A Cho lòng trắng trứng vào dung dịch NaOH có vài giọt dung dịch CuSO4
B Cho H2SO4 vào dung dịch K2CrO4
C Cho Fructozo vào dung dịch nước Brom
D Cho iod vào dung dịch hồ tinh bột
A Tơ capron
B Poli (etylen terephtalat)
C Tơ nitron
D Poli (hexametylen adipamit)
A 3,45
B 5,85
C 7,25
D 7,65
A 6,72
B 11,2
C 4,48
D 22,4
A C4H8O2
B C3H6O2
C C4H6O2
D C4H6O4
A NaOH loãng nguội
B HNO3 đặc nguội
C HCl đặc nguội
D H2SO4 loãng nguội
A AgNO3/NH3
B Br2
C Cu(OH)2
D H2O/H+
A Dehidro hóa
B Xà phòng hóa
C Este hóa
D Hidro hóa
A Sự khử ion K+
B Sự oxi hóa ion K+
C Sự khử ion Cl-
D Sự oxi hóa ion Cl-
A 2,24 lit
B 1,12 lit
C 3,36 lit
D 4,48 lit
A IA
B IIA
C IVA
D IIIA
A Xăng dầu
B Khí thiên nhiên
C Hidro
D Than đá
A 21,12
B 23,04
C 10,56
D 12,21
A Fe2+/Fe3+
B H2/2H+
C Fe/Fe2+
D Cu2+/Cu
A Thép gồm Fe và C, trong đó C chiếm 2 – 5% về khối lượng. Ngoài ra còn có một lượng nhỏ Mn, S, ….
B Kim loại kiềm không thể hòa tan được trong nước nóng
C Gang gồm Fe và C, trong đó C chiếm 2 – 5% về khối lượng. Ngoài ra còn có một lượng nhỏ Mn, S, ….
D Sắt chiếm khoảng 5% khối lượng vỏ trái đất, đứng hàng thứ 2 trong các kim loại (sau Al)
A Natri
B Hidro
C Nhôm
D Sắt
A 30
B 26
C 24
D 32
A Cho vào bát sứ 1g mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2-2,5 ml dung dịch NaOH 40%
B Đun cách thủy hỗn hợp và liên tục khuấy đều đũa thủy tinh
C Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi.
D Sau 10 phút rót thêm vào hỗn hợp 4-5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ.
A Al(OH)3 + 3HCl -> AlCl3 + 3H2O
B 2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3
C Al2O3 + 2NaOH -> 2NaAlO2 + H2
D Fe3O4 + 8HCl -> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
A CnH2n+2O2 (n≥2)
B CnH2nO4 (n≥2)
C CnH2n-2O2 (n≥2)
D CnH2nO2 (n≥2)
A 86,4
B 32,4
C 43,2
D 12,8
A CH3CH2COOC2H5
B CH3CH2CH2COOC2H5
C CH3COOCH2C6H5
D CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
A
B
C
D
A 3
B 4
C 5
D 6
A Thu được 53,46g hợp chất Y1
B X1, Y1, Z1 đều là hợp chất tạp chức
C Thu được 32,4 gam hợp chất Z1
D X1 phản ứng với Na dư thu được 8,064 lit H2 (dktc)
A 1,2,4
B 1,2,3,5
C 1,2,3,4
D 2,4,5
A 43,33%
B 66,67%
C 56,67%
D 33,33%
A 3
B 5
C 2
D 4
A 6,2g
B 6,05
C 11,85
D 12
A Tên điện cực
B Chiều chuyển dịch electron trong dây dẫn
C Chiều dịch chuyển của Zn2+
D Kí hiệu dấu của các điện cực
A 2
B 4
C 3
D 1
A 4,8
B 6,4
C 10,8
D 9,6
A 37,125
B 53,332
C 32,135
D 52,132
A 16,8
B 25,2
C 28,0
D 19,6
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK