A. Tăng 2 lần
B. Không đổi
C. Giảm 2 lần
D. Giảm 4 lần.
A. Tăng 2 lần.
B. Không đổi.
C. Giảm 2 lần.
D. Giảm 4 lần.
A. Động lượng và động năng có cùng đơn vị vì chúng đều phụ thuộc khối lượng và vận tốc của vật.
B. Động năng được đo bằng tích của khối lượng và bình phương vận tốc.
C. Khi ngoại lực tác dụng lên vật và sinh công dương thì động năng của vật tăng.
D. Động năng bằng bình phương động lượng chia hai.
A. chuyển động thẳng đều.
B. chuyển động tròn đều.
C. chuyển động cong đều.
D. chuyển động biến đổi đều.
A. chuyển động thẳng đều.
B. chuyển động tròn đều.
C. chuyển động với vận tốc không đổi
D. chuyển động biến đổi đều.
A. $\dfrac{1}{2}{m}{v}^{2}$
B. ${m}{v}^{2}$
C. ${2}{m}{v}^{2}$
D. $\sqrt{{2}}{m}{v}^{2}$
A. Động năng của ${m}_{1}$ trong hệ quy chiều gắn với ${m}_{2}$ là ${m}{v}^{2}$
B. Động năng của ${m}_{2}$ trong hệ quy chiều gắn với người quan sát là ${m}{v}^{2}$
C. Động năng của ${m}_{1}$ trong hệ quy chiều gắn với người quan sát là 2${m}{v}^{2}$
D. Động năng của ${m}_{1}$ trong hệ quy chiều gắn với người quan sát là 4${m}{v}^{2}$
A. $\dfrac{{{m}{v}}}{P}$
B. $\dfrac{P}{{{m}{v}}}$
C. $\dfrac{{{m}{v}^{2}}}{{{2}{P}}}$
D. $\dfrac{{{m}{P}}}{{{m}{v}^{2}}}$
A. ${P}{=}{2}{m}{v}^{2}{t}$
B. ${P}{=}\dfrac{{{m}{v}^{2}}}{2}{t}$
C. ${P}{=}\dfrac{{{2}{m}{v}^{2}}}{t}$
D. ${P}{=}\dfrac{{{m}{v}^{2}}}{{{2}{t}}}$
A. 20250 J.
B. 15125 J.
C. 10125 J.
D. 30250 J.
A. 14,4J
B. 16,9J
C. 198,025J
D. 207,025J
A. 900 N.
B. 200 N.
C. 650 N.
D. 400 N.
A. 10192N
B. 39,2N
C. 20384N
D. 40768N
A. $\sqrt{{3}}$s
B. $\sqrt{{2}}$s
C. 3s
D. 2s
A. 0,316s
B. 2s
C. 1s
D. 0,5s
A. 4m
B. 8m
C. ${4}\sqrt{{5}}{m}$
D. $\dfrac{\sqrt{{5}}}{5}{m}$
A. 10 m.
B. 20 m.
C. 15 m.
D. 5 m.
A. động lượng và động năng của vật không đổi
B. động lượng không đổi, động năng giảm 2 lần
C. động lượng tăng 2 lần, động năng giảm 2 lần
D. động lượng tăng 2 lần, động năng không đổi
A. Động lượng và động năng có cùng đơn vị vì chúng đều phụ thuộc khối lượng và vận tốc của vật.
B. Động năng là một dạng năng lượng cơ học có quan hệ chặt chẽ với công
C. Khi ngoại lực tác dụng lên vật và sinh công dương thì động năng của vật tăng.
D. Định lí động năng đúng trong mọi trường hợp lực tác dụng bất kì và đường đi bất kì.
A. 450 kJ
B. 69 kJ
C. 900 kJ
D. 120 kJ
A. 20250 J
B. 15125 J
C. 10125 J
D. 30250 J
A. 9 J
B. 7 J
C. 8 J
D. 6 J
A. 900 N
B. 200 N
C. 650 N
D. 400 N
A. 16200 J
B. 18000 J.
C. 9000 J
D. 8100 J
A. ${W}_{{{đ}{A}}}{=}{4}{W}_{{{đ}{B}}}$
B. ${W}_{{{đ}{A}}}{=}{18}{W}_{{{đ}{B}}}$
C. ${W}_{{{đ}{A}}}{=}{6}{W}_{{{đ}{B}}}$
D. ${W}_{{{đ}{A}}}{=}{9}{W}_{{{đ}{B}}}$
A. 1,2 m
B. 1,0 m
C. 1,4 m
D. l,5m
A. 10500N
B. 1000N
C. 105000N
D. 400N
A. 0,4m
B. 0,8m
C. 0,6m
D. 2m
A. ${W}_{d}{=}\dfrac{1}{2}{m}^{2}{v}^{2}$
B. ${W}_{d}{=}\dfrac{1}{2}{m}^{2}{v}$
C. ${W}_{d}{=}\dfrac{1}{2}{m}{v}^{2}$
D. ${W}_{d}{=}\dfrac{1}{2}{m}{v}$
A. Vô hướng, luôn dương hoặc bằng không.
B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
C. Véctơ, luôn dương.
D. Véctơ, luôn dương hoặc bằng không.
A. J
B. ${K}{g}{.}{m}^{2}{/}{s}^{2}$
C. N.m
D. N.s
A. ${W_d}{=}\dfrac{p^2}{{{2}{m}}}$
B. ${W}_{d}{=}\dfrac{{{2}{p}^{2}}}{m}$
C. ${W}_{d}{=}\dfrac{{{2}{m}}}{p}^{2}$
D. ${W}_{d}{=}{2}{m}{p}^{2}$
A. ${A}{=}\dfrac{{{m}{v}^{2}}}{2}$
B. ${A}{=}{-}\dfrac{{{m}{v}^{2}}}{2}$
C. ${A}{=}{m}{v}^{2}$
D. ${A}{=}{-}{m}{v}^{2}$
A. 0,32 m/s.
B. 36 km/h
C. 36 m/s
D. 10 km/h.
A. 15,5m/s
B. 0,49m/s
C. 7,75m/s
D. 0,245m/s
A. 129,6 kJ.
B. 10 kJ.
C. 0 J.
D. 1 kJ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK