Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Vật lý Trắc nghiệm Vật lý 7 bài 11: Độ cao của âm

Trắc nghiệm Vật lý 7 bài 11: Độ cao của âm

Câu hỏi 1 :

Khi gõ vào mặt trống thì mặt trống rung động phát ra âm thanh. Nhưng khi cho con lắc dao động thì không nghe thấy âm thanh. Có người giải thích như sau, chọn câu giải thích đúng?

B. Con lắc là nguồn phát ra âm thanh nhưng tần số nhỏ (hạ âm) nên tai người không nghe được.

C. Vì dây của con lắc ngắn nên con lắc không có khả năng phát ra âm thanh.

A. Con lắc không phải là nguồn âm.

D. Con lắc chuyển động nên không phát ra âm thanh.

Câu hỏi 2 :

Tần số dao động càng cao thì

B. âm nghe càng to

C. âm nghe càng vang xa

A. âm nghe càng trầm

D. âm nghe càng bổng

Câu hỏi 3 :

Kết luận nào sau đây là sai?

A. Tai của người nghe được hạ âm và siêu âm.

B. Hạ âm là những âm thanh có tần số nhỏ hơn 20Hz.

C. Máy phát siêu âm là máy phát ra âm thanh có tần số lớn hơn 20000Hz.

D. Một số động vật có thể nghe được âm thanh mà tai người không nghe được.

Câu hỏi 4 :

Chọn phát biểu đúng?

A. Tần số là số dao động vật thực hiện được trong một khoảng thời gian nào đó.

B. Đơn vị tần số là giây (s).

C. Tần số là đại lượng không có đơn vị.

D. Tần số là số dao động thực hiện được trong 1 giây.

Câu hỏi 6 :

Hãy xác định dao động nào có tần số lớn nhất trong số các dao động sau đây?

A. Vật trong 5 giây có 500 dao động và phát ra âm thanh.

B. Vật dao động phát ra âm thanh có tần số 200Hz.

C. Trong 1 giây vật dao động được 70 dao động.

D. Trong một phút vật dao động được 1000 dao động.

Câu hỏi 8 :

So sánh tần số dao động của các nốt nhạc RÊ và MI, của các nốt nhạc RÊ và FA:

A. Tần số của nốt nhạc RÊ nhỏ hơn MI, RÊ bằng FA.

B. Tần số của nốt nhạc RÊ nhỏ hơn MI, RÊ lớn hơn FA.

C. Tần số của nốt nhạc RÊ lớn hơn MI, RÊ nhỏ hơn FA.

D. Tần số của nốt nhạc RÊ nhỏ hơn MI, RÊ nhỏ hơn FA.

Câu hỏi 10 :

Tai con người có thể nghe được âm có tần số trong khoảng nào?

A. ${2}{H}{z}{-}{2000}{H}{z}$

B. ${20}{H}{z}{-}{20000}{H}{z}$

C. ${20}{H}{z}{-}{2000}{H}{z}$

D. ${2}{H}{z}{-}{20000}{H}{z}$

Câu hỏi 11 :

Thông thường, tai người có thể nghe được âm có tần số:

A. Nhỏ hơn 20Hz

B. Lớn hơn 20000Hz

C. Trong khoảng 20Hz - 20000Hz

D. Kết hợp cả A, B, C

Câu hỏi 12 :

Hạ âm là:

A. Các âm có tần số trên 20000Hz

B. Các âm có tần số dưới 20000Hz

C. Các âm có tần số trên 20Hz

D. Các âm có tần số dưới 20Hz

Câu hỏi 13 :

Âm có tần số dưới 20Hz là:

A. Hạ âm

B. Âm thanh

C. Siêu âm

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 14 :

Siêu âm là:

A. Các âm có tần số trên 20000Hz

B. Các âm có tần số dưới 20000Hz

C. Các âm có tần số trên 20Hz

D. Các âm có tần số dưới 20Hz

Câu hỏi 15 :

Âm có tần số trên 20000Hz là:

A. Hạ âm

B. Âm thanh

C. Siêu âm

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 16 :

Cầm một cái que và vẫy. Khi vẫy nhanh thì bắt đầu nghe thấy tiếng rít. Khi đó, có thể kết luận gì về tần số dao động của cái que?

A. Tần số dao động của cái que lớn hơn 20Hz

B. Tần số dao động của cái que nhỏ hơn 20Hz

C. Tần số dao động của cái que lớn hơn 20000Hz

D. Không thể biết được tần số dao động của cái que lớn hơn hay nhỏ hơn bao nhiêu Hz

Câu hỏi 17 :

Sự trầm hay bổng của âm do nhạc cụ phát ra phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Hình dạng nhạc cụ

B. Vẻ đẹp nhạc cụ

C. Kích thước của nhạc cụ

D. Tần số của âm phát ra

Câu hỏi 18 :

Sự trầm hay bổng của âm do nhạc cụ phát ra phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Hình dạng nhạc cụ

B. Vẻ đẹp nhạc cụ

C. Kích thước của nhạc cụ

D. Tần số của âm phát ra

Câu hỏi 19 :

Chỉ ra câu kết luận đúng trong các câu sau:

A. Âm phát ra càng bổng khi tần số dao động càng chậm

B. Âm phát ra càng cao khi tần số dao động càng lớn

C. Âm phát ra càng trầm khi tần số dao động càng cao

D. Âm phát ra càng thấp khi tần số dao động càng nhanh

Câu hỏi 20 :

Chọn câu sai:

A. Tai người có thể nghe được âm có tần số trong một khoảng nhất định

B. Đơn vị của tần số là héc (Hz)

C. Các âm có độ cao khác nhau có tần số khác nhau

D. Căn cứ vào tần số chưa thể so sánh độ cao của âm

Câu hỏi 21 :

Bóp tay vào con chút chít đồ chơi thấy có tiếng kêu . Âm thanh đó gây bởi dao động của bộ phận nào?

A. Bàn tay

B. Bộ phận "lưỡi gà " của con chút chít

C. Vỏ con chút chít

D. Không khí ở bên trong con chút chít

Câu hỏi 22 :

Người nghệ sĩ gõ vào các thanh trúc trên đàn Tơ-rưng, ta nghe thấy âm thanh phát ra, bộ phận nào đã dao động phát ra âm thanh?

A. Thanh gõ

B. Lớp không khí xung quanh thanh gõ.

C. Các ống trúc

D. Các thanh đỡ của đàn.

Câu hỏi 23 :

Bộ phận nào sau đây dao động khi cái trống phát ra âm thanh:

A. Mặt trống

B. Dùi trống

C. Bàn tay

D. Vỏ trống

Câu hỏi 24 :

Âm phát ra càng thấp khi

A. tần số dao động càng nhỏ.

B. vận tốc truyền âm càng nhỏ.

C. biên độ dao động càng nhỏ.

D. quãng đường truyền âm càng nhỏ.

Câu hỏi 25 :

Âm phát ra cao hơn khi nào?

A. Khi tần số dao động lớn hơn

B. Khi tần số dao động không thay đổi

C. Khi tần số dao động nhỏ hơn

D. Không cần điều kiện nào

Câu hỏi 26 :

Khi bay, muỗi thường phát ra âm "vo ve" (âm bổng), còn ong thì phát ra tiếng "vù vù" (âm trầm). Cách giải thích nào sau đây là đúng?

A. Cánh của con muỗi dài hơn so với cánh con ong.

B. Tần số dao động của cánh con muỗi lớn hơn so với con ong.

C. Số lần đập cánh cảu muỗi ít hơn so với ong

D. Muỗi có bộ phận phát âm tốt hơn ong.

Câu hỏi 27 :

Chọn câu sai:

A. Tai người có thể nghe được âm có tần số trong một khoảng nhất định

B. Đơn vị của tần số là héc

C. Các âm có độ cao khác nhau có tần số khác nhau

D. Căn cứ vào tần số ta chưa thể so sánh dược độ cao của âm.

Câu hỏi 29 :

Âm phát ra càng cao khi

A. Độ to của âm càng lớn

B. Thời gian để thực hiện một dao động càng lớn

C. Tần số dao động càng lớn

D. Vận tốc truyền âm càng lớn

Câu hỏi 30 :

Tần số dao động càng lớn thì

A. Âm phát ra càng nhỏ

B. Âm nghe càng vang xa

C. Âm nghe càng rõ

D. Âm phát ra càng cao

Câu hỏi 31 :

Âm phát ra cao hơn khi nào

A. Khi tần số dao động lớn hơn

B. Khi tần số dao động không thay đổi

C. Khi tần số dao động nhỏ hơn

D. Không cần điều kiện nào

Câu hỏi 32 :

Âm phát ra càng thấp khi

A. tần số dao động càng nhỏ

B. vận tốc truyền âm càng nhỏ

C. biên độ dao động càng nhỏ

D. quãng đường truyền âm càng nhỏ

Câu hỏi 33 :

Chọn câu đúng

A. Tai người nghe được các âm thanh có tần số nhỏ hơn 20 Hz

B. Tai người nghe được các âm thành có tần số lớn hơn 20000 Hz

C. Tai người nghe được các âm thanh có tần số từ 20 Hz đến 20000 Hz

D. Tai người nghe được mọi âm thanh

Câu hỏi 35 :

Chọn câu sai :

A. Tai người có thể nghe được âm có tần số trong một khoảng nhất định

B. Đơn vị của tần số là héc

C. Các âm có độ cao khác nhau có tần số khác nhau

D. Căn cứ vào tần số ta chưa thể so sánh dược độ cao của âm

Câu hỏi 36 :

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây

A. Tần số là thời gian vật thực hiện được 10 dao động

B. Tần số là số dao động vật thực hiện trong thời gian 2 ngày

C. Tần số là thời gian vật thực hiện được 1 dao động

D. Tần số là số dao động vật thực hiện trong thời gian 1 giây

Câu hỏi 37 :

Khi bay, muỗi thường phát ra âm "vo ve" (âm bổng), còn ong thì phát ra tiếng "vù vù" (âm trầm). Cách giải thích nào sau đây là đúng

A. Cánh của con muỗi dài hơn so với cánh con ong

B. Tần số dao động của cánh con muỗi lớn hơn so với con ong

C. Số lần đập cánh cảu muỗi ít hơn so với ong

D. Muỗi có bộ phận phát âm tốt hơn ong

Câu hỏi 38 :

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây

A. Tần số là thời gian vật thực hiện được 10 dao động

B. Tần số là số dao động vật thực hiện trong thời gian 2 ngày

C. Tần số là thời gian vật thực hiện được 1 dao động

D. Tần số là số dao động vật thực hiện trong thời gian 1 giây

Câu hỏi 39 :

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây

A. Tần số là thời gian vật thực hiện được 10 dao động

B. Tần số là số dao động vật thực hiện trong thời gian 2 ngày

C. Tần số là thời gian vật thực hiện được 1 dao động

D. Tần số là số dao động vật thực hiện trong thời gian 1 giây

Câu hỏi 40 :

Tần số là:

A. Khoảng thời gian vật thực hiện được một dao động

B. Số dao động trong một giây

C. Số dao động trong một phút

D. Khoảng thời gian vật thực hiện được 60 dao động

Câu hỏi 41 :

Chọn câu đúng:

A. Tần số là khoảng thời gian vật thực hiện được một dao động

B. Tần số là số dao động trong một giây

C. Tần số là số dao động trong một phút

D. Tần số là khoảng thời gian vật thực hiện được 60 dao động

Câu hỏi 42 :

...........là số dao động trong một giây.

A. Vận tốc

B. Biên độ

C. Chu kì

D. Tần số

Câu hỏi 43 :

Tần số là gì?

A. Tần số là số dao động trong một giờ

B. Tần số là số dao dộng trong một giây

C. Tần số là số dao động trong một phút

D. Tần số là số dao dộng trong một thời gian nhất định

Câu hỏi 44 :

Dao động càng nhanh thì tần số dao động:

A. Không thay đổi

B. Càng nhỏ

C. Càng lớn

D. Cả A, B, C đều sai

Câu hỏi 45 :

Chỉ ra câu kết luận đúng trong các câu sau:

A. Dao động càng nhanh thì tần số dao động không thay đổi

B. Dao động càng nhanh thì tần số dao động càng nhỏ

C. Dao động càng nhanh thì tần số dao động càng lớn

D. Cả A, B, C đều sai

Câu hỏi 46 :

Đơn vị của tần số là:

A. Ki-lô-mét (km)

B. Giờ (h)

C. Héc (Hz)

D. Mét trên giây( (m/s)

Câu hỏi 47 :

Đơn vị của tần số là:

A. s (giây)

B. m/s (mét trên giây)

C. dB (dexiben)

D. Hz (héc)

Câu hỏi 50 :

Vật nào trong các vật sau đây dao động với tần số lớn nhất?

A. Trong một giây, dây đàn thực hiện được 200 dao động

B. Trong một phút, con lắc thực hiện được 300 dao động

C. Trong ba giây, mặt trống thực hiện được 500 dao động

D. Trong mười giây, dây chun thực hiện được 650 dao động

Câu hỏi 51 :

Vật nào trong các vật sau đây dao động với tần số nhỏ nhất?

A. Trong một giây, dây đàn thực hiện được 200 dao động

B. Trong một phút, con lắc thực hiện được 300 dao động

C. Trong ba giây, mặt trống thực hiện được 500 dao động

D. Trong mười giây, dây chun thực hiện được 650 dao động

Câu hỏi 52 :

Độ cao của âm phụ thuộc vào?

A. Tần số

B. Biên độ

C. Độ to

D. Cường độ

Câu hỏi 53 :

Chọn câu đúng:

A. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số

B. Độ cao của âm phụ thuộc vào biên độ

C. Độ cao của âm phụ thuộc vào độ to

D. Độ cao của âm phụ thuộc vào cường độ

Câu hỏi 54 :

Một vật dao động càng nhanh thì âm phát ra càng:

A. Trầm

B. Bổng

C. Vang

D. Truyền đi xa

Câu hỏi 55 :

Chỉ ra kết luận đúng trong các câu sau:

A. Vật dao động càng nhanh thì âm phát ra càng trầm

B. Vật dao động càng nhanh thì âm phát ra càng bổng

C. Vật dao động càng nhanh thì âm phát ra càng vang

D. Vật dao động càng nhanh thì âm phát ra càng truyền đi xa

Câu hỏi 56 :

Tần số âm càng thấp thì:

A. Âm nghe càng trầm

B. Âm nghe càng to

C. Âm nghe càng vang xa

D. Âm nghe càng bổng

Câu hỏi 57 :

Âm phát ra càng cao (càng bổng) thì tần số dao động.......

A. Càng lớn

B. Càng nhỏ

C. Càng mạnh

D. Càng yếu

Câu hỏi 58 :

Âm phát ra càng thấp (càng trầm) thì tần số dao động.......

A. Càng lớn

B. Càng nhỏ

C. Càng mạnh

D. Càng yếu

Câu hỏi 59 :

Một vật dao động với tần số 8Hz. Hỏi trong một phút vật thực hiện được bao nhiêu dao động?

A. 7,5 dao động

B. 8 dao động

C. 480 dao động

D. 60 dao động

Câu hỏi 60 :

Một vật dao động với tần số 12Hz. Hỏi trong 20 phút vật thực hiện được bao nhiêu dao động?

A. 14400 dao động

B. 240 dao động

C. 480 dao động

D. 60 dao động

Câu hỏi 61 :

Bằng cách quan sát và lắng nghe dây đàn dao động khi ta lên dây đàn, ta có thể kết luận nào sau đây?

A. Dây đàn càng căng, thì dây đàn dao động càng nhanh, âm phát ra có tần số càng lớn

B. Dây đàn càng căng, thì dây đàn dao động càng chậm, âm phát ra có tần số càng nhỏ

C. Dây đàn càng căng, thì dây đàn dao động càng mạnh, âm phát ra nghe càng nhỏ

D. Dây đàn càng căng, thì dây đàn dao động càng yếu, âm phát ra nghe càng to

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK