A. Được sống trong môi trường xã hội và tự nhiên có lợi cho sự tồn tại và phát triển về mọi mặt.
B. Có mức sống đầy đủ về vật chất.
C. Được cung cấp thông tin và chăm sóc sức khỏe.
D. Được khuyến khích và bồi dưỡng phát triển tài năng khi có sự đồng ý của cơ quan có thẩm quyền.
A. quyền tư hữu.
B. quyền sở hữu công nghiệp.
C. quyền phê bình.
D. quyền tự do sáng tác.
A. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh.
B. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh.
C. Kinh tế, việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội.
D. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh.
A. Năng động.
B. Sáng tạo.
C. Bền vững.
D. Liên tục.
A. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.
B. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
C. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp.
D. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.
A. Tỉ giá ngoại tệ.
B. Thuế.
C. Lãi suất ngân hàng.
D. Tín dụng.
A. Môi trường.
B. Kinh tế.
C. Văn hóa.
D. Quốc phòng an ninh.
A. Điều kiện.
B. Cơ sở.
C. Tiền đề.
D. Động lực.
A. Ngăn ngừa, hạn chế tác động xấu của con người trong quá trình khai thác, sử dụng tài nguyên, thiên nhiên.
B. Xác định trách nhiệm và nghĩa vụ bảo vệ môi trường của tổ chức, cá nhân trong hoạt động sản xuất kinh doanh.
C. Điều hòa lợi ích giữa phát triển kinh tế, tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi tường sinh thái.
D. Tất cả các phương án trên.
A. Ở những nơi nhiều ao, hồ, sông, suối không cần tiết kiệm nước.
B. Cải tạo hồ nước ngọt thành hồ nước lợ nuôi tôm có giá trị kinh tế nhưng có hại cho môi trường.
C. Lấp vùng đầm lầy rộng lớn để xây dựng khu dân cư mới là làm cho môi trường sạch, đẹp.
D. Dùng nhiều phân hóa học sẽ tốt cho đất.
A. Mọi công dân đều có quyền thực hiện hoạt động kinh doanh.
B. Công dân có quyền quyết định quy mô và hình thức kinh doanh.
C. Công dân có thể kinh doanh bất kỳ ngành, nghề nào theo sở thích của mình.
D. Tất cả các phương án trên.
A. Từ 17 đến 27 tuổi.
B. Từ 17 tuổi đến 27 tuổi.
C. Từ đủ 18 tuổi đến hết 27 tuổi.
D. Từ đủ 17 tuổi đến hết 25 tuổi.
A. Bảo vệ và phát huy các giá trị văn hóa vật thể, văn hóa phi vật thể.
B. Khuyến khích tạo điều kiện các tổ chức, cá nhân tiến hành các hoạt động văn hóa.
C. Giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc, làm giàu kho tàng văn hóa Việt Nam.
D. Tất cả các phương án trên.
A. Bảo vệ môi trường phải hài hòa với phát triển kinh tế, tiến bộ xã hội để phát triển bền vững đất nước.
B. Bảo vệ môi trường phải phù hợp quy luật, đặc điểm lịch sử, phù hợp với trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
C. Bảo vệ môi trường là việc làm thường xuyên, ngăn ngừa và khắc phục ô nhiễm, cải thiện chất lượng môi trường.
D. Tất cả các phương án trên.
A. công dân nam từ 17 tuổi trở lên.
B. công dân nam từ 18 tuổi trở lên.
C. công dân từ 20 tuổi trở lên.
D. mọi công dân Việt Nam.
A. Hình thức dân chủ trực tiếp.
B. Hình thức dân chủ gián tiếp.
C. Hình thức dân chủ tập trung.
D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa.
A. Quyền tố cáo.
B. Quyền ứng cử.
C. Quyền bãi nại.
D. Quyền khiếu nại.
A. Quyền khiếu nại.
B. Quyền bầu cử.
C. Quyền tố cáo.
D. Quyền góp ý.
A. 21/5/1990.
B. 21/4/1991.
C. 21/5/1994.
D. 21/5/1993.
A. Bất khả xâm phạm về tài sản.
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự.
C. Bất khả xâm phạm về thân thể.
D. Được pháp luật bảo hộ về sức khỏe.
A. Đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử.
B. Đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử.
C. Từ 18 đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử.
D. Đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử.
A. Giới tính, dân tộc, tôn giáo.
B. Tình trạng pháp lý.
C. Trình độ văn hoá, nghề nghiệp.
D. Thời hạn cư trú nơi thực hiện quyền bầu cử, ứng cử.
A. Người bị khởi tố dân sự.
B. Người đang chấp hành quyết định hình sự của Toà án.
C. Người đang bị xử lý hành chính về giáo dục tại địa phương.
D. Người đã chấp hành xong bản án hình sự nhưng chưa được xoá án.
A. Phổ thông.
B. Bỏ phiếu kín.
C. Trực tiếp.
D. Bình đẳng.
A. Chồng chị A, anh D và H.
B. Vợ chồng chị A và anh D.
C. Vợ chồng chị A, anh D, H và T.
D. Chị A, anh D và H.
A. Anh T và chị H.
B. Chị H và nhân viên s.
C. Anh T, chị H và nhân viên s.
D. Chị H, cụ M và nhân viên s.
A. Công khai.
B. ủy quyền.
C. Thụ động.
D. Trực tiếp.
A. Chị N, cụ P và chị C.
B. Chị N và cụ P.
C. Chị N, ông K, cụ P và chị C.
D. Chị N, ông K và cụ P.
A. Trực tiếp.
B. Phổ thông.
C. Ủy quyền.
D. Gián tiếp.
A. Anh A, chị H, ông B và anh T.
B. Anh T, anh A và chị H.
C. Anh A, chị H và cụ Q.
D. Anh A, chị H và ông B.
A. Anh N và chị H.
B. Anh T và chị H.
C. Anh T, chị H và anh N.
D. Anh T và anh N.
A. Chị N, ông H và ông M.
B. Chị N và ông M.
C. Chị N và ông H.
D. Chị N, ông H và anh T.
A. Chị A, cụ K và anh C.
B. Anh B và anh C.
C. Chị A và cụ K.
D. Chị A, anh B và anh C.
A. Mẹ K, X và ông L.
B. X và ông L.
C. Bố mẹ K, X và ông L.
D. Mẹ con K và ông L.
A. Đàm phán.
B. Thuyết phục.
C. Khiếu nại.
D. Tố cáo.
A. Đàm phán.
B. Tố cáo.
C. Khiếu nại.
D. Tham vấn.
A. Kiến nghị.
B. Đàm phán.
C. Tố cáo.
D. Khiếu nại.
A. Phản biện.
B. Kháng nghị.
C. Tố cáo.
D. Khiếu nại.
A. Anh B, sinh viên K và T.
B. Vợ chồng anh B, sinh viên K và T.
C. Vợ chồng anh B và sinh viên T.
D. Vợ chồng anh B và sình viên K.
A. Anh M, anh K, vợ anh Q và anh T.
B. Anh M, anh K và anh T.
C. Anh M, vợ anh Q và anh K.
D. Anh M, anh K và vợ chồng anh Q.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK