A. Thế năng của một vật có tính tương đối. Thế năng tại mỗi vị trí có thể có giá trị khác nhau tùy theo cách chọn gốc tọa độ.
B. Động năng của một vật chỉ phụ thuộc khối lượng và vận tốc của vật. Thế năng chỉ phụ thuộc vị trí tương đối giữa các phần của hệ với điều kiện lực tương tác trong hệ là lực thế.
C. Công của trọng lực luôn luôn làm giảm thế năng nên công của trọng lực luôn luôn dương.
D. Thế năng của quả cầu dưới tác dụng của lực đàn hồi cũng là thế năng đàn hồi.
A. độ cứng của lò xo
B. độ biến dạng của lò xo
C. chiều biến dạng của lò xo.
D. mốc thế năng
A. thế năng.
B. động năng.
C. động lượng.
D. gia tốc
A. 588 kJ
B. 392 kJ
C. 980 kJ
D. 598 kJ
A. động năng
B. thế năng
C. động lượng
D. vận tốc
A. 50 m
B. 60 m
C. 70 m
D. 40 m
A. ${-}{432}{.}{10}^{4}{J}$
B. ${-}{8}{,}{64}{.}{10}^{6}{J}$
C. ${432}{.}{10}^{4}{J}$
D. ${8}{,}{64}{.}{10}^{6}{J}$
A. 2 MW
B. 3MW
C. 4 MW
D. 5 MW
A. 15,8 m
B. 27,4 m
C. 43,4 m
D. 75,2 m
A. 0,01 J
B. 0,1 J
C. 1 J
D. 0,001 J
A. kx
B. kx√2
C. kx/2
D. 2kx
A. 0,08 J
B. 0,04 J
C. 0,03 J
D. 0,05 J
A. 80 J
B. 160 J
C. 40 J
D. 120 J
A. 0,2625 J.
B. 0,1125 J
C. 0,625 J
D. 0,02 J
A. 0,025 N/cm
B. 250 N/m
C. 125 N/m
D. 10N/m
A. 100N/m
B. 800N/m
C. 600N/m
D. 200N/m
A. Bằng hai lần vật thứ hai
B. Bằng một nửa vật thứ hai
C. Bằng vật thứ hai
D. Bằng $\dfrac{1}{4}$ vật thứ hai
A. 588 kJ
B. 392 kJ
C. 980 kJ
D. 588 J
A. 588 kJ.
B. 392 kJ.
C. 980 kJ.
D. 588 J.
A. ${-}{432}{.}{10}^{4}{J}$
B. ${-}{8}{.}{64}{.}{10}^{6}{J}$
C. ${432}{.}{10}^{4}{J}$
D. ${8}{,}{64}{.}{10}^{6}{J}$
A. 15,8m
B. 27,4m
C. 43,4m
D. 75,2m
A. 50m
B. 60m
C. 70m
D. 40m
A. 2MW
B. 3MW
C. 4MW
D. 5MW
A. ${{W}}_{t}{=}\dfrac{{{m}{g}}}{h}$
B. ${{W}}_{t}{=}{m}{g}{h}$
C. ${{W}}_{t}{=}{k}{g}{h}$
D. ${{W}}_{t}{=}\dfrac{{{h}{g}}}{m}$
A. Độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau
B. Thời gian rơi bằng nhau
C. Công của trọng lực bằng nhau
D. Gia tốc rơi bằng nhau
A. quỹ đạo rơi như nhau
B. thời gian rơi bằng nhau
C. Công của trọng lực khác nhau
D. Gia tốc rơi bằng nhau
A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.
B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương
D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.
A. ${W}_{t}{=}\dfrac{1}{2}{k}{x}^{2}$
B. ${W}_{t}{=}\dfrac{1}{2}{k}^{2}{x}$
C. ${W}_{t}{=}\dfrac{1}{2}{k}{x}$
D. ${W}_{t}{=}\dfrac{1}{2}{k}^{2}{x}^{2}$
A. Thế năng tăng
B. Thế năng giảm
C. Thế năng giảm rồi tăng
D. Thế năng tăng rồi giảm
A. Vô hướng, luôn dương hoặc bằng không.
B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
C. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.
D. Véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không.
A. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.
B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
C. Véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lực.
D. Véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không.
A. Cùng là một dạng năng lượng.
B. Có dạng biểu thức khác nhau.
C. Đều phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối.
D. Đều là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không.
A. Cùng là một dạng năng lượng.
B. Có dạng biểu thức như nhau.
C. Đều không phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối.
D. Đều là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không.
A. 0,31 J.
B. 0,25 J.
C. 15 J.
D. 25 J.
A. 80J
B. 160J
C. 32J
D. 120J
A. Động năng
B. Thế năng
C. Trọng lượng
D. Động lượng
A. Thế năng của một vật có tính tương đối. Thế năng tại mỗi vị trí có thể có giá trị khác nhau tùy theo cách chọn gốc tọa độ
B. Động năng của một vật chỉ phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật. Thế năng chỉ phụ thuộc vị trí tương đối giữa các phần của hệ với điều kiện lực tương tác trong hệ là lực thế
C. Công của trọng lực luôn luôn làm giảm thế năng nên công của trọng lực luôn luôn dương
D. Thế năng của quả cầu dưới tác dụng của lực đàn hồi cũng là thế năng
A. Động năng
B. Động lượng
C. Thế năng
D. Vận tốc
A. thế năng
B. động năng
C. động lượng
D. gia tốc
A. - 0,125 J
B. 1250 J
C. 0,25 J
D. 0,125 J
A. 0,01J
B. 0,1J
C. 1J
D. 0,001J
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK