Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Sinh học Trắc nghiệm Sinh 7 bài 48: Đa dạng của lớp Thú. Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi

Trắc nghiệm Sinh 7 bài 48: Đa dạng của lớp Thú. Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi

Câu hỏi 1 :

Lớp Thú đều có

A. Lông mao

B. Tuyến tiết sữa

C. Vú

D. Cả a và b đúng

Câu hỏi 2 :

Đại diện của bộ Thú huyệt là

A. Thú mỏ vịt

B. Thỏ

C. Kanguru

D. Thằn lằn bóng đuôi dài

Câu hỏi 3 :

Đặc điểm nào giúp thú mỏ vịt bơi lội được trong nước

A. Lông rậm, mịn

B. Chân có màng bơi

C. Có mỏ giống mỏ vịt

D. Tất cả các đặc điểm trên đúng

Câu hỏi 4 :

Đặc điểm sinh sản của thú mỏ vịt là

A. Đẻ trứng

B. Đẻ con

C. Có vú

D. Con sống trong túi da của mẹ

Câu hỏi 5 :

Loài Thú nào nuôi con trong túi da ở bụng thú mẹ

A. Thú mỏ vịt

B. Thỏ

C. Gấu

D. Kanguru

Câu hỏi 6 :

Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì

A. Vừa ở cạn, vừa ở nước

B. Có bộ lông dày, giữ nhiệt

C. Nuôi con bằng sữa

D. Đẻ trứng

Câu hỏi 7 :

Đặc điểm của kanguru là

A. Chi sau lớn, khỏe

B. Đẻ trứng

C. Con non bình thường

D. Không có vú, chỉ có tuyến sữa

Câu hỏi 8 :

Cách di chuyển của kanguru là

A. Bơi

B. Đi

C. Co bóp đẩy nước

D. Nhảy

Câu hỏi 9 :

Bộ Thú được xếp vào Thú đẻ trứng là

A. Bộ Thú huyệt

B. Bộ Thú túi

C. Bộ Thú huyệt và Bộ Thú túi

D. Bộ Thú ăn sâu bọ

Câu hỏi 11 :

Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?

A. Chân có màng bơi.

B. Mỏ dẹp.

C. Không có lông.

D. Con cái có tuyến sữa.

Câu hỏi 12 :

Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:Kanguru có ...(1)... lớn khỏe, ...(2)... to, dài để giữ thăng bằng khi nhảy

A. (1): chi trước; (2): đuôi

B. (1): chi sau; (2): đuôi

C. (1): chi sau; (2): chi trước

D. (1): chi trước; (2): chi sau

Câu hỏi 13 :

Phát biểu nào dưới đây về kanguru là đúng?

A. Con non bú sữa chủ động trong lỗ sinh dục.

B. Có chi sau và đuôi to khỏe.

C. Con cái có vú nhưng chưa có tuyến sữa.

D. Vừa sống ở nước ngọt, vừa sống ở trên cạn.

Câu hỏi 14 :

Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài?

A. 1600.

B. 2600

C. 3600

D. 4600

Câu hỏi 15 :

Vận tốc nhảy của kanguru là bao nhiêu?

A. 20 - 30 km/giờ

B. 30 - 40 km/giờ

C. 40 - 50 km/giờ

D. 50 - 60 km/giờ

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK