A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.
B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.
C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý
D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
A. Các loại vật nuôi.
B. Quy mô chăn nuôi.
C. Thức ăn chăn nuôi.
D. Cả A và B đều đúng.
A. 3500 – 4000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
B. 1400 – 2100 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
C. 5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
D. 5000 – 5500 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
A. 150 – 200 quả/năm/con.
B. 250 – 270 quả/năm/con.
C. 200 – 270 quả/năm/con.
D. 100 – 170 quả/năm/con.
A. Đặc điểm di truyền.
B. Điều kiện môi trường.
C. Sự chăm sóc của con người.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
A. Quy định về sử dụng đực giống ở chăn nuôi gia đình.
B. Phân vùng chăn nuôi.
C. Chính sách chăn nuôi.
D. Đăng kí quốc gia các giống vật nuôi.
A. Chóng lớn.
B. Có tính ấp bóng.
C. Đẻ nhiều trứng.
D. Nuôi con khéo
A. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 87.
B. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 87,5
C. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 97.
D. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 97,5
A. Phải có mục đích rõ ràng.
B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.
C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.
D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.
A. Thể hình dài.
B. Thể hình ngắn.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 87,3%
B. 73,49%
C. 91,0%
D. 89,4%
A. Rau muống.
B. Khoai lang củ.
C. Ngô hạt.
D. Rơm lúa.
A. Rau muống.
B. Khoai lang củ.
C. Bột cá.
D. Rơm lúa.
A. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 14%.
B. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 50%.
C. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 30%.
D. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 20%.
A. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 14%.
B. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 30%.
C. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 50%.
D. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 20%.
A. Vật nuôi thồ hàng cày, kéo.
B. Cung cấp thịt, trứng sữa.
C. Cunng cấp lông, da, sừng, móng.
D. Vật nuôi tăng sức đề kháng.
A. Làm khô.
B. Ủ xanh
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A. Nghiền nhỏ.
B. Cắt ngắn
C. Ủ men.
D. Đường hóa
A. Nghiền nhỏ.
B. Cắt ngắn.
C. Ủ men.
D. Đường hóa
A. Ủ men.
B. Kiềm hóa rơm rạ.
C. Rang đậu.
D. Đường hóa tinh bột.
A. 100 phần bột : 5 phần men rượu.
B. 100 phần bột : 3 phần men rượu.
C. 50 phần bột : 4 phần men rượu.
D. 100 phần bột : 4 phần men rượu.
A. Rang
B. Hấp
C. Kho
D. Luộc
A. Chất xơ.
B. Lipid
C. Gluxit.
D. Protein.
A. Chất xơ.
B. Lipid
C. Gluxit.
D. Protein
A. 300 loài.
B. 124 loài.
C. 245 loài.
D. 544 loài.
A. Cá Chẽm.
B. Cá Rô Phi.
C. Cá Lăng.
D. Cá Chình.
A. Lượng khí hòa tan tăng.
B. Lượng khí hòa tan giảm.
C. Áp suất không khí tăng.
D. Áp suất không khí giảm.
A. Thực vật phù du.
B. Vi khuẩn.
C. Thực vật bậc cao.
D. Tất cả đều đúng.
A. Động vật đáy.
B. Chất vẩn.
C. Tôm, cá.
D. Vi khuẩn.
A. 7 – 8h sáng.
B. 7 – 8h tối.
C. 9 – 11h sáng.
D. 10 – 12h sáng.
A. Lấy thước đo chiều dài từ phần đầu đến phần đuôi.
B. Lấy thước đo chiều dài từ phần đầu đến cuối cùng của đuôi.
C. Lấy thước đo chiều dài từ phần đầu đến phần bụng.
D. Lấy thước đo chiều dài từ phần lưng đến phần đuôi.
A. 15 – 25 ⁰C
B. 10 – 20 ⁰C
C. 20 – 30 ⁰C
D. 25 – 35 ⁰C
A. Mùa xuân.
B. Tháng 8 – tháng 11.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A. 4 – 6 tháng.
B. 6 – 8 tháng.
C. 3 – 7 tháng.
D. 2 – 4 tháng.
A. 0,2 kg/con.
B. 0,1 kg/con.
C. 0,8 – 1,5 kg/con.
D. 0,03 – 0,075 kg/con.
A. 0,2 kg/con.
B. 0,1 kg/con.
C. 0,8 – 1,5 kg/con.
D. 0,03 – 0,075 kg/con.
A. Nước thải sinh hoạt.
B. Nước thải công, nông nghiệp.
C. Rác thải sinh hoạt.
D. Tất cả đều đúng.
A. 12 – 24 giờ.
B. 1 – 2 ngày.
C. 2 – 3 ngày.
D. 3 – 5 ngày.
A. Clo 0,2 – 0,4 mg/l.
B. CaO〖Cl〗_2 2%
C. Formon 3%
D. Tất cả đều đúng.
A. Mục đích để đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng chất lượng của tôm, cá.
B. Cho ăn lượng ít và nhiều lần.
C. Phân chuồng hoại mục và vô cơ đổ tập trung một nơi.
D. Cả A và B đều đúng.
A. Mùa khô.
B. Mùa hạ.
C. Mùa mưa lũ.
D. Mùa hạn.
A. Buổi sáng lúc nhiệt độ xuống thấp.
B. Buổi chiều.
C. Buổi trưa.
D. Buổi sáng lúc nhiệt độ lên cao.
A. Đầu to.
B. Thân dài.
C. Đẻ nhiều trứng.
D. Cả A và B đều đúng.
A. Cho sản phẩm tập trung.
B. Chi phí đánh bắt cao.
C. Năng suất bị hạn chế.
D. Khó cải tạo, tu bổ ao.
A. Cung cấp thực phẩm tươi sống thường xuyên.
B. Tăng năng suất cá nuôi.
C. Dễ cải tạo tu bổ ao.
D. Cả A và B đều đúng.
A. 5 – 7 ngày.
B. 3 ngày.
C. 4 – 5 ngày.
D. 10 ngày.
A. Hạn chế hao hụt về chất và lượng của sản phẩm.
B. Đảm bảo nguyên liệu cho chế biến phục vụ trong nước và xuất khẩu.
C. Đảm bảo mật độ nuôi.
D. Cả A và B đều đúng.
A. 0,05 – 0,1 mg/l.
B. 0,1 – 0,2 mg/l.
C. 0,2 – 0,3 mg/l.
D. 0,3 – 0,4 mg/l.
A. Mở rộng khu nuôi để giảm nồng độ ô nhiễm.
B. Ngăn cấm hủy hoại các sinh cảnh đặc trưng.
C. Quy định nồng độ tối đa các hóa chất, chất độc có trong môi trường thủy sản.
D. Sử dụng phân hữu cơ đã ủ, phân vi sinh, thuốc trừ sâu hợp lý.
A. Ngừng cho ăn, tăng cường sục khí.
B. Tháo nước cũ, bơm nước sạch.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A. Khai thác cường độ cao mang tính hủy diệt.
B. Đắp đập, ngăn sông, xây dựng hồ chứa.
C. Phá hoại rừng đầu nguồn.
D. Ô nhiễm môi trường nước.
A. Nước mắm.
B. Mắm tôm.
C. Cá hộp.
D. Tôm chua.
A. Hóa chất.
B. Thuốc tân dược.
C. Thuốc thảo mộc.
D. Thuốc tây y.
A. Cân nặng vừa đủ.
B. Sức khỏe tốt.
C. Số lượng và chất lượng tinh dịch tốt.
D. Độ to cơ thể.
A. Giai đoạn trước khi mang thai.
B. Giai đoạn mang thai.
C. Giai đoạn nuôi con.
D. Cả B và C đều đúng.
A. Lipit.
B. Protein.
C. Chất khoáng.
D. Vitamin.
A. Chấn thương.
B. Kí sinh trùng.
C. Vi rút.
D. Tất cả đều đúng
A. Bệnh sán.
B. Bệnh cảm lạnh
C. Bệnh toi gà.
D. Bệnh ve.
A. Bệnh tả lợn.
B. Bệnh cúm gà.
C. Bệnh toi gà.
D. Tất cả đều đúng.
A. Cơ học.
B. Vi sinh vật.
C. Di truyền.
D. Hóa học.
A. Tiêm.
B. Nhỏ.
C. Chủng.
D. Tất cả đều đúng.
A. Luôn giữ vắc xin ở nhiệt độ thấp nhất có thể.
B. Để vắc xin chỗ nóng.
C. Tránh ánh sắng mặt trời.
D. Để nơi có độ ẩm thấp.
A. Tiêm vắc xin cho vật nuôi khỏe.
B. Tiêm vắc xin cho vật nuôi lúc nào cũng được.
C. Cơ thể vật nuôi sẽ sản sinh ra kháng thể.
D. Cơ thể vật nuôi có đáp ứng miễn dịch
A. 1.700.000 ha.
B. 1.750.000 ha.
C. 1.500.000 ha.
D. 1.650.000 ha.
A. 40%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 70%.
A. 12 – 25 kg/năm.
B. 12 – 20 kg/năm.
C. 10 – 25 kg/năm.
D. 20 – 35 kg/năm.
A. 40 – 50%.
B. 60%.
C. 20 – 30%.
D. 30%.
A. 25 – 35 ⁰C.
B. 20 – 30 ⁰C.
C. 35 – 45 ⁰C.
D. 15 – 25 ⁰C.
A. Tính chất lí học.
B. Tính chất hóa học.
C. Tính chất sinh học.
D. Tính chất cơ học.
A. Nước chứa nhiều thức ăn, đặc biệt là thức ăn dễ tiêu.
B. Nước nghèo thức ăn tự nhiên.
C. Chứa nhiều khí độc như mêtan, hyđrô sunfua.
D. Tất cả đều sai.
A. Thức ăn tinh.
B. Thức ăn thô.
C. Thức ăn hỗn hợp.
D. Thức ăn hóa học.
A. 90 – 100 cm.
B. 10 – 20 cm.
C. 20 – 30 cm.
D. 50 – 60 cm.
A. Thức ăn tinh.
B. Thức ăn thô.
C. Thức ăn hỗn hợp.
D. Thức ăn hóa học.
A. Tảo đậu.
B. Rong đen lá vòng.
C. Trùng túi trong.
D. Tất cả đều đúng.
A. Thực vật phù du.
B. Vi khuẩn.
C. Thực vật bậc cao.
D. Tất cả đều đúng.
A. Ít nhất.
B. 20%
C. 15%
D. 30%
A. Nuôi thai.
B. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng.
C. Tạo sữa nuôi con.
D. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ.
A. Cách ly vật nuôi theo dõi thêm.
B. Bán ngay khi có thể.
C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám.
D. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm.
B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.
C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.
A. Tiêm vắc xin cho vật nuôi khỏe.
B. Tiêm vắc xin cho vật nuôi lúc nào cũng được.
C. Cơ thể vật nuôi sẽ sản sinh ra kháng thể.
D. Cơ thể vật nuôi có đáp ứng miễn dịch
A. Luôn giữ vắc xin ở nhiệt độ thấp nhất có thể.
B. Để vắc xin chỗ nóng.
C. Tránh ánh sắng mặt trời.
D. Để nơi có độ ẩm thấp.
A. 2 – 3 giờ.
B. 1 – 2 tuần.
C. 2 – 3 tuần.
D. 1 – 2 tháng.
A. Hiệu lực của thuốc giảm khi vật nuôi bị ốm.
B. Vắc xin còn thừa phải xử lí theo quy định.
C. Sau khi tiêm phải theo dõi sức khỏe vật nuôi 1 – 2 giờ tiếp theo.
D. Dùng vắc xin cho vật nuôi khỏe.
A. Giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết.
B. Giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc mầm bệnh.
C. Nâng cao năng suất chăn nuôi.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
A. 30 – 40%
B. 60 – 75%
C. 10 – 20%
D. 35 – 50%
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.
A. Nuôi vật nuôi mẹ tốt.
B. Kiểm tra năng suất thường xuyên.
C. Giữ ấm cơ thể.
D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.
A. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài 1 tuần lễ đối với bò mẹ.
B. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra sau khi sinh 1 tuần lễ và kéo dài 1 tuần lễ đối với bò mẹ.
C. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài 2 tuần lễ đối với bò mẹ.
D. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài 3 tuần lễ đối với bò mẹ.
A. Rối loạn chức năng sinh lý trong cơ thể.
B. Giảm khả năng thích nghi với ngoại cảnh.
C. Giảm khả năng sản xuất.
D. Tăng giá trị kinh tế.
A. Lông trắng bệch.
B. Đi ngoài phân trắng.
C. Bỏ ăn uống.
D. Sụt cân nhanh chóng.
A. Di truyền.
B. Kí sinh trùng.
C. Vi rút.
D. Tất cả đều đúng
A. Là chế phẩm sinh học.
B. Được chế từ cơ thể vật nuôi lành.
C. Được chế từ chính mầm bệnh.
D. Tất cả đều đúng
A. Gây chết mầm bệnh.
B. Làm suy yếu mầm bệnh.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A. Vắc xin Newcastle.
B. Tụ huyết trùng lợn.
C. Tụ huyết trùng trâu bò.
D. Tất cả đều đúng.
A. Vắc xin tụ huyết trùng trâu bò.
B. Vắc xin dịch tả vịt.
C. Vắc xin đậu gà.
D. Tất cả đều sai.
A. Cung cấp thực phẩm cho con người.
B. Làm thức ăn cho vật nuôi khác.
C. Hàng hóa xuất khẩu.
D. Làm vật nuôi cảnh.
A. Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi.
B. Mở rộng xuất khẩu.
C. Cung cấp thực phẩm tươi sạch.
D. Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản.
A. Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất hữu cơ nhiều hơn nước mặn.
B. Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất vô cơ nhiều hơn nước mặn.
C. Oxi trong nước thấp hơn so với trên cạn.
D. Cacbonic trong nước thấp hơn so với trên cạn.
A. Ít hơn 10 lần.
B. Nhiều hơn 10 lần.
C. Ít hơn 20 lần.
D. Nhiều hơn 20 lần.
A. Tiêu hóa.
B. Hô hấp.
C. Sinh sản.
D. Tất cả đều đúng.
A. Vi khuẩn.
B. Thực vật thủy sinh.
C. Động vật đáy.
D. Mùn bã vô cơ.
A. Độ ẩm trong chuồng 60 – 75%.
B. Độ thông thoáng tốt.
C. Độ chiếu sáng nhiều nhất.
D. Không khí ít độc.
A. Thức ăn tinh.
B. Thức ăn thô.
C. Thức ăn hỗn hợp.
D. Thức ăn hóa học.
A. Đạt khả năng phối giống cao.
B. Cho đời sau chất lượng tốt.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A. Theo địa lý.
B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.
D. Theo hướng sản xuất.
A. 40.000 con.
B. 20.000 con.
C. 30.000 con.
D. 10.000 con.
A. Theo địa lý.
B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.
D. Theo hướng sản xuất.
A. Sự sinh trưởng.
B. Sự phát dục.
C. Phát dục sau đó sinh trưởng.
D. Sinh trưởng sau đó phát dục.
A. Cân nặng
B. Sản lượng trứng
C. Sản lượng sữa
D. Tất cả đều đúng
A. Chọn lọc hàng loạt.
B. Kiểm tra năng suất.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A. Gà Lơ go x Gà Ri.
B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát.
C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên.
D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.
A. Da vàng hoặc vàng trắng.
B. Lông pha tạp từ nâu, vàng nâu, hoa mơ, đỏ tía…
C. Mào dạng đơn.
D. Tất cả đều đúng.
A. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống.
B. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của hai giống khác nhau.
C. Tạo ra được nhiều cá thể của giống đã có.
D. Giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đã có.
A. Chọn phối cùng giống.
B. Chọn phối khác giống.
C. Chọn phối lai tạp.
D. Tất cả đều sai.
A. Có sức sản xuất cao.
B. Thịt ngon, dễ nuôi.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A. Cám.
B. Ngô
C. Premic khoáng.
D. Bột tôm
A. Cám.
B. Khô dầu đậu tương.
C. Premic vitamin.
D. Bột cá.
A. Ruột – máu.
B. Dạ dày – máu.
C. Vách ruột – máu.
D. Vách ruột – gan.
A. Nước
B. Axit amin.
C. Đường đơn
D. Ion khoáng.
A. Phơi khô dự trữ đến mùa đông.
B. Ủ xanh làm phân bón.
C. Ủ xanh làm thức ăn dự trữ đến mùa đông
D. Cả A và C đều đúng.
A. Ăn ngon miệng hơn.
B. Tiêu hóa tốt hơn.
C. Khử bỏ chất độc hại.
D. Cả A, B và C đều sai.
A. Chế biến sản phẩm nghề cá.
B. Trồng nhiều ngô, khoai, sắn.
C. Nuôi giun đất.
D. Trồng nhiều cây hộ Đậu.
A. Chất xơ.
B. Protein.
C. Gluxit.
D. Lipid
A. Chất xơ.
B. Protein.
C. Gluxit.
D. Lipd
A. Chất xơ.
B. Protein
C. Gluxit.
D. Lipid
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Protein.
B. Chất xơ.
C. Gluxit.
D. Lipid
A. Làm tăng mùi vị.
B. Tăng tính ngon miệng.
C. Giữ thức ăn lâu hỏng.
D. Dễ tiêu hóa, khử bỏ chất độc hại.
A. Ăn ngon miệng hơn.
B. Tiêu hóa tốt hơn.
C. Khử bỏ chất độc hại.
D. Cả A, B và C đều sai.
A. Làm tăng mùi vị.
B. Tăng tính ngon miệng.
C. Dễ tiêu hóa, khử bỏ chất độc hại.
D. Tất cả đều đúng.
A. Protein.
B. Muối khoáng.
C. Gluxit.
D. Vitamin
A. Nước.
B. Axit amin.
C. Đường đơn.
D. Ion khoáng.
A. Chọn phối là ghép đôi con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.
B. Chọn phối là nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống.
C. Chất lượng đời sau sẽ đánh giá được chất lượng của đời trước.
D. Chọn phối còn được gọi khác là chọn đôi giao phối.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK