A. không xác định
B. của dây dẫn điện
C. thay đổi
D. không đổi
A. Từ cực dương qua dây dẫn và dụng cụ điện tới cực âm của nguồn.
B. Chuyển dời có hướng của các điện tích.
C. Dịch chuyển của các electron.
D. Từ cực âm qua dây dẫn và dụng cụ điện tới cực dương của nguồn
A. Là ảnh chụp mạch điện thật.
B. Là hình vẽ biểu diễn mạch điện bằng các kí hiệu của các bộ phận mạch điện.
C. Là hình vẽ mạch điện thật đúng như kích thước của nó.
D. Là hình vẽ mạch điện thật nhưng với kích thước được thu nhỏ.
A. Dòng điện thường dùng ở gia đình là dòng điện xoay chiều
B. Dòng điện được cung cấp bởi pin hoặc acquy có chiều không đổi (được gọi là dòng điện một chiều).
C. Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực âm của nguồn điện.
D. Chiều dòng điện là chiều từ cực âm qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực dương của nguồn điện.
A. hạt nhân nguyên tử
B. êlectron tự do
C. êlectron mang điện tích âm
D. proton mang điện tích dương
A. Dòng điện không đổi
B. Dòng điện một chiều
C. Dòng điện xoay chiều
D. Dòng điện biến thiên
A. Cùng chiều
B. Ban đầu thì cùng chiều, sau một thời gian lại ngược chiều
C. Chuyển động theo hướng vuông góc
D. Ngược chiều
A. Điện tích dương bị cực dương đẩy, cực âm hút.
B. Cực dương của nguồn tích điện dương.
C. Hạt chuyển dời tạo ra dòng điện là điện tích dương.
D. Trong một dòng điện đồng thời có thể có cả điện tích âm và điện tích dương chuyển dời ngược chiều nhau, nên phải quy ước một chiều làm chiều dòng điện.
A. Từ đầu (-) sang đầu (+)
B. Từ đầu (+) sang đầu (-)
C. Chiều nào cũng đúng
D. Không xác định được
A. Hạt nhân nguyên tử
B. Electron tự do
C. Electron mang điện tích âm
D. Proton mang điện tích dương
A. Dòng điện trong mạch có chiều cùng chiều với chiều dịch chuyển có hướng của các electron tự do trong dây dẫn kim loại.
B. Dòng điện trong mạch có chiều ngược chiều với chiều dịch chuyển có hướng của các electron tự do trong dây dẫn kim loại.
C. Dòng điện trong mạch có chiều cùng ngược với chiều dịch chuyển có hướng của các ion dương trong dây dẫn kim loại.
D. Dòng điện trong mạch có chiều ngược với chiều dịch chuyển có hướng của các ion âm trong dây dẫn kim loại.
A. Đèn 1
B. Đèn 2 và đèn 3
C. Đèn 3
D. Đèn 1, đèn 2 và đèn 3
A. Đèn 1
B. Đèn 2 và đèn 3
C. Đèn 3
D. Đèn 1, đèn 2 và đèn 3
A. Cả 3 công tắc đều đóng
B. ${K}_{1}$,${K}_{2}$ đóng,${K}_{3}$ mở
C. ${K}_{1}$ , ${K}_{3}$ đóng, ${K}_{2}$ mở
D.${K}_{1}$ đóng, ${K}_{2}$ và ${K}_{3}$ mở
A. Cả 3 công tắc đều đóng
B. ${K}_{1}$ , ${K}_{2}$ đóng, ${K}_{3}$ mở
C. ${K}_{1}$, ${K}_{3}$ đóng, ${K}_{2}$ mở
D. ${K}_{1}$ đóng, ${K}_{2}$ và ${K}_{3}$ mở
A. Cả 3 công tắc đều đóng
B. K1, K2 đóng, K3 mở
C. K1, K3 đóng, K2 mở
D. K1 đóng, K2 và K3 mở
A. Dòng điện có chiều luôn thay đổi.
B. Dòng điện một chiều
C. Dòng điện xoay chiều
D. Dòng điện biến thiên
A. Dòng điện không đổi
B. Dòng điện một chiều
C. Dòng điện xoay chiều
D. Dòng điện biến thiên
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
A. Ảnh chụp mạch điện thật
B. Hình vẽ biểu diễn mạch điện bằng các kí hiệu của các bộ phận mạch điện
C. Hình vẽ mạch điện thật đúng như kích thước của nó
D. Hình vẽ mạch điện thật nhưng với kích thước được thu nhỏ
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
A. Sơ đồ mạch điện là ảnh chụp mạch điện thật
B. Sơ đồ mạch điện là hình vẽ biểu diễn mạch điện bằng các kí hiệu của các bộ phận mạch điện
C. Sơ đồ mạch điện là hình vẽ mạch điện thật đúng như kích thước của nó
D. Sơ đồ mạch điện là hình vẽ mạch điện thật nhưng với kích thước được thu nhỏ
A. Làm đơn giản các mạch điện khi cần thiết
B. Đơn giản sơ đồ của các vật dẫn, các linh kiện
C. Là các quy ước, không mang ý nghĩa gì
D. Làm cho sơ đồ mạch điện đơn giản hơn so với thực tế
A. Nguồn điện, bóng đèn và công tắc
B. Nguồn điện, bóng đèn, công tắc và dây dẫn
C. Nguồn điện, bóng đèn và dây dẫn
D. nguồn điện, bóng đèn và phích cắm
A. Cùng chiều kim đồng hồ khi nhìn vào sơ đồ mạch điện kín
B. Ngược chiều kim đồng hồ khi nhìn vào sơ đồ mạch điện kín
C. Chiều dịch chuyển có hướng của các điện tích âm trong mạch điện
D. Chiều từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện
A. Cực dương, dây dẫn, cực âm, thiết bị điện
B. Cực dương, dây dẫn, thiết bị điện, cực âm
C. Cực âm, dây dẫn, thiết bị điện, cực dương
D. Cực âm, thiết bị điện. dây dẫn, cực dương
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
A. 1 và 2
B. 3 và 4
C. 1 và 3
D. 2 và 4
A. Đ1, Đ2
B. Đ2, Đ3, Đ4
C. Đ3, Đ4
D. Đ1, Đ3, Đ4
A. Khi K đóng: Đèn ${Đ}_{1}$ tắt, đèn ${Đ}_{2}$ sáng
B. Khi K ngắt: Đèn ${Đ}_{1}$, đèn ${Đ}_{2}$ đều sáng
C. Khi K đóng: Đèn ${Đ}_{1}$ sáng, đèn ${Đ}_{2}$ tắt
D. Cả A và B đều đúng
A. Các mạch a, b và c tương đương nhau
B. Các mạch b, c và d tương đương nhau
C. a và b tương đương nhau, c và d không tương đương nhau
D. a và b tương đương nhau, c và d tương đương nhau
A. Dòng điện cung cấp bởi pin hay ác quy có chiều không đổi gọi là dòng điện 1 chiều
B. Dòng điện có các electron tự do ngược với chiều quy ước dòng điện gọi là dòng điện 1 chiều
C. Dòng điện cung cấp bởi mạng điện gia đình là nguồn điện 1 chiều
D. Dòng điện có các electron tự do cùng chiều quy ước dòng điện gọi là dòng điện 1 chiều
A. Dòng điện
B. Dòng điện không đổi
C. Dòng điện một chiều
D. Dòng điện xoay chiều
A. Dòng điện thường dùng ở gia đình là dòng điện xoay chiều.
B. Dòng điện được cung cấp bởi pin hoặc acquy có chiều không đổi (được gọi là dòng điện một chiều).
C. Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực âm của nguồn điện.
D. Chiều dòng điện là chiều từ cực âm qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực dương của nguồn điện.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK