A 10,8
B 23,6.
C 20,4.
D 28,0.
A 300.
B 200.
C 400.
D 100.
A 12,2.
B 16,4.
C 4,10.
D 8,2.
A 6,72 gam.
B 5,60 gam.
C 3,36 gam.
D 4,48 gam.
A 300.
B 400.
C 500.
D 200.
A fructozơ, glucozơ, saccarozơ.
B glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
C saccarozơ, glucozơ, fructozơ.
D glucozơ, saccarozơ, fructozơ.
A 2Al + Cr2O3 -> Al2O3 + 2Cr
B Cr(OH)2 + 2NaOH (đặc) -> Na2CrO2 + 2H2O.
C (NH4)2Cr2O7 -> Cr2O3 + N2 + 4H2O
D 2Cr + 3Cl2 -> 2CrCl3.
A FeSO4, Fe(NO3)2, K2SO4
B FeSO4, K2SO4.
C Fe(NO3)3, KNO3, K2SO4
D Fe2(SO4)3, K2SO4.
A b - c = 5a.
B b - c = 3a.
C b - c = 4a.
D b -c = 2a.
A Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C Để nhận biết anilin người ta dùng dung dịch brom.
D isopropylamin là amin bậc hai
A Các kim loại nặng: Hg, Pb, Sb….
B Các nhóm: NO3- ; PO43- ; SO42-
C Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hoá học.
D Khí CFC
A NaCl.
B CaCl2.
C Quỳ tím
D Ca(OH)2
A T là ancol propylic.
B Chất X và Y không làm mất màu dung dịch nước brom.
C Đốt cháy Y hoặc cho Y phản ứng với NaHCO3 đều cho một lượng CO2.
D Trong X có hai nhóm –CH3.
A trắng xanh.
B đỏ.
C xanh lam.
D vàng.
A 22,2.
B 19,4.
C 45,6.
D 41,6.
A 23,05.
B 22,75.
C 6,75.
D 16,3.
A protein.
B saccarozơ.
C tinh bột.
D chất béo.
A Fe2(SO4)3.
B FeSO4.
C FeSO4, Fe2(SO4)3.
D CuSO4, FeSO4.
A Cacbon là cực dương.
B Fe là catot.
C Fe là cực âm.
D Gỉ sắt chứa Fe2O3.nH2O
A Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3.
B Cho kim loại Cu vào dung dịch HCl.
C Cho kim loại Zn vào dung dịch AgNO3
D Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3
A điện phân nóng chảy Al2O3.
B Cho H2 qua Al2O3 nung nóng
C điện phân dung dịch Al2(SO4)3
D Cho Mg tác dụng với dung dịch Al(NO3)3.
A ngâm Na trong dầu thực vật
B đựng Na trong lọ bằng nhựa.
C đựng Na trong lọ có màu sẫm.
D ngâm Na trong dầu hỏa.
A KMnO4/H2SO4
B NaOH.
C HCl.
D AgNO3.
A X4 có mạch không phân nhánh
B Nhiệt độ sôi của X3 cao hơn X1.
C Dung dịch X hóa hồng quỳ tím.
D X thuộc đisaccarit
A Cho dung dịch lòng trắng trứng với HNO3.
B Cho dung dịch lòng trắng trứng với Cu(OH)2 .
C Cho dung dịch glucozơ phản ứng với AgNO3/NH3.
D Cho I2 vào hồ tinh bột.
A 48%.
B 28,57%.
C 52%.
D 71,43%.
A Tơ olon
B PVC.
C thủy tinh hữu cơ
D Nilon-6,6.
A 4
B 3
C 2
D 1
A 0,20M.
B 0,01M.
C 0,02M.
D 0,10M.
A 208,5.
B 441.
C 337.
D 417.
A 5,85 gam.
B 8,01 gam.
C 9,45 gam.
D 8,25 gam.
A 0,525.
B 0,5
C 1,0
D 1,05
A 37,20.
B 31,75.
C 23,70.
D 18,25.
A 30.
B 34
C 35.
D 38.
A 11,82
B 8,38.
C 22,56.
D 11,28.
A 148,40.
B 173,60.
C 154,80.
D 43,20.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK