A Trong hợp chất ion, hoá trị của một nguyên tố bằng tích của điện tích và chỉ số của ion đó.
B Trong hợp chất ion, hoá trị của một nguyên tố bằng điện tích của ion đó.
C Điện hoá trị luôn là số dương và được viết số trước dấu sau.
D Điện hoá trị luôn là số âm và được viết số trước dấu sau.
A Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố được xác định bằng tổng số liên kết của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử.
B Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố có thể là số âm hoặc số dương.
C Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố bằng số cặp e dùng chung của mỗi nguyên tử nguyên tố.
D Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của mỗi nguyên tố bằng số e mà mỗi nguyên tử nguyên tố đã dùng để góp chung (tham gia liên kết).
A Đơn chất luôn có số oxi hoá bằng 0.
B Trong hợp chất, tổng số số oxi hoá của các nguyên tố bằng 0.
C Trong hợp chất, kim loại luôn có số oxi hoá dương và bằng hoá trị của chúng.
D Trong hợp chất, phi kim luôn có số oxi hoá âm và giá trị bằng hoá trị của chúng.
A +5, -3, +3.
B -3, +3, +5.
C +3, -3, +5.
D +3, +5, -3.
A SO2.
B Na2SO3.
C H2S.
D Na2SO4.
A Trong hợp chất ion, hoá trị của một nguyên tố bằng tích của điện tích và chỉ số của ion đó.
B Trong hợp chất ion, hoá trị của một nguyên tố bằng điện tích của ion đó.
C Điện hoá trị luôn là số dương và được viết số trước dấu sau.
D Điện hoá trị luôn là số âm và được viết số trước dấu sau.
A Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố được xác định bằng tổng số liên kết của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử.
B Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố có thể là số âm hoặc số dương.
C Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố bằng số cặp e dùng chung của mỗi nguyên tử nguyên tố.
D Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của mỗi nguyên tố bằng số e mà mỗi nguyên tử nguyên tố đã dùng để góp chung (tham gia liên kết).
A Đơn chất luôn có số oxi hoá bằng 0.
B Trong hợp chất, tổng số số oxi hoá của các nguyên tố bằng 0.
C Trong hợp chất, kim loại luôn có số oxi hoá dương và bằng hoá trị của chúng.
D Trong hợp chất, phi kim luôn có số oxi hoá âm và giá trị bằng hoá trị của chúng.
A +5, -3, +3.
B -3, +3, +5.
C +3, -3, +5.
D +3, +5, -3.
A SO2.
B Na2SO3.
C H2S.
D Na2SO4.
A 0, +4, +3, +8.
B -2, +4, +6, +8.
C -2, +4, +4, +6.
D +2, +4, +8, +10.
A +2 , –2 , –4 , +8.
B 0 , +2 , +4 , +7.
C 0 , –2 , –4 , –7.
D 0 , +2 , –4 , –7.
A +3, +2, +7, +6, +3.
B +2, +1, +7, +6, +3.
C +2, +1, +7, +7, +3.
D +2, +2, +7, +6, +3.
A +3, –2, +4, 0, +5, +6, +7.
B –3, 0, +6, 0, +3, +7, +7.
C –3, –2, +6, 0, +5, +6, +6.
D –3, –2,+4, 0, +7, +6, +7.
A NH4+ < N2 < N2O < NO < NO2– < NO2 < NO3–.
B NH3 < N2 < N2O < NO < NO2– < NO2 < NO3–.
C NH4+ < N2 < N2O < NO < NO2– < NO2 < N2O5.
D Cả A, B, C đều đúng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK