A. Fe, Al, Mg
B. Al, Mg, Fe
C. Fe, Mg, Al
D. Mg, Al, Fe
A. Na, Ba, K
B. Be, Na, Ca
C. Na, Fe, K
D. Na, Cr, K
A. Có khả năng khúc xạ ánh sáng
B. Tính dẻo và có ánh kim
C. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt
D. Mềm, có tỉ khổi lớn
A. Polibutađien
B. Polietilen
C. Poli(vinyl clorua)
D. Nilon-6,6
A. nhóm cacboxyl
B. 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl
C. nhóm amino
D. nhóm amino và nhóm cacboxyl
A. CH3COOCH2CH3
B. CH3COOH
C. CH3COOCH3
D. CH3CH2COOCH3
A. 8,20
B. 6,94
C. 5,74
D. 6,28
A. Saccarozơ
B. Fructozơ
C. Glucozơ
D. Amilopectin
A. 30,6
B. 27,0
C. 15,3
D. 13,5
A. 20000
B. 2000
C. 1500
D. 15000
A. Polietilen
B. Poli(vinyl clorua)
C. Amilopectin
D. Nhựa bakelit
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. HCOOC6H5
B. CH3COOC2H5
C. HCOOCH3
D. CH3COOCH3
A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime.
B. Trùng hợp axit ω-amino caproic thu được nilon-6.
C. Polietilen là polime trùng ngưng.
D. Cao su buna có phản ứng cộng.
A. Fe, Ni, Sn
B. Zn, Cu, Mg
C. Hg, Na, Ca
D. Al, Fe, CuO
A. H2NCH2CH2COOCH3 và ClH3NCH2CH2COOH
B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
D. CH3CH2CH2(NH2)COOH và CH3CH2CH(NH3Cl)COOH
A. 0,10.
B. 0,12.
C. 0,14.
D. 0,16.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Este no, đơn chức, mạch hở
B. Este không no
C. Este thơm
D. Este đa chức
A. 2 : 3
B. 3 : 2
C. 2 : 1
D. 1 : 5
A. tăng khả năng làm sạch của dầu gội.
B. làm giảm thành phần của dầu gội.
C. tạo màu sắc hấp dẫn.
D. tạo hương thơm mát, dễ chịu.
A. 21,90.
B. 18,25.
C. 16,43.
D. 10,95.
A. 0,538.
B. 1,320.
C. 0,672.
D. 0,448.
A. 280 gam.
B. 400 gam
C. 224 gam.
D. 196 gam.
A. 6,3.
B. 21,0.
C. 18,9.
D. 17,0.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
A. 16,6
B. 18,85
C. 17,25
D. 16,9
A. 1,344
B. 1,792
C. 2,24
D. 2,016
A. 4,788.
B. 4,480.
C. 1,680.
D. 3,920.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
A. 27,965
B. 16,605
C. 18,325
D. 28,326
A. 2 : 1
B. 3 : 2
C. 3 : 1
D. 5 : 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK