A. Ngăn gió bụi
B. Làm trong sạch không khí
C. Giảm tiếng ồn
D. Cả 3 đáp án trến
A. Cà phê xen sầu riêng
B. Ngô xen đậu tương
C. Đu đủ xen rau ngót
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
A. Thể tích của dạ dày bò tăng 0,5 lít
B. Bò sữa bắt đầu có khả năng tiết sữa
C. Gà trống biết gáy
D. B và C đúng
A. Xả rác bừa bãi
B. Tuyên truyền về vai trò của rừng
C. Săn bắt động vật quý hiếm
D. Đáp án khác
A. Tăng nhanh đàn vật nuôi
B. Phát huy tác dụng của chọn lọc giống
C. Kiểm tra chất lượng vật nuôi
D. Hoàn thiện đặc điểm của giống vật nuôi
A. Dập tắt dịch bệnh nhanh
B. Khống chế dịch bệnh
C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi
D. Ngăn chặn dịch bệnh
A. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
B. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.
C. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
D. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.
A. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng
B. Chống ngã đổ cây
C. Đảm bảo mật độ khoảng cách cây trồng
D. Diệt trừ sâu bệnh hại
A. Đất sét
B. Xa nơi trồng rừng
C. Độ pH 3-4
D. Đất thịt nhẹ
A. 25%
B. 35%
C. 40%
D. 45%
A. Rạch bỏ vỏ bầu
B. Tạo lỗ trong hố
C. Lấp đất
D. Nén đất
A. có lang trắng đen hình yên ngựa điển hình
B. tai to, rủ xuống phía trước
C. mặt gãy, tai to hướng về trước
D. toàn thân đen, tai nhỏ
A. Phục vụ du lịch
B. Làm trong sạch không khí
C. Điều hòa tốc độ dòng nước chảy
D. Hạn chế xói mòn, rửa trôi
A. Ngô xen đậu tương
B. Chôm chôm xen nhãn
C. Cà phê xen cacao
D. Mít xen điều
A. Rau cải, dưa chuột
B. Hành tây, dưa hấu
C. Lúa, tiêu
D. Bắp, sắn
A. bột cá, cỏ
B. giun đất, rơm
C. đậu phộng, bắp
D. đậu nành, bột cá
A. Khoai từ, khoai lang
B. Củ cải, củ gừng
C. Hoa, rau cải
D. Tiêu, cà rốt
A. Hái
B. Đục
C. Cắt
D. Nhổ
A. Cung cấp thực phẩm cho con người.
B. Làm thức ăn cho vật nuôi khác
C. Hàng hóa xuất khẩu
D. Làm vật nuôi cảnh.
A. Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất hữu cơ nhiều hơn nước mặn.
B. Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất vô cơ nhiều hơn nước mặn.
C. Oxi trong nước thấp hơn so với trên cạn.
D. Cacbonic trong nước thấp hơn so với trên cạn.
A. Vi khuẩn
B. Thực vật thủy sinh.
C. Động vật đáy.
D. Mùn bã vô cơ.
A. 7 – 8h sáng
B. 7 – 8h tối
C. 9 – 11h sáng
D. 10 – 12h sáng.
A. Lấy thước đo chiều dài từ phần đầu đến phần đuôi.
B. Lấy thước đo chiều dài từ phần đầu đến cuối cùng của đuôi.
C. Lấy thước đo chiều dài từ phần đầu đến phần bụng.
D. Lấy thước đo chiều dài từ phần lưng đến phần đuôi.
A. 4 – 6 tháng
B. 6 – 8 tháng
C. 3 – 7 tháng.
D. 2– 4 tháng.
A. Nước thải sinh hoạt.
B. Nước thải công, nông nghiệp
C. Rác thải sinh hoạt
D. Tất cả đều đúng.
A. Tiêu diệt mầm bệnh.
B. Trung hòa yếu tố gây bệnh.
C. Kích thích cơ thể sản sinh kháng thể chống lại mầm bệnh.
D. Làm cho mầm bệnh không vào được cơ thể.
A. Cơ học
B. Lí học
C. Hóa học
D. Sinh học
A. 0,2 kg/con.
B. 0,1 kg/con.
C. 0,8 – 1,5 kg/con.
D. 0,03 – 0,075 kg/con.
A. 0,2 kg/con.
B. 0,1 kg/con.
C. 0,8 – 1,5 kg/con
D. 0,03 – 0,075 kg/con.
A. Cung cấp thực phẩm tươi sống thường xuyên.
B. Tăng năng suất cá nuôi.
C. Dễ cải tạo tu bổ ao.
D. Cả A và B đều đúng.
A. Cho sản phẩm tập trung.
B. Chi phí đánh bắt cao.
C. Năng suất bị hạn chế.
D. Khó cải tạo, tu bổ ao.
A. 40 - 50%
B. 60%
C. 20 - 30%
D. 30%
A. 12 - 25 kg/năm.
B. 12 - 20 kg/năm.
C. 10 - 25 kg/năm.
D. 20 - 35 kg/năm.
A. Gây chết mầm bệnh
B. Làm suy yếu mầm bệnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Cơ học.
B. Vi sinh vật
C. Di truyền
D. Hóa học.
A. 2 - 3 giờ.
B. 1 - 2 tuần
C. 2 - 3 tuần.
D. 1 - 2 tháng.
A. Giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết
B. Giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc mầm bệnh
C. Nâng cao năng suất chăn nuôi
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK