuật vào sản xuất.
C. chi phí quốc phòng thấp (khoảng 1% GDP).
D. nhận được sự giúp đỡ, viện trợ của các nước Tây Âu.
A. Muốn xây dựng mô hình nhà nước tư bản mang bản sắc châu Âu.
B. Muốn khẳng định sức mạnh và tiềm lực kinh tế châu Âu.
C. Bị canh tranh quyết liệt bởi kinh tế Mĩ và Nhật Bản.
D. Kinh tế đã phục hồi, muốn thoát khỏi sự ảnh hưởng, khống chế của Mĩ
A. các cuộc chiến tranh cục bộ trên thế giới.
B. xung đột vũ trang giữa Tây Âu và Đông Âu.
C. cuộc Chiến tranh lạnh do Mĩ phát động.
D. chiến lược Ngăn đe thực tế của Mĩ.
A. hệ thống tự động hóa đã thay thế hoàn toàn sức lao động con người.
B. sự phổ biến của các công nghệ như: vạn vật kết nối, trí tuệ nhân tạo,...
C. công nghệ bước đầu được ứng dụng trong hoạt động sản xuất.
D. cách mạng công nghệ trở thành cốt lõi của cách mạng khoa học - kĩ thuật.
A. kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất.
B. hạn chế sự chuyển biến về cơ cấu kinh tế.
C. hạn chế sự tăng trưởng kinh tế.
D. tạo ra nguy cơ đánh mất bản sắc dân tộc.
A. Hội nghị Ianta.
B. Hội nghị Xan Phranxicô.
C. Hội nghị Pốtxđam.
D. Hội nghị Pari.
A. các nước phương Tây bao vây, cấm vận.
B. các thế lực phản động chống phá.
C. bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
D. Mĩ triển khai “chiến lược toàn cầu”.
A. Liên Xô.
B. Mĩ.
C. Anh.
D. Pháp.
A. Thái Lan.
B. Nhật Bản.
C. Xingapo.
D. Philíppin.
A. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Mi-an-ma, Bru-nây.
B. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-líp-pin.
C. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma, Bru-nây, Phi-líp-pin.
D. Thái Lan, Phi-líp-pin, Lào, Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a.
A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập.
B. Viên Thế Khải nhậm chức Đại tổng thống Trung Hoa Dân quốc.
C. Đảng Cộng sản Trung Quốc thông qua đường lối cải cách - mở cửa.
D. Vua Phổ Nghi tuyên bố thoái vị, chế độ phong kiến chuyên chế sụp đổ.
A. Tiến hành cải cách và mở cửa.
B. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
C. Xây dựng nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.
D. Tích cực chạy đua vũ trang, tăng cường an ninh quốc phòng.
A. cho các nước kém phát triển vay với lãi suất cao.
B. buôn bán vũ khí và hàng hóa cho các nước tham chiến.
C. chiến lợi phẩm thu được sau các trận đánh với lực lượng phát xít.
D. cho thuê các căn cứ quân sự ở các châu lục.
A. khoa học vũ trụ.
B. quân sự.
C. chính trị.
D. khoa học - kĩ thuật.
A. Sự thành lập của Cộng đồng châu Âu (EC).
B. Sự tan rã của tổ chức Hiệp ước Vácsava.
C. Sự giải thể của Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).
D. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức.
A. hệ thống tự động hóa đã thay thế hoàn toàn sức lao động con người.
B. sự phổ biến của các công nghệ như: vạn vật kết nối, trí tuệ nhân tạo,...
C. công nghệ bước đầu được ứng dụng trong hoạt động sản xuất.
D. cách mạng công nghệ trở thành cốt lõi của cách mạng khoa học - kĩ thuật.
A. kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất.
B. hạn chế sự chuyển biến về cơ cấu kinh tế.
C. hạn chế sự tăng trưởng kinh tế.
D. tạo ra nguy cơ đánh mất bản sắc dân tộc.
A. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước
B. Tăng cường hợp tác toàn diện về kinh tế, chính trị, xã hội
C. Không sử dụng vũ lực và đe dọa bằng vũ lực đối với nhau
D. Giải quyết tranh chấp bằng phương pháp hòa bình
A. Tổ chức ASEAN
B. Liên minh châu Âu
C. Hội nghị Ianta
D. Liên Hợp quốc
A. Phóng thành công tên lửa đạn đạo
B. Chế tạo thành công bom nguyên tử
C. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo
D. Chế tạo thành công tàu ngầm
A. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước
B. Tăng cường hợp tác toàn diện về kinh tế, chính trị, xã hội
C. Không sử dụng vũ lực và đe dọa bằng vũ lực đối với nhau
D. Giải quyết tranh chấp bằng phương pháp hòa bình
A. Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ
B. Nhật Bản, Việt Nam, Thái Lan, Ấn Độ
C. Hàn Quốc, Hồng Kông, Đài Loan, Xingapo
D. Xingapo, Thái Lan, Việt Nam, Trung Quốc
A. Thái Lan
B. Nhật Bản
C. Xingapo
D. Philíppin
A. Mĩ, Tây Âu, Trung Quốc
B. Mĩ, Nga, Trung Quốc
C. Mĩ, Nhật Bản, Nga
D. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản
A. Hiệp ước phòng thủ chung Đông Nam Á
B. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật
C. Hiệp ước phát triển kinh tế Mĩ - Nhật
D. Hiệp ước liên minh Nhật – Mĩ
A. Tàu hỏa tốc độ cao
B. Bản đồ gen người
C. Máy tính điện tử
D. Máy kéo sợi Gien-ni
A. bước vào giai đoạn cuối
B. mới bùng nổ
C. đang diễn ra ác liệt
D. vừa kết thúc
A. hành trình khám phá sao Hỏa
B. kế hoạch thám hiểm sao Mộc
C. hành trình chinh phục Mặt Trăng
D. chuyến bay vòng quanh Trái Đất
A. công nghiệp giữ vai trò quan trọng nhất
B. phụ thuộc chặt chẽ vào các nước châu Âu
C. trở thành nước tư bản giàu mạnh nhất
D. đạt được sự tăng trưởng “thần kì”
A. “văn minh nông nghiệp”
B. “văn minh thông tin”
C. “văn minh công nghiệp”
D. “văn minh thương mại”
A. cục diện “Chiến tranh lạnh”
B. xu thế toàn cầu hóa
C. sự hình thành các liên minh kinh tế
D. sự ra đời các khối quân sự đối lập
A. Các nguồn năng lượng mới (năng lượng mặt trời,...)
B. Những công cụ sản xuất mới (máy tính điện tử, máy tự động,...)
C. “Cách mạng xanh” trong nông nghiệp (cơ khí hóa, thủy lợi hóa,...)
D. Các phương tiện giao thông vận tải mới (tàu hỏa tốc độ cao, máy bay siêu âm,...)
A. các nước tham chiến được hưởng nhiều quyền lợi sau chiến tranh
B. làm cho cục diện hai cực, hai phe được xác lập trên toàn thế giới
C. đã dẫn tới sự giải thể của chủ nghĩa thực dân ở các thuộc địa
D. đã phân chia xong phạm vi ảnh hưởng giữa các nước thắng trận
A. các nước phương Tây bao vây, cấm vận
B. các thế lực phản động chống phá
C. bị chiến tranh tàn phá nặng nề
D. Mĩ triển khai “chiến lược toàn cầu”
A. liên minh chặt chẽ với Mĩ
B. hướng về các nước châu Á
C. hướng mạnh về Đông Nam Á
D. cải thiện quan hệ với Liên Xô
A. Đánh dấu cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở Trung Quốc đã hoàn thành triệt để
B. Lật đổ chế độ phong kiến, đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do
C. Đưa Trung Quốc trở thành nhà nước dân chủ nhân dân đầu tiên ở châu Á
D. Đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do, tiến lên chủ nghĩa xã hội
A. Tổ chức cách mạng mang tên “Phong trào 26/7” được thành lập
B. Cuộc tấn công vào trại lính Môn-ca-đa của 137 thanh niên Cu-ba yêu nước (26/7/1953)
C. Phi-đen Cát-xtơ-rô cùng đồng đội mở cuộc đổ bộ lên tỉnh Ô-ri-en-tê (tháng 11/1956)
D. Lực lượng cách mạng Cu-ba tấn công, đánh chiếm thủ đô La-ha-ba-na (1/1959)
A. Liên minh châu Phi (AU)
B. Cộng đồng kinh tế châu Phi (AEC)
C. Cộng đồng phát triển Nam Phi (SADC)
D. Khối thị trường chung Đông và Nam Phi (EACCAS)
A. Cách mạng nông nghiệp
B. Cách mạng chất xám
C. Cách mạng công nghệp
D. Cách mạng xanh
A. Hai siêu cường Xô - Mĩ đối thoại, hợp tác
B. Hai siêu cường Xô - Mĩ đối đầu gay gắt
C. Hòa bình, hợp tác trở thành xu thế chủ đạo
D. Hợp tác chính trị - văn hóa là xu thế chủ đạo
A. Cuộc chạy đua vũ trang khiến hai nước tốn kém và suy giảm “thế mạnh” nhiều mặt
B. Liên Xô và Mĩ muốn chấm dứt tình trạng đối đầu, hợp tác với nhau để cùng phát triển
C. Đức, Nhật Bản, Tây Âu vươn lên mạnh, trở thành đối thủ cạnh tranh gay gắt với Mĩ
D. Liên Xô lâm vào tình trạng trì trệ, khủng hoảng nghiêm trọng trên tất cả các lĩnh vực
A. chống lại Liên Xô và hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa trên thế giới
B. tăng cường sự ảnh hưởng nhằm khống chế, lôi kéo các nước Tây Âu
C. ngăn chặn ảnh hưởng của cách mạng Cuba
D. chống lại phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
A. khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh
B. nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít
C. phân chia thành quả giữa các nước thắng trận
D. tổ chức lại thế giới sau chiến tranh
A. Tác động của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật
B. Hợp tác, liên kết nhằm thoát dần khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ
C. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển
D. Liên kết với nhau, hình thành trung tâm đối trọng với Trung Quốc
A. Sự viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa
B. Sự giúp đỡ trực tiếp của Liên Xô
C. Sự xác lập của trật tự hai cực Ianta
D. Sự suy yếu của các đế quốc Anh và Pháp
A. Nhật Bản có lãnh thổ rộng lớn, giàu tài nguyên thiên nhiên
B. Hệ thống tổ chức, quản lí có hiệu quả của các xí nghiệp, công ti Nhật Bản
C. Con người Nhật Bản có ý chí vươn lên, cần cù lao động, đề cao kỉ luật và tiết kiệm
D. Áp dụng những thành tựu tiến bộ của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật vào sản xuất
A. Giúp đỡ các nước trong hệ thống xã hội chủ nghĩa
B. Chống lại âm mưu gây chiến của các thế lực thù địch
C. Bảo vệ hòa bình, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới
D. Ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
A. Đưa đến những thay đổi lớn trong cơ cấu dân cư lao động
B. Nâng cao mức sống và chất lượng cuộc sống của con người
C. Giải quyết triệt để vấn đề chênh lệch giàu nghèo
D. Hình thành một thị trường thế giới với xu thế toàn cầu hóa
A. sự giúp đỡ của Liên Xô về vật chất, kĩ thuật
B. sự phát triển của lực lượng cách mạng trong nước
C. chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới
D. sự suy yếu của các thế lực tư sản mại bản
A. Từ những nước thuộc địa, hơn 100 quốc gia đã giành được độc lập
B. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ hoàn toàn
C. Sau khi giành độc lập, các quốc gia đều tiến lên chủ nghĩa xã hội
D. Trật tự hai cực Ianta bị xói mòn do sự ra đời của các quốc gia độc lập
A. chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới và mở rộng không gian địa lí
B. chế độ phân biệt chủng tộc Apacthai sụp đổ hoàn toàn
C. chủ nghĩa thực dân cũ cùng hệ thống thuộc địa của nó cơ bản tan rã
D. làm “xói mòn” trật tự thế giới “hai cực” Ianta
A. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước
B. Tăng cường hợp tác toàn diện về kinh tế, chính trị, xã hội
C. Không sử dụng vũ lực và đe dọa bằng vũ lực đối với nhau
D. Giải quyết tranh chấp bằng phương pháp hòa bình
A. Củng cố và nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản
B. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm; thực hiện đa nguyên, đa đảng
C. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, tiến hành cải cách và mở cửa
D. Tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng kéo dài
A. Duy trì, củng cố và nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản
B. Xây dựng nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa để phát triển nền kinh tế
C. Thực hiện chính sách “đóng cửa” nhằm hạn chế những ảnh hưởng từ bên ngoài
D. Lấy cải tổ về chính trị - tư tưởng làm trọng tâm của công cuộc đổi mới đất nước
A. từ chưa có địa vị quốc tế trở thành khu vực được quốc tế coi trọng
B. từ quan hệ biệt lập đã đẩy mạnh hợp tác trong khuôn khổ ASEAN
C. từ những nước nghèo nàn trở thành những nước có nền kinh tế trung bình hoặc phát triển
D. từ các nước thuộc địa trở thành các quốc gia độc lập
A. Giải quyết nạn thất nghiệp và ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
B. Mở cửa nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngoài
C. Xây dựng nền kinh tế tự chủ, chú trọng phát triển nội thương
D. Ưu tiên sản xuất hàng tiêu dùng nội địa để chiếm lĩnh thị trường
A. 4, 2, 3, 1.
B. 3, 2, 4, 1.
C.3, 1, 2, 4.
D. 3, 2, 1, 4.
A. đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
B. giữa những năm 80 của thế kỉ XX.
C. cuối những năm 80 của thế kỉ XX.
D. đầu những năm 90 của thế kỉ XX.
A. Trung đội Cứu quốc quân I.
B. Việt Nam Giải phóng quân.
C. Việt Nam cứu quốc quân.
D. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân.
A. Kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp.
B. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch.
C. Khai thông tuyến giới Việt - Trung
D. Củng cố, mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.
A. do tài nguyên thiên nhiên phong phú, nhân công dồi dào.
B. nhờ quân sự hóa cao độ nền kinh tế để buôn bán vũ khí thu lợi nhuận.
C. do trình độ tập trung tự bản cao và chi phí cho quốc phòng thấp.
D. nhờ áp dụng các thành tựu của cách mạng khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.
A. Cuộc chiến đấu tại các đô thị 1946.
B. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947.
C. Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.
D. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954,
A. Chính quyền cách mạng mới thành lập, lực lượng vũ trang còn suy yếu.
B. Cùng lúc phải đương đầu với giặc ngoại xâm, giặc đói và giặc dốt.
C. Thiên tai han hán kéo dài, nạn đói đang đe dọa tram trong.
D. Lực lượng ngoại xâm đông và mạnh, ngân sách trống rỗng.
A.Thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hòa bình, an ninh thế giới.
B.Thành lập khối đồng minh để tiêu diệt phát xít Đức-Ý-Nhật.
C. Thỏa thuận việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít và phân chia phạm vi ảnh hưởng.
D. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật và Liên Xô tham gia chống Nhật ở châu Á
A. Thực dân Pháp đánh chiếm Đà Nẵng.
B. Hành động bội ước của thực dân Pháp.
C. Tác động của chiến tranh lạnh.
D. Sự can thiệp của đế quốc Mĩ.
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến,
B. Kháng chiến nhất định thắng lợi.
C. Toàn dân kháng chiến.
D. Đường Kách mệnh.
A. Lấy phát triển chính trị làm trung tâm
B. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm.
C. Xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.
D. Chuyển sang nền kinh tế thị trường.
A. Đảng Cộng sản Đông Dương đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu từ năm 1939.
B. Nguyễn Ái Quốc rời bến cảng nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước (1911).
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời với Cương lĩnh chính trị đúng đắn và sáng tạo (1930).
D. Nguyễn Ái Quốc khẳng định được con đường giành độc lập tự do cho dân tộc (1920).
A. Coi trong nhiệm vụ tập hợp lực lượng cách mạng,
B. Chú trong công tác tuyên truyền vận động quần chúng.
C. Tiến tới thành lập mặt trận dân tộc thống nhất.
D. Tập trung mọi lực lượng để giải quyết mâu thuẫn dân tộc.
A. Xác định lực lượng chủ yếu là công nhân và nông dân.
B. Xác định mục tiêu cuối cùng là xây dựng xã hội công sản,
C. Xác định vận động quần chúng là nhiệm vụ chủ yếu.
D. Xác định thực dân Pháp là đối tượng của cách mạng.
A. Mĩ muốn biển Nhật trở thành căn cứ quân sự.
B. Nhật Bản muốn lợi dụng vốn kĩ thuật của Mĩ để phát triển kinh tế.
C. Tạo thế cân bằng giữa Mỹ và Nhật.
D. Hình thành liên minh Mĩ – Nhật chống các nước xã hội chủ nghĩa.
A. tổ chức lại thế giới sau chiến tranh,
B. phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
C. giải quyết vấn để các nước phát xít chiến bại.
D. nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít.
A. cách mạng khoa học - công nghệ
B. cách mạng công nghiệp,
C. cách mạng xanh.
D. cách mạng chất xám.
A. Thực chất là phân chia phạm vi ảnh hưởng giữa Liên Xô và Mĩ, Anh.
B. Thực chất là phân chia phạm vi ảnh hưởng giữa Mỹ và Liên Xô.
C. Thực chất là hình thành trật tự thế giới “đơn cực".
D. Thực chất là hình thành trật tự thế giới "đa cực".
A, Mặt trận phản đề Đông Dương.
B. 1/ặt trận Dân chủ Đông Dương
C Mát Hán Việt Nam độc lập đồng minh,
D. Mặt trận Thống nhất dân tộc Phản để Đông Dương,
A. áp dụng các thành tựu của Cách mạng khoa học - kĩ thuật,
B. nhờ buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến,
C. do tài nguyên thiên nhiên phong phú,
D. do trình độ tập trung tư bản và sản xuất.
A. Pháp và Mĩ.
B. Anh và Pháp.
C. Nhật và Pháp.
D. Trung Hoa Dân quốc và Pháp.
A. Định ước HenKinki được kí kết năm 1975.
B. Các hiệp ước cắt giảm vũ khí tiến công của Mỹ và Liên Xô được kí kết những năm 1970.
C. Mĩ thất bại trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam năm 1975.
D. Nguyên thủ Mỹ và Liên Xô gặp nhau tại đảo Manta năm 1999.
A. Mĩ muốn biển Nhật trở thành căn cứ quân sự.
B. Nhật Bản muốn lợi dụng vốn kĩ thuật của Mĩ để phát triển kinh tế.
C. Tạo thế cân bằng giữa Mỹ và Nhật.
D. Hình thành liên minh Mĩ – Nhật chống các nước xã hội chủ nghĩa.
A. Hội nghị Ban chấp hành trung ương Đảng tháng 11-1939.
B. Hội nghị Ban chấp hành trung ương Đảng tháng 5-1941.
C. Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ngày 12-3-1945.
D. Hội nghị toàn quốc của Đảng ngày 14, 15-8-1945.
A. Mặt trận Thống nhất dân tộc Phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận Việt Minh.
D. Mặt trận Liên Việt.
A, độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
B, giải phóng dân tộc, nhân dân được ấm no, hạnh phúc,
C. dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.
D. giải phóng dân tộc, giải phóng tất cả các giai cấp khỏi thân phận nô lệ,
A. Inđônêxia, Malaixia, Singapo, Thái Lan, Philipin.
B. Inđônêxia, Malaixia, Singapo, Thái Lan, Brunây.
C. Inđônêxia, Malaixia, Singapo, Thái Lan, Campuchia,
D, Inđônêxia, Malaixia, Singapo, Thái Lan, Mianma.
A. Liên Xô và Mỹ.
B. Mỹ và Anh.
C. Liên Xô và Anh.
D. Liên Xô và Pháp.
A. Quân Anh
B. Quân Pháp.
C. Quân Mỹ.
D. Quân Trung Hoa Dân quốc.
A. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hòa bình, an ninh thế giới.
B.Thành lập khối đồng minh để tiêu diệt phát xít Đức-Ý-Nhật.
C. Thỏa thuận việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít và phân chia phạm vi ảnh hưởng.
D. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật và Liên Xô tham gia chống Nhật ở châu Á
A.Tổ chức Hiệp ước Vácsava chấm dứt hoạt động.
B.Mỹ và Liên Xô tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.
C.Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) giải thể.
D.chế độ xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu và Liên Xô sụp đổ.
A. khuôn khổ trật tự thế giới mới, thường gọi là trật tự hai cực Ianta
B. trật tự 2 phe do Mỹ và Liên Xô đứng đầu mỗi phe, chi phối quan hệ quốc tế.
C. trật tự Vecsai Oa-sinh-tơn do các nước thắng trận thiết lập
D. khuôn khổ đơn cực do Mỹ thiết lập được vì có ưu thế về kinh tế và quân sự
A. giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
B. hợp tác phát triển có hiệu quả về kinh tế, văn hóa và xã hội.
C. chung sống hòa bình,vừa hợp tác vừa đấu tranh.
D. tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước thành viên.
A. các thế lực phản động chống phá.
B. các nước phương Tây cấm vận.
C. bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
D. Mĩ tiến hành Chiến tranh lạnh.
A.Hà Lan
B.Thụy Sĩ.
C. Thụy Điển.
D.Liên Xô
A. Liên Xô có lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên phong phú.
B. Nhân dân Liên Xô có tinh thần tự lực, tự cường, vượt khó khăn gian khổ.
C. Liên Xô có sự hợp tác hiệu quả với các nước Đông Âu.
D. Liên Xô là nước thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
A.phá thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mĩ.
B. làm đảo lộn hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
C. buộc các nước Tây Âu phải đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô.
D. chứng tỏ Liên Xô là nước đầu tiên chế tạo thành công bom nguyên tử.
A. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
B. Phóng tàu vũ trụ Phương Đông.
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. Đưa con người lên thám hiểm Mặt Trăng.
A. châu Âu.
B. Châu Phi
C. Châu Á
D. Châu Mĩ
A. Anh.
B. Bồ Đào Nha.
C.Tây Ban Nha.
D. Bỉ
A. xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn và lạc hậu.
B. xây dựng khối liên minh chính trị và quân sự.
C. xây dựng khối liên minh kinh tế và quân sự.
D. tăng cường hợp tác phát triển kinh tế và văn hóa.
A. Quân Đồng minh giải giáp quân đội Nhật Bản.
B. Quân phiệt Nhật Bản đầu hàng Đồng minh.
C. Phát xít Đức đầu hàng lực lượng Đồng minh.
D.Liên Xô đánh thắng quân phiệt Nhật Bản.
A.Đông Nam Á
B.Bắc Phi
C.Nam Phi
D.Tây Á
A. Để duy trì hòa bình và ổn định khu vực Đông Nam Á
B. Hạn chế ảnh hưởng cường quốc bên ngoài vào khu vực
C. Sau chiến tranh các nước cần liên kết phát triển kinh tế
D. Các tổ chức trên thế giới ra đời, hoạt động hiệu quả, thúc đẩy Asean ra đời
A. biến Trung Quốc thành quốc cường quốc đứng đầu thế giới.
B. nhằm hiện đại hóa đất nước.
C.biến Trung Quốc thành quốc gia giàu mạnh, dân chủ, văn minh.
D. nhằm xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.
A. đổi mới phải lấy kinh tế làm trọng tâm, tiến hành cải cách “mở cửa” đất nước.
B. khi đổi mới phải lấy chính trị làm trọng tâm, cải cách “mở cửa” đất nước.
C. phải tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
D. thực hiện nền kinh tế thị trường.
A.Sự ra đời và hoạt động của Liên họp quốc.
B.Sự ra đời của hai nhà nước Đức.
C.Hệ thống chủ nghĩa xã hội được mở rộng.
D.Trật tự thế giới hai cực Ianta.
A.Bảo vệ hòa bình, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
B.Giúp đỡ các nước trong hệ thống xã hội chủ nghĩa.
C.ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D.Chống lại âm mưu gây chiến của các thế lực thù địch.
A. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc.
B. Sự suy yếu của các nước đế quốc chủ nghĩa phương Tây.
C. Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít.
D. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển.
A.Tiếp nhận được nhiều nguồn vốn và đầu tư của các nước.
B.Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước trong khu vực.
C.Tham gia trao đổi sản phẩm, hỗ trợ về vũ khí quân sự.
D.Hỗ trợ các nước khác trong khu vực về vốn và lao động.
A. tạo điều kiện nối liền chủ nghĩa xã hội từ châu Âu sang châu Á.
B. cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Bắc Á.
C. làm cho chủ nghĩa xã hội trở thành một hệ thống trên thế giới.
D. làm giảm tình trạng căng thẳng của cục diện Chiến tranh lạnh.
A. sản xuất ứng dụng dân dụng.
B. chinh phục vũ trụ.
C. công nghiệp quốc phòng.
D. khoa học cơ bản.
A. tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
B. sự cạnh tranh của các nước công nghiệp mới.
C. sự cạnh tranh của Mĩ, Tây Âu và Trung Quốc.
D. thị trường tiêu thụ hàng hóa bị thu hẹp đáng kể.
A. áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật để nâng cao năng suất.
B. con người được coi là vốn quý nhất, là chìa khóa của sự phát triển.
C. chi phí cho quốc phòng thấp (không vượt quá 1% GDP).
D. tận dụng triệt để các yếu tố thuận lợi từ bên ngoài để phát triển.
A. Tăng trưởng nhanh.
B. Phát triển vượt bậc.
C. Siêu cường số 1 thế giới.
D. Phát triển “thần kì”.
A. Mọi quyết định của tổ chức phải được nhất trí của 5 nước sáng lập.
B. Tôn trọng chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của các quốc gia.
C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
D. Không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa vũ lực đối với nhau.
A. Áp dụng những thành tựu khoa học kĩ thuật.
B. Trình độ tập trung sản xuất, tập trung tư bản cao.
C. Quân sự hóa nền kinh tế để thu lợi nhuận.
D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
A. Định ước Henxinki được kí kết giữa Mĩ, Canada và 33 nước châu Âu (1975).
B. Liên Xô và Mĩ kí Hiệp định hạn chế vũ khí tiến công chiến lược (1972).
C. Cuộc gặp gỡ không chính thức giữa M.Góocbachốp và G.Busơ (cha) (1989).
D. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức được kí kết (1972).
A. Áp dụng các kĩ thuật canh tác mới, hiện đại.
B. Đẩy mạnh sản xuất ra nhiều máy móc hiện đại.
C. Tiến hành cuộc “Cách mạng xanh” trong nông nghiệp.
D. Thực hiện lai tạo nhiều giống lúa mới có năng suất cao.
A. Mua bằng phát minh sáng chế.
B. Cải cách sâu rộng nền kinh tế.
C. Thu hút nguồn nhân lực có kĩ thuật.
D. Đào tạo nguồn nhân lực kĩ thuật cao.
A. nhằm khắc phục tình trạng khủng hoảng kinh tế xã hội.
B. tiếp tục kiên trì xây dựng đất nước trên con đường xã hội chủ nghĩa.
C. tiến hành cải tổ về chính trị, cho phép đa nguyên đa đảng.
D. lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế.
A. Nhân dân trên thế giới phản đối cuộc chạy đua vũ trang của Mĩ và Liên Xô.
B. Các nước Tây Âu, Nhật Bản đã vượt xa Liên Xô và Mĩ về khoa học- kĩ thuật.
C. Nền kinh tế Mĩ và Liên Xô suy giảm, Mĩ bị Nhật Bản và Tây Âu cạnh tranh gay gắt.
D. Trong xu thế toàn cầu hóa, sức mạnh quân sự phải nhường chỗ cho sức mạnh kinh tế.
A. Sự phản đối của nhân dân thế giới đối với Chiến tranh lạnh.
B. Sự suy giảm thế mạnh của hai cường quốc Xô - Mĩ.
C. Liên Xô lâm vào khủng hoảng trầm trọng.
D. Sự tốn kém cho Xô - Mĩ do chạy đua vũ trang.
A. Các nước ký bản Hiến chương ASEAN (11/2007).
B. Campuchia gia nhập ASEAN (4/1999).
C. Ký Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Bali (2/1976).
D. Việt Nam gia nhập ASEAN (7/1995).
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
C. Duy trì hòa bình, an ninh thế giới và thúc đẩy quan hệ hữu nghị, hợp tác giữa các nước.
D. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
A. Cách mạng kĩ thuật thế kỉ XIX.
B. “Cách mạng chất xám”.
C. Cách mạng công nghiệp Anh.
D. Cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ hai.
A. quan hệ chặt chẻ với các nước Đông Nam Á.
B. nhà nước quản lí có hiệu quả.
C. chi phí quốc phòng thấp.
D. lợi dụng chiến tranh để làm giàu.
A. đối đầu sang hòa hoãn.
B. đối đầu sang hợp tác.
C. liên minh sang đối đầu.
D. đối đầu sang đối thoại.
A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
B. Giải quyết các tranh chấp bằng phương pháp hòa bình.
C. Hợp tác phát triển có hiệu quả trên các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội.
D. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
A. Trật tự thế giới mới được hình thành theo xu hướng “đa cực”.
B. Thế giới phát triển theo xu thế “một cực” và nhiều trung tâm.
C. Mĩ vươn lên xác lập được trật tự thế giới “một cực”.
D. Trật tự “hai cực Ianta” đang từng bước bị xói mòn.
A. mong muốn duy trì hòa bình và ổn định khu vực.
B. các tổ chức hợp tác mang tính khu vực trên thế giới xuất hiện ngày càng nhiều.
C. các nước Đông Nam Á gặp khó khăn trong xây dựng và phát triển đất nước.
D. nhu cầu phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á.
A. Tạo nên một cộng đồng Đông Nam Á hùng mạnh trên cơ sở tự cường khu vực.
B. Thiết lập một khu vực hòa bình, tự do, thịnh vượng ở Đông Nam Á.
C. Xây dựng mối quan hệ hòa bình, hữu nghị và hợp tác giữa các nước trong khu vực.
D. Xây dựng khu vực Đông Nam Á trở thành đối trọng với các tổ chức khác.
A. do sự chi phối của trật tự hai cực Ianta.
B. do sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa Mĩ và Liên Xô.
C. mục tiêu chống Liên Xô và các nước XHCN của Mỹ.
D. xuất phát từ tham vọng làm bá chủ thế giới của Mĩ.
A. Thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh.
B. Hàng ngàn căn cứ quân sự, các khối quân sự được thiết lập trên toàn cầu.
C. Chi phí quá lớn mà các nước phải bỏ ra để sản xuất các loại vũ khí hủy diệt.
D. Các nước tăng cường chạy đua vũ trang để chuẩn bị tiến hành chiến tranh.
A. Tranh thủ giá nguyên liệu rẻ từ các nước thế giới thứ ba.
B. Áp dụng thành tựu khoa học hiện đại.
C. Liên kết chặt chẽ với châu Âu.
D. Kêu gọi vốn đầu tư từ bên ngoài.
A. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản.
B. Mĩ, Nhật Bản, Anh.
C. Mĩ, Anh, Pháp.
D. Mĩ, Nhật Bản, Trung Quốc.
A. khoa học - kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. mọi phát minh khoa học đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
C. kĩ thuật phát triển phải dựa vào các ngành khoa học cơ bản.
D. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ thực tiễn.
A. mua phát minh, sáng chế khoa học, công nghệ.
B. nắm bắt cơ hội, vượt qua thách thức.
C. tận dụng tối đa nguồn vốn từ các nước châu Âu.
D. liên kết chặt chẽ với các nước xã hội chủ nghĩa.
A. Xô - Mĩ đã có những cuộc gặp gỡ, thương lượng về các vấn đề mà cả hai cùng quan tâm.
B. Xô - Mĩ đều nhận thức được những khó khăn do chạy đua vũ trang trong gần 4 thập niên.
C. các nước thực dân chấp nhận trao trả độc lập cho nhiều thuộc địa ở Á - Phi - Mĩ Latinh.
D. các cuộc chiến tranh cục bộ đã lắng xuống, chiến tranh ở các khu vực chấm dứt.
A. Tháng 3/1947, bản thông điệp của Tổng thống Truman trước Quốc hội Mĩ.
B. Mĩ viện trợ kinh tế cho các nước đồng minh, thông qua kế hoạch Mácsan.
C. Mĩ viện trợ khẩn cấp cho Hi Lạp, Thổ Nhĩ Kì 400 triệu USD.
D. Mĩ thành lập khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO).
A. Quân Anh
B. Quân Pháp.
C. Quân Mỹ.
D. Quân Trung Hoa Dân quốc.
D. Liên Xô và Pháp.
A.Thành lập khối đồng minh để tiêu diệt phát xít Đức-Ý-Nhật.
B.Thỏa thuận việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít và phân chia phạm vi ảnh hưởng.
C.Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật và Liên Xô tham gia chống Nhật ở châu Á
D. Liên Xô và Pháp.
A. giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
C. chung sống hòa bình,vừa hợp tác vừa đấu tranh.
D. tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước thành viên.
D. Liên Xô và Pháp.
D. Liên Xô và Pháp.
A.các thế lực phản động chống phá.
B.các nước phương Tây cấm vận.
D.Mĩ tiến hành Chiến tranh lạnh.
D. Liên Xô và Pháp.
B.Nhân dân Liên Xô có tinh thần tự lực, tự cường, vượt khó khăn gian khổ.
D.Liên Xô là nước thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Liên Xô và Pháp.
A.phá thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mĩ.
B.làm đảo lộn hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
C.buộc các nước Tây Âu phải đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô.
D.chứng tỏ Liên Xô là nước đầu tiên chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. Liên Xô và Pháp.
B.Quân phiệt Nhật Bản đầu hàng Đồng minh.
C.Phát xít Đức đầu hàng lực lượng Đồng minh.
D.Liên Xô đánh thắng quân phiệt Nhật Bản.
D. Liên Xô và Pháp.
A.Để duy trì hòa bình và ổn định khu vực Đông Nam Á
B.Hạn chế ảnh hưởng cường quốc bên ngoài vào khu vực
D.Các tổ chức trên thế giới ra đời, hoạt động hiệu quả, thúc đẩy Asean ra đời
D. Liên Xô và Pháp.
D. Liên Xô và Pháp.
D. Liên Xô và Pháp.
A.Bảo vệ hòa bình, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
B.Giúp đỡ các nước trong hệ thống xã hội chủ nghĩa.
C.ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D.Chống lại âm mưu gây chiến của các thế lực thù địch.
D. Liên Xô và Pháp.
A.Tiếp nhận được nhiều nguồn vốn và đầu tư của các nước.
B.Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước trong khu vực.
C.Tham gia trao đổi sản phẩm, hỗ trợ về vũ khí quân sự.
D.Hỗ trợ các nước khác trong khu vực về vốn và lao động.
D. Liên Xô và Pháp.
A.Thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hòa bình, an ninh thế giới.
B.Thành lập khối đồng minh để tiêu diệt phát xít Đức-Ý-Nhật.
C.Thỏa thuận việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít và phân chia phạm vi ảnh hưởng.
D.Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật và Liên Xô tham gia chống Nhật ở châu Á
A.giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
B. hợp tác phát triển có hiệu quả về kinh tế, văn hóa và xã hội.
C. chung sống hòa bình,vừa hợp tác vừa đấu tranh.
D. tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước thành viên.
A. khuôn khổ trật tự thế giới mới, thường gọi là trật tự hai cực Ianta
B. trật tự 2 phe do Mỹ và Liên Xô đứng đầu mỗi phe, chi phối quan hệ quốc tế.
C. trật tự Vecsai Oa-sinh-tơn do các nước thắng trận thiết lập.
D. khuôn khổ đơn cực do Mỹ thiết lập được vì có ưu thế về kinh tế và quân sự
A.các thế lực phản động chống phá.
B.các nước phương Tây cấm vận.
D.Mĩ tiến hành Chiến tranh lạnh.
B.Nhân dân Liên Xô có tinh thần tự lực, tự cường, vượt khó khăn gian khổ.
D.Liên Xô là nước thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
A. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
B. Phóng tàu vũ trụ Phương Đông.
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. Đưa con người lên thám hiểm Mặt Trăng.
A.phá thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mĩ.
B.làm đảo lộn hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
C.buộc các nước Tây Âu phải đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô.
D.chứng tỏ Liên Xô là nước đầu tiên chế tạo thành công bom nguyên tử.
B.Quân phiệt Nhật Bản đầu hàng Đồng minh.
C.Phát xít Đức đầu hàng lực lượng Đồng minh.
D.Liên Xô đánh thắng quân phiệt Nhật Bản.
A.Để duy trì hòa bình và ổn định khu vực Đông Nam Á
B.Hạn chế ảnh hưởng cường quốc bên ngoài vào khu vực
D.Các tổ chức trên thế giới ra đời, hoạt động hiệu quả, thúc đẩy Asean ra đời
A. đổi mới phải lấy kinh tế làm trọng tâm, tiến hành cải cách “mở cửa” đất nước.
B. khi đổi mới phải lấy chính trị làm trọng tâm, cải cách “mở cửa” đất nước.
C. phải tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
D. thực hiện nền kinh tế thị trường.
A.Bảo vệ hòa bình, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
B.Giúp đỡ các nước trong hệ thống xã hội chủ nghĩa.
C.ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D.Chống lại âm mưu gây chiến của các thế lực thù địch.
A. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc.
B. Sự suy yếu của các nước đế quốc chủ nghĩa phương Tây.
C. Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít.
D. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển.
A.Tiếp nhận được nhiều nguồn vốn và đầu tư của các nước.
B.Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước trong khu vực.
C.Tham gia trao đổi sản phẩm, hỗ trợ về vũ khí quân sự.
D.Hỗ trợ các nước khác trong khu vực về vốn và lao động.
A. tạo điều kiện nối liền chủ nghĩa xã hội từ châu Âu sang châu Á.
B. cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Bắc Á.
C. làm cho chủ nghĩa xã hội trở thành một hệ thống trên thế giới.
D. làm giảm tình trạng căng thẳng của cục diện Chiến tranh lạnh.
A. Liên Xô và Mỹ.
B. Mỹ và Anh.
C. Liên Xô và Anh.
D. Liên Xô và Pháp.
A. Quân Anh
B. Quân Pháp.
C. Quân Mỹ.
D. Quân Trung Hoa Dân quốc.
A.Thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hòa bình, an ninh thế giới.
B.Thành lập khối đồng minh để tiêu diệt phát xít Đức-Ý-Nhật.
C. Thỏa thuận việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít và phân chia phạm vi ảnh hưởng.
D. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật và Liên Xô tham gia chống Nhật ở châu Á
A.Tổ chức Hiệp ước Vácsava chấm dứt hoạt động.
B.Mỹ và Liên Xô tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.
C.Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) giải thể.
D.chế độ xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu và Liên Xô sụp đổ.
A.giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
B. hợp tác phát triển có hiệu quả về kinh tế, văn hóa và xã hội.
C. chung sống hòa bình,vừa hợp tác vừa đấu tranh.
D. tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước thành viên.
A. khuôn khổ trật tự thế giới mới, thường gọi là trật tự hai cực Ianta
B. trật tự 2 phe do Mỹ và Liên Xô đứng đầu mỗi phe, chi phối quan hệ quốc tế.
C. trật tự Vecsai Oa-sinh-tơn do các nước thắng trận thiết lập.
D. khuôn khổ đơn cực do Mỹ thiết lập được vì có ưu thế về kinh tế và quân sự
A. các thế lực phản động chống phá.
B. các nước phương Tây cấm vận.
C. bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
D. Mĩ tiến hành Chiến tranh lạnh.
A.Hà Lan
B.Thụy Sĩ.
C. Thụy Điển.
D.Liên Xô
A. Liên Xô có lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên phong phú.
B. Nhân dân Liên Xô có tinh thần tự lực, tự cường, vượt khó khăn gian khổ.
C. Liên Xô có sự hợp tác hiệu quả với các nước Đông Âu.
D. Liên Xô là nước thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
A.phá thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mĩ.
B. làm đảo lộn hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
C. buộc các nước Tây Âu phải đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô.
D. chứng tỏ Liên Xô là nước đầu tiên chế tạo thành công bom nguyên tử.
A. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
B. Phóng tàu vũ trụ Phương Đông.
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. Đưa con người lên thám hiểm Mặt Trăng.
A. châu Âu.
B. Châu Phi
C. Châu Á
D. Châu Mĩ
A. Anh.
B. Bồ Đào Nha.
C.Tây Ban Nha.
D. Bỉ
A. xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn và lạc hậu.
B. xây dựng khối liên minh chính trị và quân sự.
C. xây dựng khối liên minh kinh tế và quân sự.
D. tăng cường hợp tác phát triển kinh tế và văn hóa.
A.Đông Nam Á
B.Bắc Phi
C.Nam Phi
D.Tây Á
A. Quân Đồng minh giải giáp quân đội Nhật Bản.
B. Quân phiệt Nhật Bản đầu hàng Đồng minh.
C. Phát xít Đức đầu hàng lực lượng Đồng minh.
D.Liên Xô đánh thắng quân phiệt Nhật Bản.
A. Để duy trì hòa bình và ổn định khu vực Đông Nam Á
B. Hạn chế ảnh hưởng cường quốc bên ngoài vào khu vực
C. Sau chiến tranh các nước cần liên kết phát triển kinh tế
D. Các tổ chức trên thế giới ra đời, hoạt động hiệu quả, thúc đẩy Asean ra đời
A. biến Trung Quốc thành quốc cường quốc đứng đầu thế giới.
B. nhằm hiện đại hóa đất nước.
C.biến Trung Quốc thành quốc gia giàu mạnh, dân chủ, văn minh.
D. nhằm xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.
A. đổi mới phải lấy kinh tế làm trọng tâm, tiến hành cải cách “mở cửa” đất nước.
B. khi đổi mới phải lấy chính trị làm trọng tâm, cải cách “mở cửa” đất nước.
C. phải tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
D. thực hiện nền kinh tế thị trường.
A.Sự ra đời và hoạt động của Liên họp quốc.
B.Sự ra đời của hai nhà nước Đức.
C.Hệ thống chủ nghĩa xã hội được mở rộng.
D.Trật tự thế giới hai cực Ianta.
A. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc.
B. Sự suy yếu của các nước đế quốc chủ nghĩa phương Tây.
C. Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít.
D. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển.
A.Bảo vệ hòa bình, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
B.Giúp đỡ các nước trong hệ thống xã hội chủ nghĩa.
C.ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D.Chống lại âm mưu gây chiến của các thế lực thù địch.
A.Tiếp nhận được nhiều nguồn vốn và đầu tư của các nước.
B.Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước trong khu vực.
C.Tham gia trao đổi sản phẩm, hỗ trợ về vũ khí quân sự.
D.Hỗ trợ các nước khác trong khu vực về vốn và lao động.
A. tạo điều kiện nối liền chủ nghĩa xã hội từ châu Âu sang châu Á.
B. cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Bắc Á.
C. làm cho chủ nghĩa xã hội trở thành một hệ thống trên thế giới.
D. làm giảm tình trạng căng thẳng của cục diện Chiến tranh lạnh.
A. Ban thư kí.
B. Hội đồng bảo an.
C. Hội đồng quản thác quốc tế.
D. Đại hội đồng.
A. Cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc đã hoàn thành, kỉ nguyên độc lập tự do, xây dựng chủ nghĩa xã hội đã bắt đầu.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc đã làm cho ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội lan rộng khắp toàn cầu.
C. Trung Quốc đã hoàn thành cách mạng Xã hội chủ nghĩa, kỉ nguyên xây dựng chủ nghĩa Cộng sản đã bắt đầu.
D. Cách mạng đã lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho sự phát triển của tư tưởng dân chủ tư sản trên khắp toàn Trung Quốc.
A. Tại Hội nghị Tê-hê-ran (1943).
B. Tại Hội nghị San Phran-xi-xco (Tháng 4 - 6/1945).
C. Tại Hội nghị I-an-ta (tháng 2/1945).
D. Tại Hội nghị Pốt-xđam (tháng 7/1945).
A. Cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc đã hoàn thành, kỉ nguyên độc lập tự do, xây dựng chủ nghĩa xã hội đã bắt đầu.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc đã làm cho ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội lan rộng khắp toàn cầu.
C. Trung Quốc đã hoàn thành cách mạng Xã hội chủ nghĩa, kỉ nguyên xây dựng chủ nghĩa Cộng sản đã bắt đầu.
D. Cách mạng đã lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho sự phát triển của tư tưởng dân chủ tư sản trên khắp toàn Trung Quốc.
A. Liên Xô, Anh. Pháp, Mĩ.
B. Liên Xô, Mĩ, Anh.
C. Liên Xô, Anh, Pháp. Mĩ. Trung Quốc.
D. Anh, Pháp, Mĩ.
A. Cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc đã hoàn thành, kỉ nguyên độc lập tự do, xây dựng chủ nghĩa xã hội đã bắt đầu.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc đã làm cho ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội lan rộng khắp toàn cầu.
C. Trung Quốc đã hoàn thành cách mạng Xã hội chủ nghĩa, kỉ nguyên xây dựng chủ nghĩa Cộng sản đã bắt đầu.
D. Cách mạng đã lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho sự phát triển của tư tưởng dân chủ tư sản trên khắp toàn Trung Quốc.
A. Liên minh châu Âu
B. Hội nghị I-an-ta.
C. ASEAN.
D. Liên hợp quốc.
A. Cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc đã hoàn thành, kỉ nguyên độc lập tự do, xây dựng chủ nghĩa xã hội đã bắt đầu.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc đã làm cho ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội lan rộng khắp toàn cầu.
C. Trung Quốc đã hoàn thành cách mạng Xã hội chủ nghĩa, kỉ nguyên xây dựng chủ nghĩa Cộng sản đã bắt đầu.
D. Cách mạng đã lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho sự phát triển của tư tưởng dân chủ tư sản trên khắp toàn Trung Quốc.
A. Sản lượng công nghiệp và nông nghiệp năm 1950 đạt mức sản lượng năm 1940.
B. Sản lượng nông nghiệp, công nghiệp đều vượt mức sản lượng năm 1940.
C. Sản lượng công nghiệp tăng 73%, nông nghiệp đạt mức trước chiến tranh (năm 1940).
D. Sản lượng công nghiệp và nông nghiệp đều tăng 73%.
A. Cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc đã hoàn thành, kỉ nguyên độc lập tự do, xây dựng chủ nghĩa xã hội đã bắt đầu.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc đã làm cho ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội lan rộng khắp toàn cầu.
C. Trung Quốc đã hoàn thành cách mạng Xã hội chủ nghĩa, kỉ nguyên xây dựng chủ nghĩa Cộng sản đã bắt đầu.
D. Cách mạng đã lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho sự phát triển của tư tưởng dân chủ tư sản trên khắp toàn Trung Quốc.
A. 1948.
B. 1949.
C. 1950.
D. 1947.
A. Cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc đã hoàn thành, kỉ nguyên độc lập tự do, xây dựng chủ nghĩa xã hội đã bắt đầu.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc đã làm cho ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội lan rộng khắp toàn cầu.
C. Trung Quốc đã hoàn thành cách mạng Xã hội chủ nghĩa, kỉ nguyên xây dựng chủ nghĩa Cộng sản đã bắt đầu.
D. Cách mạng đã lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho sự phát triển của tư tưởng dân chủ tư sản trên khắp toàn Trung Quốc.
A. Khẳng định vai trò to lớn của Liên Xô đối với sự phát triển phong trào cách mạng thế giới.
B. Thế giới bắt đầu bước vào thời đại chiến tranh hạt nhân.
C. Thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ bị phá vỡ.
D. Liên Xô trở thành nước đầu tiên sở hữu vũ khí nguyên tử.
A. Cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc đã hoàn thành, kỉ nguyên độc lập tự do, xây dựng chủ nghĩa xã hội đã bắt đầu.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc đã làm cho ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội lan rộng khắp toàn cầu.
C. Trung Quốc đã hoàn thành cách mạng Xã hội chủ nghĩa, kỉ nguyên xây dựng chủ nghĩa Cộng sản đã bắt đầu.
D. Cách mạng đã lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho sự phát triển của tư tưởng dân chủ tư sản trên khắp toàn Trung Quốc.
A. 1/8/1949
B. 1/9/1948
C. 1/10/1949
D. 10/1/1949.
A. Cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc đã hoàn thành, kỉ nguyên độc lập tự do, xây dựng chủ nghĩa xã hội đã bắt đầu.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc đã làm cho ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội lan rộng khắp toàn cầu.
C. Trung Quốc đã hoàn thành cách mạng Xã hội chủ nghĩa, kỉ nguyên xây dựng chủ nghĩa Cộng sản đã bắt đầu.
D. Cách mạng đã lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho sự phát triển của tư tưởng dân chủ tư sản trên khắp toàn Trung Quốc.
A. Thủ tiêu chế độ nửa thực dân nửa phong kiến ở Trung Quốc.
B. Lật đổ nền thống trị của Quốc Dân đảng ở Nam Kinh.
C. Giải phóng toàn bộ Trung Hoa lục địa.
D. Thu hồi chủ quyền trên toàn bộ lãnh thổ Trung Hoa.
A. Cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc đã hoàn thành, kỉ nguyên độc lập tự do, xây dựng chủ nghĩa xã hội đã bắt đầu.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc đã làm cho ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội lan rộng khắp toàn cầu.
C. Trung Quốc đã hoàn thành cách mạng Xã hội chủ nghĩa, kỉ nguyên xây dựng chủ nghĩa Cộng sản đã bắt đầu.
D. Cách mạng đã lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho sự phát triển của tư tưởng dân chủ tư sản trên khắp toàn Trung Quốc.
A. Thiết lập chế độ thực dân mới ở Đông Dương.
B. Thiết lập Liên bang Đông Dương tự trị trong khối Liên hiệp Pháp.
C. Thiết lập trở lại chế độ trực trị của Pháp ở Đông Dương.
D. Công nhận nền độc lập hoàn toàn của các nước Đông Dương.
A. Cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc đã hoàn thành, kỉ nguyên độc lập tự do, xây dựng chủ nghĩa xã hội đã bắt đầu.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc đã làm cho ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội lan rộng khắp toàn cầu.
C. Trung Quốc đã hoàn thành cách mạng Xã hội chủ nghĩa, kỉ nguyên xây dựng chủ nghĩa Cộng sản đã bắt đầu.
D. Cách mạng đã lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho sự phát triển của tư tưởng dân chủ tư sản trên khắp toàn Trung Quốc.
A. Đất nước nằm trong tình trạng bất ổn định về kinh tế, chính trị.
B. Kinh tế tăng nhanh, đời sống nhân dân bước đầu được cải thiện, văn hoá giáo dục có những bước tiến lớn.
C. Kinh tế tăng trưởng mạnh nhưng chính trị bất ổn định vì cuộc đấu tranh giành quyền lực giữa các phe phái trong Đảng.
D. Kinh tế gặp nhiều khó khăn song nhân dân Trung Quốc vẫn một lòng tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng và Nhà nước.
A. Cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc đã hoàn thành, kỉ nguyên độc lập tự do, xây dựng chủ nghĩa xã hội đã bắt đầu.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc đã làm cho ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội lan rộng khắp toàn cầu.
C. Trung Quốc đã hoàn thành cách mạng Xã hội chủ nghĩa, kỉ nguyên xây dựng chủ nghĩa Cộng sản đã bắt đầu.
D. Cách mạng đã lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho sự phát triển của tư tưởng dân chủ tư sản trên khắp toàn Trung Quốc.
A. Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Đảng Cộng sản Lào.
C. Đảng Nhân dân cách mạng Lào.
D. Đảng FUNCIPEC.
A. Cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc đã hoàn thành, kỉ nguyên độc lập tự do, xây dựng chủ nghĩa xã hội đã bắt đầu.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc đã làm cho ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội lan rộng khắp toàn cầu.
C. Trung Quốc đã hoàn thành cách mạng Xã hội chủ nghĩa, kỉ nguyên xây dựng chủ nghĩa Cộng sản đã bắt đầu.
D. Cách mạng đã lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho sự phát triển của tư tưởng dân chủ tư sản trên khắp toàn Trung Quốc.
A. Một nước trong Liên bang Indonesia độc lập.
B. Một thuộc địa của thực dân Anh.
C. Một nước trong Liên bang Malaysia.
D. Một thuộc địa của thực dân Hà Lan.
A. Cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc đã hoàn thành, kỉ nguyên độc lập tự do, xây dựng chủ nghĩa xã hội đã bắt đầu.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc đã làm cho ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội lan rộng khắp toàn cầu.
C. Trung Quốc đã hoàn thành cách mạng Xã hội chủ nghĩa, kỉ nguyên xây dựng chủ nghĩa Cộng sản đã bắt đầu.
D. Cách mạng đã lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho sự phát triển của tư tưởng dân chủ tư sản trên khắp toàn Trung Quốc.
A. Nhân dân Lào nổi dậy giành chính quyền trong cả nước.
B. Lào bắt đầu tiến hành cuộc kháng chiến chống Pháp trở lại xâm lược Lào.
C. Thực dân Pháp công nhận nền độc lập của Lào.
D. Chính phủ Lào ra mắt quốc dân và tuyên bố độc lập.
A. Cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc đã hoàn thành, kỉ nguyên độc lập tự do, xây dựng chủ nghĩa xã hội đã bắt đầu.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc đã làm cho ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội lan rộng khắp toàn cầu.
C. Trung Quốc đã hoàn thành cách mạng Xã hội chủ nghĩa, kỉ nguyên xây dựng chủ nghĩa Cộng sản đã bắt đầu.
D. Cách mạng đã lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho sự phát triển của tư tưởng dân chủ tư sản trên khắp toàn Trung Quốc.
A. Cách mạng Libya bùng nổ (1952).
B. Thắng lợi của phong trào cách mạng Angiêri (1962).
C. Cuộc binh biến của sĩ quan, binh lính yêu nước ở Ai Cập (1952).
D. Thắng lợi của phong trào cách mạng ở Tuynidi (1956).
A. Cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc đã hoàn thành, kỉ nguyên độc lập tự do, xây dựng chủ nghĩa xã hội đã bắt đầu.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc đã làm cho ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội lan rộng khắp toàn cầu.
C. Trung Quốc đã hoàn thành cách mạng Xã hội chủ nghĩa, kỉ nguyên xây dựng chủ nghĩa Cộng sản đã bắt đầu.
D. Cách mạng đã lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho sự phát triển của tư tưởng dân chủ tư sản trên khắp toàn Trung Quốc.
A. Cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Angiêri thắng lợi.
B. Cuộc đấu tranh chống thực dân Bồ Đào Nha của nhân dân Angola, Môdămbích giành thắng lợi.
C. Sự thắng lợi của nhân dân Nam Rôdêdia đưa đến sự ra đời của nước Cộng hòa Dimbabuê.
D. Chính quyền Nam Phi phải trao trả độc lập cho NaMibia.
A. Cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc đã hoàn thành, kỉ nguyên độc lập tự do, xây dựng chủ nghĩa xã hội đã bắt đầu.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc đã làm cho ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội lan rộng khắp toàn cầu.
C. Trung Quốc đã hoàn thành cách mạng Xã hội chủ nghĩa, kỉ nguyên xây dựng chủ nghĩa Cộng sản đã bắt đầu.
D. Cách mạng đã lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho sự phát triển của tư tưởng dân chủ tư sản trên khắp toàn Trung Quốc.
A. Đây là năm có 17 nước ở Bắc Phi giành được độc lập.
B. Đây là năm có 27 nước Tây và Nam Phi giành được độc lập.
C. Đây là năm có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập.
D. Đây là năm có 37 nước ở châu Phi giành được độc lập.
A. Cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc đã hoàn thành, kỉ nguyên độc lập tự do, xây dựng chủ nghĩa xã hội đã bắt đầu.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc đã làm cho ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội lan rộng khắp toàn cầu.
C. Trung Quốc đã hoàn thành cách mạng Xã hội chủ nghĩa, kỉ nguyên xây dựng chủ nghĩa Cộng sản đã bắt đầu.
D. Cách mạng đã lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho sự phát triển của tư tưởng dân chủ tư sản trên khắp toàn Trung Quốc.
A. Buộc chính phủ Mĩ phải có những nhượng bộ có lợi cho nhân dân
B. Chính phủ Mĩ phải từ bỏ chính sách can thiệp, thống trị khu vực Mĩ Latinh.
C. Chính phủ Mĩ tuyên bố xóa bỏ “chiến tranh lạnh” chống Liên Xô và các nước Xã hội chủ nghĩa.
D. Chính quyền phải hoạch định rõ không gian sinh sống cho người dân da đỏ.
A. Cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc đã hoàn thành, kỉ nguyên độc lập tự do, xây dựng chủ nghĩa xã hội đã bắt đầu.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc đã làm cho ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội lan rộng khắp toàn cầu.
C. Trung Quốc đã hoàn thành cách mạng Xã hội chủ nghĩa, kỉ nguyên xây dựng chủ nghĩa Cộng sản đã bắt đầu.
D. Cách mạng đã lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho sự phát triển của tư tưởng dân chủ tư sản trên khắp toàn Trung Quốc.
A. Kinh tế khá ổn định, tốc độ tăng trưởng cao.
B. Khủng hoảng, suy thoái kéo dài.
C. Mĩ thất bại trong cuộc Chiến tranh ô tô với Nhật Bản.
D. Mĩ thất bại trong cuộc chạy đua với Nhật nhằm chiếm lĩnh thị trường châu Âu.
A. Cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc đã hoàn thành, kỉ nguyên độc lập tự do, xây dựng chủ nghĩa xã hội đã bắt đầu.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc đã làm cho ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội lan rộng khắp toàn cầu.
C. Trung Quốc đã hoàn thành cách mạng Xã hội chủ nghĩa, kỉ nguyên xây dựng chủ nghĩa Cộng sản đã bắt đầu.
D. Cách mạng đã lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho sự phát triển của tư tưởng dân chủ tư sản trên khắp toàn Trung Quốc.
A. Aixenhao
B. Truman
C. Kennơdi
D. Nichxơn
A. Cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc đã hoàn thành, kỉ nguyên độc lập tự do, xây dựng chủ nghĩa xã hội đã bắt đầu.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc đã làm cho ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội lan rộng khắp toàn cầu.
C. Trung Quốc đã hoàn thành cách mạng Xã hội chủ nghĩa, kỉ nguyên xây dựng chủ nghĩa Cộng sản đã bắt đầu.
D. Cách mạng đã lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho sự phát triển của tư tưởng dân chủ tư sản trên khắp toàn Trung Quốc.
A. Cuộc chạy đua vũ trang giữa hai nước đang đưa nhân loại đứng trước thảm họa chiến tranh hạt nhân.
B. Phong trào đấu tranh giành độc lập ở các nước giành được thắng lợi lớn, âm mưu của Mĩ trong chiến lược toàn cầu đã thất bại.
C. Liên Xô và Mỹ cần ổn định, củng cố vị thế của mình.
D. Chủ nghĩa xã hội đã từng bước sụp đổ ở Đông Âu.
A. Cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc đã hoàn thành, kỉ nguyên độc lập tự do, xây dựng chủ nghĩa xã hội đã bắt đầu.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc đã làm cho ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội lan rộng khắp toàn cầu.
C. Trung Quốc đã hoàn thành cách mạng Xã hội chủ nghĩa, kỉ nguyên xây dựng chủ nghĩa Cộng sản đã bắt đầu.
D. Cách mạng đã lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho sự phát triển của tư tưởng dân chủ tư sản trên khắp toàn Trung Quốc.
A. Địa chủ chỉ được giữ lại 3 ha ruộng đất, số còn lại chính phủ chia cho nông dân.
B. Chính phủ lấy toàn bộ ruộng đất của địa chủ đem bán cho nông dân với giá rẻ.
C. Địa chủ chỉ được giữ lại 3 ha ruộng đất, số còn lại chính phủ đem bán cho nông dân.
D. Chính phủ lấy toàn bộ ruộng đất của địa chủ, đất bỏ hoang chia cho nông dân.
A. Cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc đã hoàn thành, kỉ nguyên độc lập tự do, xây dựng chủ nghĩa xã hội đã bắt đầu.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc đã làm cho ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội lan rộng khắp toàn cầu.
C. Trung Quốc đã hoàn thành cách mạng Xã hội chủ nghĩa, kỉ nguyên xây dựng chủ nghĩa Cộng sản đã bắt đầu.
D. Cách mạng đã lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho sự phát triển của tư tưởng dân chủ tư sản trên khắp toàn Trung Quốc.
A. Bị chiến tranh tàn phá, kinh tế suy sụp nghiêm trọng.
B. Nền kinh tế các nước phát triển chậm chạp, khủng hoảng kinh tế kéo dài.
C. Dựa vào viện trợ của Mĩ, các nước dần phục hồi nền kinh tế ngang bằng trước chiến tranh.
D. Nền kinh tế bước vào thời kì phục hưng mạnh mẽ nhất.
A. Cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc đã hoàn thành, kỉ nguyên độc lập tự do, xây dựng chủ nghĩa xã hội đã bắt đầu.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc đã làm cho ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội lan rộng khắp toàn cầu.
C. Trung Quốc đã hoàn thành cách mạng Xã hội chủ nghĩa, kỉ nguyên xây dựng chủ nghĩa Cộng sản đã bắt đầu.
D. Cách mạng đã lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho sự phát triển của tư tưởng dân chủ tư sản trên khắp toàn Trung Quốc.
A. Chiến tranh của Pháp ở Đông Dương.
B. Thị trường nguyên liệu, nhân công lao động rẻ ở khu vực Đông Nam Á.
C. Nguồn viện trợ quỹ ODA.
D. Chiến tranh của Mĩ ở Việt Nam.
A. Cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc đã hoàn thành, kỉ nguyên độc lập tự do, xây dựng chủ nghĩa xã hội đã bắt đầu.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc đã làm cho ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội lan rộng khắp toàn cầu.
C. Trung Quốc đã hoàn thành cách mạng Xã hội chủ nghĩa, kỉ nguyên xây dựng chủ nghĩa Cộng sản đã bắt đầu.
D. Cách mạng đã lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho sự phát triển của tư tưởng dân chủ tư sản trên khắp toàn Trung Quốc.
A. Củng cố mối quan hệ với các nước lớn ở châu Á như Ấn Độ, Trung Quốc.
B. Đối đầu quyết liệt với Liên Xô.
C. Ủng hộ cuộc chiến tranh của Mĩ ở Việt Nam.
D. Tập trung xây dựng, củng cố mối quan hộ với các nước trong khối ASEAN.
A. Cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc đã hoàn thành, kỉ nguyên độc lập tự do, xây dựng chủ nghĩa xã hội đã bắt đầu.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc đã làm cho ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội lan rộng khắp toàn cầu.
C. Trung Quốc đã hoàn thành cách mạng Xã hội chủ nghĩa, kỉ nguyên xây dựng chủ nghĩa Cộng sản đã bắt đầu.
D. Cách mạng đã lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho sự phát triển của tư tưởng dân chủ tư sản trên khắp toàn Trung Quốc.
A. Chấm dứt Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật.
B. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật được gia hạn thêm 10 năm.
C. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật được gia hạn thêm 20 năm.
D. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật được kéo dài vĩnh viễn.
A. Cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc đã hoàn thành, kỉ nguyên độc lập tự do, xây dựng chủ nghĩa xã hội đã bắt đầu.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc đã làm cho ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội lan rộng khắp toàn cầu.
C. Trung Quốc đã hoàn thành cách mạng Xã hội chủ nghĩa, kỉ nguyên xây dựng chủ nghĩa Cộng sản đã bắt đầu.
D. Cách mạng đã lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho sự phát triển của tư tưởng dân chủ tư sản trên khắp toàn Trung Quốc.
A. Dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 2 lần Mĩ, gấp 1,5 lần CHLB Đức, là chủ nợ của thế giới.
B. Là chủ nợ của thế giới, dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 2,5 lần CHLB Đức, gấp 3 lần của Mĩ.
C. Dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 3 lần của Mĩ, gấp 1,5 lần CHLB Đức, là chủ nợ lớn nhất thế giới.
D. Là chủ nợ lớn nhất thế giới, dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 1,5 lần CHDC Đức, gấp 3 lần của Mĩ.
A. Cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc đã hoàn thành, kỉ nguyên độc lập tự do, xây dựng chủ nghĩa xã hội đã bắt đầu.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc đã làm cho ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội lan rộng khắp toàn cầu.
C. Trung Quốc đã hoàn thành cách mạng Xã hội chủ nghĩa, kỉ nguyên xây dựng chủ nghĩa Cộng sản đã bắt đầu.
D. Cách mạng đã lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho sự phát triển của tư tưởng dân chủ tư sản trên khắp toàn Trung Quốc.
A. Đầu những năm 70.
B. Cuối những năm 70.
C. Đầu những năm 80.
D. Cuối những năm 80.
A. Cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc đã hoàn thành, kỉ nguyên độc lập tự do, xây dựng chủ nghĩa xã hội đã bắt đầu.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc đã làm cho ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội lan rộng khắp toàn cầu.
C. Trung Quốc đã hoàn thành cách mạng Xã hội chủ nghĩa, kỉ nguyên xây dựng chủ nghĩa Cộng sản đã bắt đầu.
D. Cách mạng đã lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho sự phát triển của tư tưởng dân chủ tư sản trên khắp toàn Trung Quốc.
A. Xô - Mĩ đã có những cuộc gặp gỡ, thương lượng về các vấn đề mà cả hai cùng quan tâm.
B. Xô - Mĩ đều nhận thức được những khó khăn do chạy đua vũ trang trong gần 4 thập niên.
C. Các nước thực dân chấp nhận trao trả độc lập cho nhiều thuộc địa ở Á - Phi - Mĩ Latinh.
D. Các cuộc chiến tranh cục bộ đã lắng xuống.
A. Cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc đã hoàn thành, kỉ nguyên độc lập tự do, xây dựng chủ nghĩa xã hội đã bắt đầu.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc đã làm cho ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội lan rộng khắp toàn cầu.
C. Trung Quốc đã hoàn thành cách mạng Xã hội chủ nghĩa, kỉ nguyên xây dựng chủ nghĩa Cộng sản đã bắt đầu.
D. Cách mạng đã lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho sự phát triển của tư tưởng dân chủ tư sản trên khắp toàn Trung Quốc.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK