Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Công nghệ Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021

Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021

Câu hỏi 1 :

Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để?

A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.

B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.

C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý

D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

Câu hỏi 2 :

Để phát triển chăn nuôi toàn diện, cần phải đa dạng hóa về?

A. Các loại vật nuôi.

B. Quy mô chăn nuôi.

C. Thức ăn chăn nuôi.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu hỏi 4 :

Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là?

A. 7,9%

B. 3,8 – 4%

C. 4 – 4,5%

D. 5%

Câu hỏi 5 :

Con vật nào dưới đây có thể cung cấp sức kéo, trừ?

A. Trâu.

B. Bò.

C. Dê.

D. Ngựa.

Câu hỏi 6 :

Năng suất sữa của giống Bò Hà Lan là?

A. 3500 – 4000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con

B. 1400 – 2100 kg/chu kì ngày tiết sữa/con

C. 5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con

D. 5000 – 5500 kg/chu kì ngày tiết sữa/con

Câu hỏi 7 :

Năng suất trứng của giống Gà Lơ go là?

A. 150 – 200 quả/năm/con.

B. 250 – 270 quả/năm/con.

C. 200 – 270 quả/năm/con.

D. 100 – 170 quả/năm/con.

Câu hỏi 8 :

Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi gồm?

A. Đặc điểm di truyền.

B. Điều kiện môi trường.

C. Sự chăm sóc của con người.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu hỏi 9 :

Lợn lúc đẻ ra nặng khoảng?

A. 0,4 mg.

B. 3 – 4 kg.

C. 0,8 – 1 kg.

D. 30Kg

Câu hỏi 10 :

Chu kì động dục của ngựa là?

A. 21 ngày.

B. 18 ngày.

C. 23 ngày.

D. 29 ngày.

Câu hỏi 11 :

Trong các biện pháp quản lí giống vật nuôi, biện pháp nào là cần thiết nhất?

A. Quy định về sử dụng đực giống ở chăn nuôi gia đình.

B. Phân vùng chăn nuôi.

C. Chính sách chăn nuôi.

D. Đăng kí quốc gia các giống vật nuôi.

Câu hỏi 14 :

Ước tính khối lượng lợn theo công thức?

A. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 87.

B. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 87,5

C. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 97.

D. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 97,5

Câu hỏi 15 :

Làm sao để nhân giống thuần chủng đạt kết quả, trừ:

A. Phải có mục đích rõ ràng.

B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.

C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.

D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.

Câu hỏi 16 :

Ngoại hình gà sản xuất trứng có đặc điểm?

A. Thể hình dài.

B. Thể hình ngắn.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu hỏi 18 :

Hàm lượng chất khô có trong bột cá là bao nhiêu %?

A. 87,3%

B. 73,49%

C. 91,0%

D. 89,4%

Câu hỏi 19 :

Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Gluxit chiếm cao nhất?

A. Rau muống.

B. Khoai lang củ.

C. Ngô hạt.

D. Rơm lúa.

Câu hỏi 20 :

Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Protein chiếm cao nhất?

A. Rau muống.

B. Khoai lang củ.

C. Bột cá.

D. Rơm lúa.

Câu hỏi 21 :

Như thế nào là thức ăn giàu Gluxit?

A. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 14%.

B. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 50%.

C. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 30%.

D. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 20%.

Câu hỏi 22 :

Thế nào là thức ăn giàu Protein?

A. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 14%.

B. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 30%.

C. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 50%.

D. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 20%.

Câu hỏi 23 :

Đối với sản xuất và tiêu dùng, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng cho vật nuôi để, trừ:

A. Vật nuôi thồ hàng cày, kéo.

B. Cung cấp thịt, trứng sữa.

C. Cunng cấp lông, da, sừng, móng.

D. Vật nuôi tăng sức đề kháng.

Câu hỏi 24 :

Các phương pháp dự trữ thức ăn gồm?

A. Làm khô.

B. Ủ xanh

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu hỏi 25 :

Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp hóa học?

A. Nghiền nhỏ.

B. Cắt ngắn

C. Ủ men.

D. Đường hóa

Câu hỏi 26 :

Với các thức ăn hạt, người ta thường hay sử dụng phương pháp chế biến nào?

A. Nghiền nhỏ.

B. Cắt ngắn.

C. Ủ men.

D. Đường hóa

Câu hỏi 27 :

Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp vật lí?

A. Ủ men.

B. Kiềm hóa rơm rạ.

C. Rang đậu.

D. Đường hóa tinh bột.

Câu hỏi 28 :

Trong quy trình chế biến bột ngô bằng men rượu, tỉ lệ bột : men rượu là?

A. 100 phần bột : 5 phần men rượu.

B. 100 phần bột : 3 phần men rượu.

C. 50 phần bột : 4 phần men rượu.

D. 100 phần bột : 4 phần men rượu.

Câu hỏi 32 :

Con vật nào dưới đây không thể cung cấp sức kéo?

A. Trâu.

B. Bò

C. Dê

D. Ngựa

Câu hỏi 33 :

Ở nước ta hiện nay đã thu thập và phân loại được bao nhiêu loại cá nước ngọt?

A. 300 loài.

B. 124 loài.

C. 245 loài.

D. 544 loài.

Câu hỏi 34 :

Trong các loài cá sau, loài nào không được coi là quý hiếm cần được bảo vệ?

A. Cá Chẽm.

B. Cá Rô Phi.

C. Cá Lăng.

D. Cá Chình.

Câu hỏi 35 :

Điều gì sẽ xảy ra khi nhiệt độ trong nước cao?

A. Lượng khí hòa tan tăng.

B. Lượng khí hòa tan giảm.

C. Áp suất không khí tăng.

D. Áp suất không khí giảm.

Câu hỏi 36 :

Độ pH thích hợp cho nhiều loại tôm, cá là?

A. 7 – 10.

B. 6 – 9.

C. 2 – 5.

D. 3 – 7.

Câu hỏi 37 :

Chất dinh dưỡng hòa tan trong nước là thức ăn cho?

A. Thực vật phù du.

B. Vi khuẩn.

C. Thực vật bậc cao.

D. Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 38 :

Thực vật đáy, thực vật bậc cao là thức ăn cho?

A. Động vật đáy.

B. Chất vẩn.

C. Tôm, cá.

D. Vi khuẩn.

Câu hỏi 39 :

Nên cho tôm cá ăn vào thời gian nào trong ngày?

A. 7 – 8h sáng.

B. 7 – 8h tối.

C. 9 – 11h sáng.

D. 10 – 12h sáng.

Câu hỏi 40 :

Phương pháp kiểm tra chiều dài để kiểm tra sự tăng trưởng của cá (hoặc tôm) được tiến hành như thế nào?

A. Lấy thước đo chiều dài từ phần đầu đến phần đuôi.

B. Lấy thước đo chiều dài từ phần đầu đến cuối cùng của đuôi.

C. Lấy thước đo chiều dài từ phần đầu đến phần bụng.

D. Lấy thước đo chiều dài từ phần lưng đến phần đuôi.

Câu hỏi 41 :

Nhiệt độ thích hợp để thức ăn phân hủy từ từ, không gây ô nhiễm môi trường là?

A. 15 – 25 ⁰C

B. 10 – 20 ⁰C

C. 20 – 30 ⁰C

D. 25 – 35 ⁰C

Câu hỏi 42 :

Lượng thức ăn và phân bón nên tập trung vào thời gian nào trong năm?

A. Mùa xuân.

B. Tháng 8 – tháng 11.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu hỏi 43 :

Tôm, cá sau khi nuôi bao lâu thì có thể thu hoạch?

A. 4 – 6 tháng.

B. 6 – 8 tháng.

C. 3 – 7 tháng.

D. 2 – 4 tháng.

Câu hỏi 44 :

Có mấy phương pháp thu hoạch tôm, cá?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 45 :

Cá rô phi đạt chuẩn thực phẩm nặng?

A. 0,2 kg/con.

B. 0,1 kg/con.

C. 0,8 – 1,5 kg/con.

D. 0,03 – 0,075 kg/con.

Câu hỏi 46 :

Tôm sú, tôm càng xanh đạt chuẩn thực phẩm nặng?

A. 0,2 kg/con.

B. 0,1 kg/con.

C. 0,8 – 1,5 kg/con.

D. 0,03 – 0,075 kg/con.

Câu hỏi 47 :

Môi trường nước bị ô nhiễm là do đâu?

A. Nước thải sinh hoạt.

B. Nước thải công, nông nghiệp.

C. Rác thải sinh hoạt.

D. Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 48 :

Có mấy phương pháp xử lí nguồn nước?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 49 :

Phương pháp lắng (lọc) thường phải để thời gian bao lâu để các tạp chất lắng đọng?

A. 12 – 24 giờ.

B. 1 – 2 ngày.

C. 2 – 3 ngày.

D. 3 – 5 ngày.

Câu hỏi 50 :

Các hóa chất thường được dùng để diệt khuẩn môi trường nước là

A. Clo 0,2 – 0,4 mg/l.

B. CaO〖Cl〗_2 2%

C. Formon 3%

D. Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 51 :

Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về việc cho ăn tôm, cá:

A. Mục đích để đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng chất lượng của tôm, cá.

B. Cho ăn lượng ít và nhiều lần.

C. Phân chuồng hoại mục và vô cơ đổ tập trung một nơi.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu hỏi 52 :

Kiểm tra đăng, cống vào thời điểm nào?

A. Mùa khô.

B. Mùa hạ.

C. Mùa mưa lũ.

D. Mùa hạn.

Câu hỏi 53 :

Xử lý cá nổi đầu và bệnh tôm cá vào thời điểm?

A. Buổi sáng lúc nhiệt độ xuống thấp.

B. Buổi chiều.

C. Buổi trưa.

D. Buổi sáng lúc nhiệt độ lên cao.

Câu hỏi 54 :

Cá gầy là cá có đặc điểm?

A. Đầu to.

B. Thân dài.

C. Đẻ nhiều trứng.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu hỏi 55 :

Nhược điểm của phương pháp thu hoạch toàn bộ tôm, cá trong áo là?

A. Cho sản phẩm tập trung.

B. Chi phí đánh bắt cao.

C. Năng suất bị hạn chế.

D. Khó cải tạo, tu bổ ao.

Câu hỏi 56 :

Phương pháp đánh tỉa thả bù có những ưu điểm gì?

A. Cung cấp thực phẩm tươi sống thường xuyên.

B. Tăng năng suất cá nuôi.

C. Dễ cải tạo tu bổ ao.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu hỏi 57 :

Cá để ở nhiệt độ từ 2 – 8 ⁰C có thể giữ được trong?

A. 5 – 7 ngày.

B. 3 ngày.

C. 4 – 5 ngày.

D. 10 ngày.

Câu hỏi 58 :

Mục đích của việc bảo quản sản phảm tôm, cá là?

A. Hạn chế hao hụt về chất và lượng của sản phẩm.

B. Đảm bảo nguyên liệu cho chế biến phục vụ trong nước và xuất khẩu.

C. Đảm bảo mật độ nuôi.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu hỏi 59 :

Nồng độ tối đa của amôniac trong môi trường nuôi thủy sản là bao nhiêu mg/l?

A. 0,05 – 0,1 mg/l.

B. 0,1 – 0,2 mg/l.

C. 0,2 – 0,3 mg/l.

D. 0,3 – 0,4 mg/l.

Câu hỏi 60 :

Biện pháp nào dưới đây không phải để giảm bớt độc hại cho thủy sinh vật và cho con người?

A. Mở rộng khu nuôi để giảm nồng độ ô nhiễm.

B. Ngăn cấm hủy hoại các sinh cảnh đặc trưng.

C. Quy định nồng độ tối đa các hóa chất, chất độc có trong môi trường thủy sản.

D. Sử dụng phân hữu cơ đã ủ, phân vi sinh, thuốc trừ sâu hợp lý.

Câu hỏi 61 :

Nếu như đang nuôi tôm, cá mà môi trường nước bị ô nhiễm thì phải xử lý như thế nào?

A. Ngừng cho ăn, tăng cường sục khí.

B. Tháo nước cũ, bơm nước sạch.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu hỏi 62 :

Đánh bắt cả đàn cá bố mẹ là thuộc nguyên nhân nào gây ảnh hưởng đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?

A. Khai thác cường độ cao mang tính hủy diệt.

B. Đắp đập, ngăn sông, xây dựng hồ chứa.

C. Phá hoại rừng đầu nguồn.

D. Ô nhiễm môi trường nước.

Câu hỏi 63 :

Sản phẩm nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp công nghiệp?

A. Nước mắm.

B. Mắm tôm.

C. Cá hộp.

D. Tôm chua.

Câu hỏi 64 :

Thuốc gì để phòng và trị bệnh cho tôm, cá?

A. Hóa chất.

B. Thuốc tân dược.

C. Thuốc thảo mộc.

D. Thuốc tây y.

Câu hỏi 65 :

Yêu cầu nào dưới đây là không đúng về chăn nuôi vật nuôi đực giống?

A. Cân nặng vừa đủ.

B. Sức khỏe tốt.

C. Số lượng và chất lượng tinh dịch tốt.

D. Độ to cơ thể.

Câu hỏi 66 :

Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có kết quả tốt phải chú ý đến giai đoạn nào?

A. Giai đoạn trước khi mang thai.

B. Giai đoạn mang thai.

C. Giai đoạn nuôi con.

D. Cả B và C đều đúng.

Câu hỏi 67 :

Chất dinh dưỡng không dùng trong nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản?

A. Lipit.

B. Protein.

C. Chất khoáng.

D. Vitamin.

Câu hỏi 68 :

Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân gây bệnh bên ngoài?

A. Chấn thương.

B. Kí sinh trùng.

C. Vi rút.

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 69 :

Bệnh nào dưới đây là bệnh do các vi sinh vật gây ra?

A. Bệnh sán.

B. Bệnh cảm lạnh

C. Bệnh toi gà.

D. Bệnh ve.

Câu hỏi 70 :

Bệnh nào dưới đây có thể phát triển thành dịch?

A. Bệnh tả lợn.

B. Bệnh cúm gà.

C. Bệnh toi gà.

D. Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 71 :

Các bệnh lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân từ:

A. Cơ học.

B. Vi sinh vật.

C. Di truyền.

D. Hóa học.

Câu hỏi 72 :

Trong các cách sau, người ta dùng cách nào để đưa vắc xin vào cơ thể vật nuôi?

A. Tiêm.

B. Nhỏ.

C. Chủng.

D. Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 73 :

Cách nào dưới đây đúng để bảo quản vắc xin?

A. Luôn giữ vắc xin ở nhiệt độ thấp nhất có thể.

B. Để vắc xin chỗ nóng.

C. Tránh ánh sắng mặt trời.

D. Để nơi có độ ẩm thấp.

Câu hỏi 74 :

Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về tác dụng phòng bệnh của vắc xin?

A. Tiêm vắc xin cho vật nuôi khỏe.

B. Tiêm vắc xin cho vật nuôi lúc nào cũng được.

C. Cơ thể vật nuôi sẽ sản sinh ra kháng thể.

D. Cơ thể vật nuôi có đáp ứng miễn dịch

Câu hỏi 75 :

Diện tích mặt nước hiện có ở nước ta là bao nhiêu ha?

A. 1.700.000 ha.

B. 1.750.000 ha.

C. 1.500.000 ha.

D. 1.650.000 ha.

Câu hỏi 77 :

Bình quân nhu cầu thực phẩm của mỗi người là:

A. 12 – 25 kg/năm.

B. 12 – 20 kg/năm.

C. 10 – 25 kg/năm.

D. 20 – 35 kg/năm.

Câu hỏi 79 :

Nhiệt độ giới hạn chung cho tôm là?

A. 25 – 35 ⁰C.

B. 20 – 30 ⁰C.

C. 35 – 45 ⁰C.

D. 15 – 25 ⁰C.

Câu hỏi 80 :

Sự chuyển động của nước thuộc loại tính chất nào của nước nuôi thủy sản?

A. Tính chất lí học.

B. Tính chất hóa học.

C. Tính chất sinh học.

D. Tính chất cơ học.

Câu hỏi 81 :

Nước có màu đen, mùi thối có nghĩa là?

A. Nước chứa nhiều thức ăn, đặc biệt là thức ăn dễ tiêu.

B. Nước nghèo thức ăn tự nhiên.

C. Chứa nhiều khí độc như mêtan, hyđrô sunfua.

D. Tất cả đều sai.

Câu hỏi 82 :

Ngô, đậu tương, cám thuộc loại thức ăn nào dưới đây?

A. Thức ăn tinh.

B. Thức ăn thô.

C. Thức ăn hỗn hợp.

D. Thức ăn hóa học.

Câu hỏi 83 :

Độ trong tốt nhất cho tôm cá là bao nhiêu cm?

A. 90 – 100 cm.

B. 10 – 20 cm.

C. 20 – 30 cm.

D. 50 – 60 cm.

Câu hỏi 84 :

Phân đạm, phân hữu cơ thuộc loại thức ăn nào dưới đây?

A. Thức ăn tinh.

B. Thức ăn thô.

C. Thức ăn hỗn hợp.

D. Thức ăn hóa học.

Câu hỏi 85 :

Tảo chứa bao nhiêu % chất béo?

A. 10 – 20%.

B. 20 – 30%.

C. 30 – 60%.

D. 10 – 40%.

Câu hỏi 86 :

Trong các loại thức ăn dưới đây, loại nào là thức ăn tự nhiên của tôm cá?

A. Tảo đậu.

B. Rong đen lá vòng.

C. Trùng túi trong.

D. Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 87 :

Chất dinh dưỡng hòa tan trong nước là thức ăn cho?

A. Thực vật phù du.

B. Vi khuẩn.

C. Thực vật bậc cao.

D. Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 90 :

Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản trong giai đoạn mang thai?

A. Nuôi thai.

B. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng.

C. Tạo sữa nuôi con.

D. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ.

Câu hỏi 91 :

Khi vật nuôi mắc bệnh chữa trị không hết, phương pháp xử lý nào dưới đây chính xác nhất?

A. Cách ly vật nuôi theo dõi thêm.

B. Bán ngay khi có thể.

C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám.

D. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.

Câu hỏi 92 :

Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?

A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm.

B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.

C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.

D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.

Câu hỏi 93 :

Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về tác dụng phòng bệnh của vắc xin?

A. Tiêm vắc xin cho vật nuôi khỏe.

B. Tiêm vắc xin cho vật nuôi lúc nào cũng được.

C. Cơ thể vật nuôi sẽ sản sinh ra kháng thể.

D. Cơ thể vật nuôi có đáp ứng miễn dịch

Câu hỏi 94 :

Cách bảo quản vắc xin đúng?

A. Luôn giữ vắc xin ở nhiệt độ thấp nhất có thể.

B. Để vắc xin chỗ nóng.

C. Tránh ánh sắng mặt trời.

D. Để nơi có độ ẩm thấp.

Câu hỏi 95 :

Thời gian tạo được miễn dịch sau khi tiêm vắc xin là?

A. 2 – 3 giờ.

B. 1 – 2 tuần.

C. 2 – 3 tuần.

D. 1 – 2 tháng.

Câu hỏi 96 :

Phát biểu sai khi nói về điều cần chú ý khi sử dụng vắc xin là?

A. Hiệu lực của thuốc giảm khi vật nuôi bị ốm.

B. Vắc xin còn thừa phải xử lí theo quy định.

C. Sau khi tiêm phải theo dõi sức khỏe vật nuôi 1 – 2 giờ tiếp theo.

D. Dùng vắc xin cho vật nuôi khỏe.

Câu hỏi 97 :

Vai trò của chuồng nuôi gồm:

A. Giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết.

B. Giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc mầm bệnh.

C. Nâng cao năng suất chăn nuôi.

D. Tất cả các ý trên đều đúng.

Câu hỏi 98 :

Có mấy vai trò của chuồng nuôi?

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu hỏi 101 :

Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.

B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.

C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.

D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.

Câu hỏi 103 :

Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?

A. Nuôi vật nuôi mẹ tốt.

B. Kiểm tra năng suất thường xuyên.

C. Giữ ấm cơ thể.

D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.

Câu hỏi 104 :

Sữa đầu là gì?

A. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài 1 tuần lễ đối với bò mẹ.

B. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra sau khi sinh 1 tuần lễ và kéo dài 1 tuần lễ đối với bò mẹ.

C. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài 2 tuần lễ đối với bò mẹ.

D. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài 3 tuần lễ đối với bò mẹ.

Câu hỏi 105 :

Phát biểu nào sau đây không đúng khi vật nuôi bị bệnh?

A. Rối loạn chức năng sinh lý trong cơ thể.

B. Giảm khả năng thích nghi với ngoại cảnh.

C. Giảm khả năng sản xuất.

D. Tăng giá trị kinh tế.

Câu hỏi 107 :

Khi bị nhiễm lạnh, lợn con sẽ có triệu chứng gì nổi bật?

A. Lông trắng bệch.

B. Đi ngoài phân trắng.

C. Bỏ ăn uống.

D. Sụt cân nhanh chóng.

Câu hỏi 108 :

Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân gây bệnh bên trong?

A. Di truyền.

B. Kí sinh trùng.

C. Vi rút.

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 109 :

Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vắc xin?

A. Là chế phẩm sinh học.

B. Được chế từ cơ thể vật nuôi lành.

C. Được chế từ chính mầm bệnh.

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 111 :

Vắc xin nhược độc là loại vắc xin?

A. Gây chết mầm bệnh.

B. Làm suy yếu mầm bệnh.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu hỏi 112 :

Trong các loại vắc xin sau, loại vắc xin nào là vắc xin nhược độc?

A. Vắc xin Newcastle.

B. Tụ huyết trùng lợn.

C. Tụ huyết trùng trâu bò.

D. Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 113 :

Trong các loại vắc xin sau, loại vắc xin nào là vắc xin chết?

A. Vắc xin tụ huyết trùng trâu bò.

B. Vắc xin dịch tả vịt.

C. Vắc xin đậu gà.

D. Tất cả đều sai.

Câu hỏi 114 :

Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về vai trò của thủy sản?

A. Cung cấp thực phẩm cho con người.

B. Làm thức ăn cho vật nuôi khác.

C. Hàng hóa xuất khẩu.

D. Làm vật nuôi cảnh.

Câu hỏi 115 :

Có mấy vai trò của nuôi thủy sản?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 117 :

Câu nào dưới đây không phải là nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản ở nước ta?

A. Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi.

B. Mở rộng xuất khẩu.

C. Cung cấp thực phẩm tươi sạch.

D. Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản.

Câu hỏi 118 :

Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về đặc điểm của nước nuôi thủy sản?

A. Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất hữu cơ nhiều hơn nước mặn.

B. Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất vô cơ nhiều hơn nước mặn.

C. Oxi trong nước thấp hơn so với trên cạn.

D. Cacbonic trong nước thấp hơn so với trên cạn.

Câu hỏi 119 :

Số đặc điểm của nước nuôi thủy sản?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 120 :

So với trên cạn, tỉ lệ oxi trong nước gấp bao nhiêu lần?

A. Ít hơn 10 lần.

B. Nhiều hơn 10 lần.

C. Ít hơn 20 lần.

D. Nhiều hơn 20 lần.

Câu hỏi 121 :

Nhiệt độ có ảnh hưởng tới chức năng gì của tôm, cá?

A. Tiêu hóa.

B. Hô hấp.

C. Sinh sản.

D. Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 122 :

Thức ăn tự nhiên của tôm, cá không bao gồm?

A. Vi khuẩn.

B. Thực vật thủy sinh.

C. Động vật đáy.

D. Mùn bã vô cơ.

Câu hỏi 123 :

Có mấy loại thức ăn của tôm, cá?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 124 :

Lượng Protein có trong tảo là?

A. 10 – 20%.

B. 20 – 30%.

C. 30 – 60%.

D. 10 – 40%.

Câu hỏi 125 :

Về các tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh, tiêu chuẩn nào dưới đây không đúng?

A. Độ ẩm trong chuồng 60 – 75%.

B. Độ thông thoáng tốt.

C. Độ chiếu sáng nhiều nhất.

D. Không khí ít độc.

Câu hỏi 126 :

Thức ăn nhân tạo không bao gồm loại thức ăn nào dưới đây?

A. Thức ăn tinh.

B. Thức ăn thô.

C. Thức ăn hỗn hợp.

D. Thức ăn hóa học.

Câu hỏi 127 :

Mục đích của chăn nuôi vật nuôi đực giống nhằm làm gì?

A. Đạt khả năng phối giống cao.

B. Cho đời sau chất lượng tốt.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu hỏi 128 :

Hướng chuồng nên được đặt theo hướng nào?

A. Nam

B. Đông

C. Tây - Nam

D. Tây

Câu hỏi 129 :

Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức nào?

A. Theo địa lý.

B. Theo hình thái, ngoại hình.

C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.

D. Theo hướng sản xuất.

Câu hỏi 131 :

Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức:

A. Theo địa lý.

B. Theo hình thái, ngoại hình.

C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.

D. Theo hướng sản xuất.

Câu hỏi 132 :

Xương ống chân của bê dài thêm 5cm, quá trình đó được gọi là:

A. Sự sinh trưởng.

B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu hỏi 134 :

Chọn lọc hàng loạt là phương pháp dựa theo các tiêu chuẩn về sức sản xuất của vật nuôi như:

A. Cân nặng

B. Sản lượng trứng

C. Sản lượng sữa

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 135 :

Phương pháp đơn giản, phù hợp với trình độ kĩ thuật còn thấp về công tác giống là loại phương pháp nào?

A. Chọn lọc hàng loạt.

B. Kiểm tra năng suất.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu hỏi 136 :

Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng:

A. Gà Lơ go x Gà Ri.

B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát.

C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên.

D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.

Câu hỏi 137 :

Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm ngoại hình của Gà Ri?

A. Da vàng hoặc vàng trắng.

B. Lông pha tạp từ nâu, vàng nâu, hoa mơ, đỏ tía…

C. Mào dạng đơn.

D. Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 138 :

Phát biểu không đúng về nhân giống thuần chủng?

A. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống.

B. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của hai giống khác nhau.

C. Tạo ra được nhiều cá thể của giống đã có.

D. Giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đã có.

Câu hỏi 139 :

Giống lợn Ỉ là giống được chọn phối theo phương pháp nào?

A. Chọn phối cùng giống.

B. Chọn phối khác giống.

C. Chọn phối lai tạp.

D. Tất cả đều sai.

Câu hỏi 140 :

Đặc điểm của giống gà lai Rốt – Ri?

A. Có sức sản xuất cao.

B. Thịt ngon, dễ nuôi.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu hỏi 141 :

Đâu không phải là hỗn hợp thức ăn cho lợn?

A. Cám.

B. Ngô

C. Premic khoáng.

D. Bột tôm

Câu hỏi 142 :

Loại thức ăn nào có nguồn gốc từ động vật?

A. Cám.

B. Khô dầu đậu tương.

C. Premic vitamin.

D. Bột cá.

Câu hỏi 144 :

Rơm lúa là loại thức ăn cho vật nuôi nào dưới đây?

A. Trâu.

B. Gà

C. Lợn

D. Vịt

Câu hỏi 145 :

Điền vào chỗ trống của câu dưới đây các từ còn thiếu: “Nước và protein được cơ thể hấp thụ trực tiếp qua … vào …”

A. Ruột – máu.

B. Dạ dày – máu.

C. Vách ruột – máu.

D. Vách ruột – gan.

Câu hỏi 147 :

Thức ăn xanh của vụ hè xuân, vật nuôi không ăn hết, người ta làm gì?

A. Phơi khô dự trữ đến mùa đông.

B. Ủ xanh làm phân bón.

C. Ủ xanh làm thức ăn dự trữ đến mùa đông

D. Cả A và C đều đúng.

Câu hỏi 148 :

Thức ăn nhiều tinh bột đem ủ với men rượu sẽ giúp cho vật nuôi?

A. Ăn ngon miệng hơn.

B. Tiêu hóa tốt hơn.

C. Khử bỏ chất độc hại.

D. Cả A, B và C đều sai.

Câu hỏi 149 :

Trong các câu dưới đây, câu nào không thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein?

A. Chế biến sản phẩm nghề cá.

B. Trồng nhiều ngô, khoai, sắn.

C. Nuôi giun đất.

D.  Trồng nhiều cây hộ Đậu.

Câu hỏi 151 :

Thành phần dinh dưỡng chủ yếu của Khô dầu lạc (đậu phộng) là?

A. Chất xơ.

B. Protein.

C. Gluxit.

D. Lipd

Câu hỏi 152 :

Bột cá Hạ Long có thành phần dinh dưỡng chủ yếu là?

A. Chất xơ.

B. Protein

C. Gluxit.

D. Lipid

Câu hỏi 154 :

Rơm lúa có thành phần dinh dưỡng chủ yếu là gì?

A. Protein.

B. Chất xơ.

C. Gluxit.

D. Lipid

Câu hỏi 155 :

Mục đích của dự trũ thức ăn là?

A. Làm tăng mùi vị.

B. Tăng tính ngon miệng.

C. Giữ thức ăn lâu hỏng.

D. Dễ tiêu hóa, khử bỏ chất độc hại.

Câu hỏi 156 :

Hạt đậu nành (đậu tương) sau khi làm chín sẽ giúp vật nuôi?

A. Ăn ngon miệng hơn.

B. Tiêu hóa tốt hơn.

C. Khử bỏ chất độc hại.

D. Cả A, B và C đều sai.

Câu hỏi 157 :

Chế biến thức ăn nhằm mục đích gì?

A. Làm tăng mùi vị.

B. Tăng tính ngon miệng.

C. Dễ tiêu hóa, khử bỏ chất độc hại.

D. Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 158 :

Chất dinh dưỡng nào cơ thể hấp thụ trực tiếp được không cần qua chuyển hóa?

A. Protein.

B. Muối khoáng.

C. Gluxit.

D. Vitamin

Câu hỏi 160 :

Phát biểu không đúng về chọn giống?

A. Chọn phối là ghép đôi con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.

B. Chọn phối là nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống.

C. Chất lượng đời sau sẽ đánh giá được chất lượng của đời trước.

D. Chọn phối còn được gọi khác là chọn đôi giao phối.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK