A. Khi biên độ dao động lớn hơn
B. Khi biên độ dao động nhỏ hơn
C. Khi tần số dao động lớn hơn
D. Khi tần số dao động nhỏ hơn
A. nguồn âm có kích thước càng lớn
B. nguồn âm dao động càng mạnh.
C. nguồn âm dao động càng nhanh.
D. nguồn âm có khối lượng càng lớn.
A. Biên độ và tần số dao động của âm.
B. Tần số dao động của âm.
C. Vận tốc truyền âm.
D. Biên độ dao động của âm.
A. số dao động vật thực hiện được trong 1 giây.
B. khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được.
C. đại lượng đặc trưng cho mức độ cao, thấp của âm.
D. độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng.
A. Dây đàn càng dài, âm phát ra càng cao.
B. Dây đàn càng to, âm phát ra càng cao.
C. Biên độ dao động của dây đàn càng lớn thì âm phát ra càng to.
D. dây đàn càng căng, âm phát ra càng to.
A. 40 dB
B. 50 dB
C. 60 dB
D. 70 dB
A. Con lắc lệch 30⁰
B. Con lắc lệch 40⁰
C. Con lắc lệch 45⁰
D. Con lắc lệch 60⁰
A. âm phát ra càng to
B. âm phát ra càng nhỏ
C. âm càng bổng
D. âm càng trầm.
A. Gõ càng mạnh âm thanh phát ra càng to.
B. Gõ càng nhiều âm thanh phát ra càng to.
C. Gõ càng mạnh âm thanh phát ra càng cao.
D. Âm thanh phát ra càng to khi âm thoa càng lớn.
A. Những âm thanh vượt quá ngưỡng đau là những âm thanh mà tai của con người không nghe được
B. Siêu âm là loại âm thanh có tần số rất lớn do đó nó là loại âm thanh vượt quá ngưỡng đau
C. Ngưỡng đau là ngưỡng mà nếu âm thanh có độ to vượt qua ngưỡng đó sẽ làm tai người nghe đau nhức
D. Cả ba câu trên đều đúng
A. Những âm thanh vượt quá ngưỡng đau là những âm thanh mà tai của con người vẫn có thể nghe được
B. Siêu âm là loại âm thanh có tần số rất lớn do đó nó là loại âm thanh vượt quá ngưỡng đau
C. Ngưỡng đau là ngưỡng mà nếu âm thanh có độ to vượt qua ngưỡng đó sẽ làm tai người nghe đau nhức
D. Ngưỡng đau có thể làm điếc tai là 130dB
A. Vì đánh mạnh làm cho tần số dao động của mặt trống tăng
B. Vì đánh mạnh làm cho tần số dao động của mặt trống giảm
C. Vì đánh mạnh làm cho biên độ dao động của mặt trống tăng
D. Vì đánh mạnh làm cho biên độ dao động của mặt trống giảm
A. Kéo căng mặt trống
B. Gõ mạnh vào mặt trống
C. Làm đồng thời A và B
D. Tất cả đều sai
A. Vận tốc truyền âm
B. Tần số dao động âm
C. Biên độ dao động âm
D. Cả ba đại lượng trên
A. Khi truyền đi xa, vận tốc truyền âm thay đổi.
B. Khi truyền đi xa, tần số âm không đổi.
C. Khi truyền đi xa, biên độ âm không đổi.
D. Tất cả đều sai.
A. Biên độ dao động của dây đàn càng lớn thì âm phát ra càng to
B. Cùng một động tác gảy đàn như nhau, dây đàn càng căng thì âm phát ra càng cao và ngược lại
C. Không thể thay đổi độ to của âm phát ra khi đánh trên một dây đàn
D. Khi gảy đàn ở các dây khác nhau thì chúng ta có thể nghe được các âm khác nhau
A. Biên độ dao động của dây đàn càng lớn thì âm phát ra càng bổng
B. Cùng một động tác gảy đàn như nhau, dây đàn càng căng thì âm phát ra càng cao và ngược lại
C. Không thể thay đổi độ to của âm phát ra khi đánh trên một dây đàn
D. Khi gảy đàn ở các dây khác nhau thì chúng ta có thể nghe được các âm giống nhau
A. Biên độ dao động càng lớn, âm phát ra càng to
B. Đơn vị đo độ to của âm là dexiben (dB)
C. Dao động càng yếu âm phát ra càng nhỏ
D. Tất cả đều đúng
A. Có kích thước càng lớn
B. Dao động mạnh
C. Dao động càng nhanh
D. Có khối lượng càng lớn
A. Khi vật dao động nhanh hơn
B. Khi vật dao động mạnh hơn
C. Khi vật dao động lớn hơn
D. Tất cả các trường hợp trên
A. Biên độ dao động âm
B. Tần số và biên độ dao động âm
C. Biên độ và thời gian dao động âm
D. Tất cả các yếu tố trên
A. Biên độ dao động âm
B. Tần số và biên độ dao động âm
C. Biên độ và thời gian dao động âm
D. Tất cả các yếu tố trên
A. 50Hz- 100dB
B. 100Hz- 50dB
C. 50Hz- 50dB
D. 100Hz- 100dB
A. Tần số là thời gian vật thực hiện được 10 dao động
B. Tần số là số dao động vật thực hiện trong thời gian 2 ngày
C. Tần số là thời gian vật thực hiện được 1 dao động
D. Tần số là số dao động vật thực hiện trong thời gian 1 giây
A. 20 dB
B. 60 dB
C. 5 dB
D. 120 dB
A. 20 Hz
B. 100 Hz
C. 2000 Hz
D. 40000 Hz
A. 1000 Hz
B. 500 Hz
C. 250 Hz
D. 200 Hz
A. 2 Hz
B. 2s
C. 0,5 Hz
D. 0,5s
A. Vật dao động có tần số 100 Hz
B. Trong một giây vật dao động được 70 dao động
C. Vật dao động có tần số 200Hz
D. Trong một phút vật dao động 1500 dao động
A. Tần số dao động của con lắc thứ nhất lớn hơn và lớn hơn 1,5 lần
B. Tần số dao động của con lắc thứ hai lớn hơn và lớn hơn 1,5 lần.
C. Tần số dao động của con lắc thứ nhất lớn hơn và lớn hơn 3 lần
D. Tần số dao động của con lắc thứ hai lớn hơn và lớn hơn 3 lần
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK