A. Axit amin
B. Đường đơn
C. Vitamin
D. Glyxerin + axit béo
A. Ion khoáng
B. Axit amin
C. Đường đơn
D. Glyxerin và axit béo
A. Hướng nam hoặc đông-nam
B. Hướng bắc hoặc đông bắc.
C. Hướng nam hoặc tây nam
D. Hướng đông hoặc đông bắc.
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh
B. Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
C. Chức năng miễn dịch chưa tốt.
D. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh; Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh; Chức năng miễn dịch chưa tốt
A. Độ sáng thích hợp với từng loại vật nuôi.
B. Độ ẩm từ 60-70%
C. Độ thông thoáng tốt, không khí ít độc
D. Cả 3 câu trên
A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có
B. Lai tạo ra được nhiều cá thể đực
C. Tạo ra giống mới
D. Tạo ra được nhiều cá thể cái.
A. Gà Tam Hoàng
B. Gà có thể hình dài
C. Gà Ri
D. Gà có thể hình ngắn.
A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô
B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein
C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit
D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit.
A. Theo mức độ hoàn thiện của giống
B. Theo địa lí
C. Theo hình thái, ngoại hình
D. Theo hướng sản xuất.
A. Tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi
B. Tiếp tục theo dõi.
C. Dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời.
D. Cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch.
A. Bệnh truyền nhiễm
B. Bệnh không truyền nhiễm
C. Bệnh kí sinh trùng
D. Bệnh di truyền.
A. Nhiệt độ thích hợp
B. Bảo vệ sức khoẻ vật nuôi
C. Nâng cao năng suất chăn nuôi
D. Cả B và C đều đúng.
A. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống
B. Vận động hợp lí
C. Vệ sinh chuồng, tắm, chải.
D. Tắm, chải, vệ sinh thức ăn
A. Giai đoạn nuôi thai, giai đoạn nuôi con
B. Giai đoạn tạo sữa nuôi con, giai đoạn nuôi con
C. Giai đoạn nuôi cơ thể mẹ, giai đoạn nuôi con
D. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con
A. 30%
B. 50%
C. 20%
D. 14%
A. Phòng bệnh hơn chữa bệnh
B. Tiêu diệt mầm bệnh khi vật nuôi ủ bệnh
C. Duy trì sự sống
D. Bảo vệ cơ thể
A. 60→65%
B. 60→75%
C. 60→85%
D. 60→95%
A. Chức năng miễn dịch tốt
B. Chức năng miễn dịch chưa tốt
C. Hệ tiêu hóa phát triển hoàn chỉnh
D. Sự diều tiết thân nhiệt tốt
A. 20cm đến 30 cm
B. 20 cm đến 50 cm
C. 10cm đến 30 cm
D. 20 cm đến 40 cm
A. từ 15 oc đến 25 oc
B. từ 15 oc đến 25 oc
C. từ 20 oc đến 25 oc
D. từ 25 oc đến 35 oc
A. mầm bệnh bị giết chết.
B. mầm bệnh bị làm yếu đi.
C. từ 6 đến 9
D. từ 5 đến 9
A. từ 6 đến 9
B. từ 4 đến 5
C. từ 1 đến 3
D. từ 4 đến 6
A. Hái
B. Đục
C. Cắt
D. Nhổ
A. Thóc, ngô
B. Rau, quả tươi
C. trái cây
D. Cả 3 đáp án trên
A. Ion khoáng
B. Axit amin
C. Đường đơn
D. Glyxerin và axit béo
A. Ngăn gió bụi
B. Làm trong sạch không khí
C. Giảm tiếng ồn
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thể tích của dạ dày bò tăng 0,5 lít
B. Xương ống chân dê dài 5 cm
C. Bò sữa bắt đầu có khả năng tiết sữa
D. Cả 3 đáp án trên
A. Cà phê xen sầu riêng
B. Ngô xen đậu tương
C. Đu đủ xen rau ngót
D. Cả 3 đáp án trên
A. Không phá hoại cây xanh
B. Tuyên truyền về vai trò của rừng
C. Xả rác bừa bãi
D. Cả A và B đúng
A. Bột cá, giun đất
B. Giun đất, rơm
C. Đậu phộng, bắp
D. Bắp, lúa
A. Dập tắt dịch bệnh nhanh
B. Khống chế dịch bệnh
C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi
D. Ngăn chặn dịch bệnh
A. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên
B. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.
C. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
D. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.
A. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng
B. Chống ngã đổ cây
C. Đảm bảo mật độ khoảng cách cây trồng
D. Diệt trừ sâu bệnh hại
A. Đất sét
B. Xa nơi trồng rừng
C. Độ pH 3-4
D. Đất thịt nhẹ
A. 25%
B. 35%
C. 40%
D. 45%
A. Rạch bỏ vỏ bầu
B. Tạo lỗ trong hố
C. Lấp đất
D. Nén đất
A. di truyền
B. thức ăn
C. chăm sóc
D. cả 3 yếu tố trên
A. chất khoáng.
B. động vật
C. thực vật
D. sinh vật
A. khai thác trắng
B. khai thác chọn
C. khai thác dần
D. Đáp án khác
A. năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi
B. lượng thịt
C. lượng mỡ
D. lượng sữa
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK