A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 7,9%
B. 3,8%
C. 3,8% đến 4%
D. 4% đến 4,5%
A. Quyết định đến năng suất chăn nuôi
B. Quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 7,9%
B. 3,8%
C. 3,8% đến 4%
D. 4% đến 4,5%
A. Xen kẽ nhau
B. Hỗ trợ nhau
C. Xen kẽ và hỗ trợ nhau
D. Không liên quan đến nhau
A. Khối lượng các bộ phận của cơ thể
B. Kích thước các bộ phận của cơ thể
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Sự tăng lên về khối lượng
B. Sự phát triển về kích thước
C. Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1 ngày tuổi nặng 42g, 1 tuần tuổi nặng 79g
B. 1 ngày tuổi nặng 42g, 1 tuần tuổi nặng 42g
C. 1 ngày tuổi nặng 42g, 1 tuần tuổi nặng 40g
D. Cả 3 đáp án trên
A. Không đồng đều
B. Theo giai đoạn
C. Theo chu kì
D. Cả 3 đáp án trên
A. Không đồng đều
B. Theo giai đoạn
C. Theo chu kì
D. Cả 3 đáp án trên
A. Không đồng đều
B. Theo giai đoạn
C. Theo chu kì
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đặc điểm di truyền
B. Điều kiện ngoại cảnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Nuôi dưỡng
B. Chăm sóc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Chọn giống
B. Ghép con đực với con cái cho sinh sản
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Con đực ghép đôi với con đực
B. Con cái ghép đôi với con cái
C. Con đực ghép đôi với con cái
D. Con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi
A. Ghép đôi giao phối con đự với con cái khác giống
B. Ghép đôi giao phối con đự với con cái cùng giống
C. Ghép đôi giao phối con đự với con cái khác giống để đời con khác giống bố mẹ
D. Ghép đôi giao phối con đự với con cái cùng giống để đời con cùng giống bố mẹ
A. Tạo ra 1 cá thể của giống đã có
B. Tạo ra 2 cá thể của giống đã có
C. Tạo ra 3 cá thể của giống đã có
D. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có
A. Giữ được đặc tính tốt của giống đã có
B. Hoàn thiện đặc tính tốt của giống đã có
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Thuần chủng
B. Lai tạo
C. Thuần chủng và lai tạo
D. Đáp án khác
A. Có mục đích rõ ràng
B. Chọn nhiều cá thể cùng tham gia
C. Nuôi dưỡng và chăm sóc hợp lí
D. Cả 3 đáp án trên
A. Quản lí giống chặt chẽ
B. Biết được quan hệ huyết thống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Chọn phối cùng giống
B. Chọn phối khác giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Chọn phối cùng giống
B. Chọn phối khác giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Cung cấp năng lượng
B. Cung cấp chất dinh dưỡng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Chọn phối cùng giống
B. Chọn phối khác giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Hoạt động của cơ thể
B. Tăng sức đề kháng cơ thể
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Cung cấp thịt
B. Cung cấp trứng
C. Cung cấp sữa
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thồ hàng
B. Cày
C. Kéo
D. Cả 3 đáp án trên
A. Vật nuôi cho nhiều sản phẩm chăn nuôi
B. Vật nuôi chống được bệnh tật
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Vật nuôi cho nhiều sản phẩm chăn nuôi
B. Vật nuôi chống được bệnh tật
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Cho ăn thức ăn tốt
B. Cho ăn thức ăn đầy đủ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK