A. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra
B. Các phân tử chuyển động không ngừng
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao
D. Các phân tử khí không dao động quanh vị trí cân bằng
A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau
B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử
C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử
D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử
A. Có thể tích riêng không đáng kể
B. Có lực tương tác không đáng kể
C. Có khối lượng không đáng kể
D. Có khối lượng đáng kể
A. Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua
B. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử có thể bỏ qua
C. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
D. Khí lí tưởng gây áp suất lên thành bình
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng gọi là nguyên tử, phân tử.
B. Các nguyên tử, phân tử đứng sát nhau và giữa chúng không có khoảng cách.
C. Lực tương tác giữa các phân tử ở thể rắn lớn hơn lực tương tác giữa các phân tử ở thể lỏng và thể khí.
D. Các nguyên tử, phân tử chất lỏng dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định
A. Chuyển động không ngừng theo mọi phương
B. Hình dạng phụ thuộc bình chứa
C. Lực tương tác phân tử yếu.
D. Các tính chất A, B, C.
A. Chuyển động không ngừng theo mọi phương.
B. Hình dạng phụ thuộc bình chứa
C. Lực tương tác phân tử lớn hơn chất khí.
D. Lực tương tác phân tử nhỏ hơn chất rắn
A. Dao động quanh vị trí cân bằng
B. Lực tương tác phân tử mạnh.
C. Có hình dạng và thể tích xác định
D. Các tính chất A, B, C.
A. Dao động quanh vị trí cân bằng di chuyển được.
B. Lực tương tác phân tử mạnh.
C. Có hình dạng và thể tích xác định
D. Các phân tử không chuyển động hỗn loạn
A. Không có hình dạng cố định.
B. Chiếm toàn bộ thể tích của bình chứa.
C. Tác dụng lực lên mọi phần diện tích bình chứa.
D. Thể tích giảm đáng kể khi tăng áp suất.
A. Không có hình dạng cố định.
B. Chiếm toàn bộ thể tích của bình chứa.
C. Có lực tương tác phân tử lớn
D. Chuyển động hỗn loạn không ngừng
A. Số phân tử chứa trong 18 g nước.
B. Số phân tử chứa trong 20,4 lít khí Hidro.
C. Số phân tử chứa trong 16 g Oxi
D. Cả ba số nêu ở A, B, C.
A. Bành trướng là chiếm một phần thể tích của bình chứa
B. Khi áp suất tác dụng lên một lượng khí tăng thì thể tích của khí tăng đáng kể
C. Chất khí có tính dễ nén
D. Chất khí có khối lượng riêng lớn so với chất rắn và chất lỏng
A. Bành trướng là chiếm một phần thể tích của bình chứa
B. Khi áp suất tác dụng lên một lượng khí tăng thì thể tích của khí giảm đáng kể.
C. Chất khí có tính dễ nén
D. Chất khí có khối lượng riêng nhỏ so với chất rắn và chất lỏng
A. Có thể tích riêng không đáng kể.
B. Có lực tương tác không đáng kể.
C. Có khối lượng không đáng kể.
D. Có khối lượng đáng kể.
A. Các chất được cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử.
B. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng, các nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
C. Các nguyên tử, phân tử đồng thời hút nhau và đẩy nhau.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. ${3}{,}{24}{.}{10}^{24}$phân tử
B. ${6}{,}{68}{.}{10}^{22}$phân tử
C. ${1}{,}{8}{.}{10}^{20}$phân tử
D. ${4}{.}{10}^{21}$ phân tử
A. Do chất khí thường có khối lượng riêng nhỏ
B. Do chất khí thường có thể tích lớn.
C. Do khi chuyển động, các phân tử khí va chạm vào nhau và va chạm vào thành bình.
D. Do chất khí thường được đựng trong bình kín
A. ${8}{,}{9}{.}{10}^{3}$lần
B. 8,9 lần
C. ${22}{,}{4}{.}{10}^{3}$lần
D. ${22}{,}{4}{.}{10}^{23}$lần
A. 0,125 mol.
B. 0,25 mol
C. 1 mol
D. 2 mol.
A. ${m}_{C}{=}{2}{.}{10}^{{{-}{26}}}{k}{g}{;}{m}_{H}{=}{0}{,}{66}{.}{10}^{{{-}{26}}}{k}{g}$
B. ${m}_{C}{=}{4}{.}{10}^{{{-}{26}}}{k}{g}{;}{m}_{H}{=}{1}{,}{32}{.}{10}^{{{-}{26}}}{k}{g}$
C. ${m}_{C}{=}{2}{.}{10}^{{{-}{6}}}{k}{g}{;}{m}_{H}{=}{0}{,}{66}{.}{10}^{{{-}{6}}}{k}{g}$
D. ${m}_{C}{=}{4}{.}{10}^{{{-}{6}}}{k}{g}{;}{m}_{H}{=}{1}{,}{32}{.}{10}^{{{-}{6}}}{k}{g}$
A. ${6}{,}{7}{.}{10}^{24}$ phân tử
B. ${10}{,}{03}{.}{10}^{24}$phân tử
C. ${6}{,}{7}{.}{10}^{23}$ phân tử
D. ${10}{,}{03}{.}{10}^{23}$ phân tử
A. Chất điểm không có khối lượng.
B. Những đối tượng không tương tác nhau và có thể tích bằng không.
C. Chất điểm và chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
D. Chất điểm có khối lượng hút lẫn nhau và có thể tích khác không
A. 3,24.${10}^{24}$ phân tử
B. 6,68.${10}^{22}$ phân tử.
C. 1,8.${10}^{20}$ phân tử.
D. 4.${10}^{21}$ phân tử
A. 6,7.${10}^{24}$ phân tử
B. 10,03.${10}^{24}$ phân tử
C. 6,7.${10}^{23}$ phân tử
D. 10,03.${10}^{23}$ phân tử
A. 0,125 mol.
B. 0,25 mol.
C. 1 mol.
D. 2 mol.
A. 8,9.${10}^{3}$ lần.
B. 8,9 lần.
C. 22,4.${10}^{3}$ lần.
D. 22,4.${10}^{23}$ lần.
A. 0,125 mol.
B. 0,25 mol
C. 1 mol
D. 2 mol.
A. ${C}{H}_{3}$
B.${C}_{2}{H}_{2}$
C.${C}_{2}{H}_{4}$
D.${C}{H}_{4}$
A. (I) và (II)
B. (II) và (III)
C. (III) và (I)
D. (I), (II) và (III)
A. Số phân tử (hoặc số nguyên tử) trong 1 lít khí nằm tại các điều kiện bình thường (0${°}{C}$ và 760 mmHg).
B. Số phân tử trong 1 mol khí.
C. Số phân tử trong 1 ${c}{m}^{3}$ khí tại các điều kiện bình thường.
D. Số phân tử khí trong 22,4 ${c}{m}^{3}$ khí tại các điều kiện bình thường.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK