Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Công nghệ Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Du

Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Du

Câu hỏi 1 :

Xác định đâu không phải là nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản ở nước ta?

A. Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi

B. Mở rộng xuất khẩu

C. Cung cấp thực phẩm tươi sạch

D. Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản.

Câu hỏi 2 :

So với trên cạn, tỉ lệ oxi trong nước gấp bao nhiêu lần?

A. Ít hơn 10 lần.

B. Nhiều hơn 10 lần.

C. Ít hơn 20 lần.

D. Nhiều hơn 20 lần.

Câu hỏi 3 :

Chọn đáp án đúng: Nhiệt độ có ảnh hưởng tới chức năng gì của tôm, cá?

A. Tiêu hóa

B. Hô hấp

C. Sinh sản

D. Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 4 :

Lượng Protein có trong tảo là?

A. 10 – 20%

B. 20 – 30%

C. 30 – 60%

D. 10 – 40%.

Câu hỏi 5 :

Thức ăn nhân tạo không bao gồm loại thức ăn nào dưới đây?

A. Thức ăn tinh.

B. Thức ăn thô.

C. Thức ăn hỗn hợp.

D. Thức ăn hóa học.

Câu hỏi 6 :

Nhiệt độ thích hợp để thức ăn phân hủy từ từ, không gây ô nhiễm môi trường là:

A. 15 – 25 ⁰C.

B. 10 – 20 ⁰C.

C. 20 – 30 ⁰C.

D. 25 – 35 ⁰C.

Câu hỏi 7 :

Xác định: Lượng thức ăn và phân bón nên tập trung vào thời gian nào trong năm?

A. Mùa xuân.

B. Tháng 8 – tháng 11.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu hỏi 8 :

Cá rô phi đạt chuẩn thực phẩm nặng:

A. 0,2 kg/con.

B. 0,1 kg/con.

C. 0,8 – 1,5 kg/con.

D. 0,03 – 0,075 kg/con.

Câu hỏi 9 :

Tôm sú, tôm càng xanh đạt chuẩn thực phẩm nặng:

A. 0,2 kg/con.

B. 0,1 kg/con.

C. 0,8 – 1,5 kg/con.

D.  0,03 – 0,075 kg/con.

Câu hỏi 10 :

Các hóa chất thường được dùng để diệt khuẩn môi trường nước là?

A. Clo 0,2 – 0,4 mg/l

B. CaOCl_2 2%

C. Formon 3%

D. Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 11 :

Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.

B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.

C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.

D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.

Câu hỏi 12 :

Vắc-xin chỉ sử dụng đối với vật nuôi:

A. Khỏe mạnh

B. Đang ủ bệnh

C. Chưa mang mầm bệnh

D. Cả ý A và C

Câu hỏi 13 :

Yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi là

A. di truyền

B. thức ăn

C. chăm sóc.

D. cả 3 yếu tố trên

Câu hỏi 14 :

Hiện nay việc khai thác rừng ở Việt Nam chỉ được phép

A. khai thác trắng

B. khai thác chọn

C. khai thác dần

D. Đáp án khác

Câu hỏi 15 :

Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ?

A. chất khoáng.

B. động vật

C. thực vật

D. sinh vật

Câu hỏi 16 :

Qua đường tiêu hóa của vật nuôi prôtêin được hấp thụ dưới dạng

A. Axít amin

B. Axít béo

C. Đường đơn

D. Glyxêrin

Câu hỏi 17 :

Giống vật nuôi quyết định đến

A. năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi

B. lượng thịt

C. lượng mỡ

D. lượng sữa

Câu hỏi 18 :

Thức ăn giàu gluxit nhất là

A. rau muống

B. khoai lang củ

C. rơm lúa

D. ngô bắp hạt

Câu hỏi 19 :

Nhóm thức ăn nào có nguồn gốc từ động vật

A. Giun, rau, bột sắn

B. Cá, bột sắn

C. Tép, vỏ sò, bột cá

D. Bột sắn, giun, bột cá.

Câu hỏi 20 :

Mục đích của nhân giống thuần chủng là:

A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có

B. Lai tạo ra được nhiều cá thể đực.

C. Tạo ra giống mới.

D. Tạo ra được nhiều cá thể cái.

Câu hỏi 21 :

Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:

A. Gà Tam Hoàng

B. Gà có thể hình dài

C. Gà Ri

D. Gà có thể hình ngắn

Câu hỏi 22 :

Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật nuôi khác nhau là cách phân loại nào sau đây:

A. Theo mức độ hoàn thiện của giống

B. Theo địa lí

C. Theo hình thái, ngoại hình

D. Theo hướng sản xuất

Câu hỏi 23 :

Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?

A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô

B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.

C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit. 

D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit

Câu hỏi 24 :

Nếu thấy vật nuôi có hiện tượng bị dị ứng ( phản ứng thuốc) khi tiêm vắc xin thì phải?

A. Tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi.

B. Tiếp tục theo dõi.

C. Dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời.

D. Cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch.

Câu hỏi 25 :

Bệnh tụ huyết trùng ở lợn thuộc loại bệnh gì?

A. Bệnh truyền nhiễm.

B. Bệnh không truyền nhiễm

C. Bệnh kí sinh trùng

D. Bệnh di truyền

Câu hỏi 26 :

Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?

A. Dập tắt dịch bệnh nhanh

B. Khống chế dịch bệnh

C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi.

D. Ngăn chặn dịch bệnh

Câu hỏi 27 :

Đặc điểm của gà đẻ trứng to là?

A. thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên

B. thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên

C. thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.

D. thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3,4 ngón tay trở lên.

Câu hỏi 28 :

Thức ăn nào có nguồn gốc thực vật?

A. Giun, rau, bột sắn

B. Thức ăn hỗn hợp, cám, rau.

C. Cám, bột ngô, rau

D. Gạo, bột cá, rau xanh

Câu hỏi 29 :

Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein?

A. Cây họ đậu, giun đất, bột cá

B. Bột cá, cây bèo, cỏ.

C. Lúa, ngô, khoai, sắn

D. Rơm lúa, cỏ, các loại rau

Câu hỏi 30 :

Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như?

A. cắt ngắn, nghiền nhỏ

B. ủ men, đường hóa.

C. cắt ngắn, ủ men

D. đường hóa ,nghiền nhỏ

Câu hỏi 31 :

Đối với thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp?

A. nghiền nhỏ.

B. xử lý nhiệt.

C. đường hóa

D. cắt ngắn

Câu hỏi 32 :

Xác định: Khi vật nuôi bị bệnh ta không làm việc gì?

A. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe mạnh.

B. Báo cho cán bộ thú y để có biện pháp xử lí thích hợp.

C. Thường xuyên theo dõi diễn biến sức khỏe của vật nuôi.

D. Tiêm phòng cho vật nuôi.

Câu hỏi 33 :

Diện tích mặt nước hiện có ở nước ta là bao nhiêu ha?

A. 1 700 000 ha.

B. 1 500 000 ha.

C. 1 750 000 ha.

D. 1 650 000 ha.

Câu hỏi 34 :

Nhiệt độ giới hạn chung cho tôm là:

A. 25 – 35 ⁰C.

B. 20 – 30 ⁰C.

C. 35 – 45 ⁰C.

D. 15 – 25 ⁰C.

Câu hỏi 35 :

Sự chuyển động của nước thuộc loại tính chất nào của nước nuôi thủy sản?

A. Tính chất lí học.

B. Tính chất hóa học.

C. Tính chất sinh học.

D. Tính chất cơ học.

Câu hỏi 36 :

Ngô, đậu tương, cám thuộc loại thức ăn nào dưới đây?

A. Thức ăn tinh.

B. Thức ăn thô.

C. Thức ăn hỗn hợp.

D. Thức ăn hóa học.

Câu hỏi 37 :

Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về việc cho ăn tôm, cá:

A. Mục đích để đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng chất lượng của tôm, cá.

B. Cho ăn lượng ít và nhiều lần.

C. Phân chuồng hoại mục và vô cơ đổ tập trung một nơi.

D. Cả A và B đều đúng

Câu hỏi 38 :

Xác định: Kiểm tra đăng, cống vào thời điểm nào?

A. Mùa khô.

B. Mùa hạ.

C. Mùa mưa lũ.

D. Mùa hạn

Câu hỏi 39 :

Xác định: Phương pháp đánh tỉa thả bù có những ưu điểm gì?

A. Cung cấp thực phẩm tươi sống thường xuyên.

B. Tăng năng suất cá nuôi.

C. Dễ cải tạo tu bổ ao.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu hỏi 40 :

Nhược điểm của phương pháp thu hoạch toàn bộ tôm, cá trong áo là:

A. Cho sản phẩm tập trung.

B. Chi phí đánh bắt cao.

C. Năng suất bị hạn chế.

D. Khó cải tạo, tu bổ ao

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK