A. 18,8g
B. 6,8g
C. 12g
D. 9g
A. C2H5OH và C3H7OH
B. C3H7OH và C4H9OH
C. C3H5OH và C4H7OH
D. CH3OH và C2H5OH
A. 34,4 gam.
B. 60,6 gam.
C. 41,6 gam.
D. 43,5 gam.
A. Mg(NO3)2.
B.Zn(NO3)2.
C.Cu(NO3)2
D.Fe(NO3)2.
A. 6,25%.
B. 8,62%.
C. 50,2%
D. 62,5%.
A. 36,66% và 28,48%.
B. 27,19% và 21,12%.
C. 27,19% và 72,81%.
D. 78,88% và 21,12%.
A. 105,6 gam.
B. 35,2 gam.
C. 70,4 gam.
D. 140,8 gam.
A. 268,2 gam
B. 368,1 gam
C. 423,2 gam
D. 266,9 gam
A. C8H12O5.
B. C4H8O2.
C. C8H42O3.
D. C6H12O6.
A. 3,17
B. 2,56
C. 1,92
D. 3,2.
A. CH3COOC2H3
B. C2H5COOC2H3
C. CH3COOCH3
D. C2H5COOCH3
A. 0,3
B. 0,2
C. 0,4
D. 0,1
A.18,7.
B.28.
C.65,6.
D.14.
A. 253 g
B. 235g
C. 217g.
D. 199g.
A. 19,2 gam.
B. 23,7 gam.
C. 24,6 gam.
D. 21,0 gam.
A. 8%.
B. 25%.
C. 5,6%.
D. 12%.
A. 44,8%.
B.50%.
C.32%.
D.25,6%.
A. 34,51.
B. 34,30.
C. 40,60.
D. 22,60.
A. 64,86 g.
B. 68,1g
C. 77,04 g.
D. 65,13 g.
A. 11,4345 g.
B. 10,89 g.
C. 14,52 g.
D. 11,616 g.
A.2,0.
B. 1,5.
C.3,0.
D.1,0.
A.C4H6.
B. C5H8.
C.C3H4.
D.C2H2.
A. 23,700 g.
B. 14,175 g.
C. 11,850 g.
D. 10,062 g.
A. CH3-CH2-COOH.
B. CH2=CH-COOH.
C. CH C-COOH.
D. CH3-COOH.
A. 4,48.
B. 2,80.
C. 5,60.
D. 8,40.
A.4,83.
B.8,46.
C.9,66.
D.19,32.
A. 15,18.
B. 17,92.
C. 16,68.
D. 15,48.
A. 1510,5 g.
B. 1120,5 g.
C. 1049,5 g.
D. 1107,5 g.
A. Axit (T) có chứa 2 liên kết đôi trong phân tử.
B. Số nguyên tử cacbon trong axit (T) bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong chất hữu cơ X.
C. Ancol (Y) và (Z) là 2 chất đồng đẳng liên tiếp với nhau.
D. Chất hữu cơ X có chứa 14 nguyên tử hiđro.
A.17,4.
B.8,7.
C.5,8.
D.11,6.
A. 63,69%.
B. 40,57%.
C. 36,28%.
D. 48,19%.
A. 3,765.
B. 2,610.
C. 2,272.
D. 2,353.
A. 0,24M và 0,5M.
B. 0,12M và 0,36M
C. 0,12M và 0,3M.
D. 0,24M và 0,6M.
A. 10,8 và 4,48.
B. 17,8 và 4,48.
C. 17,8 và 2,24.
D. 10,8 và 2,24.
A.C3H7COOH.
B.HCOOH.
C.C2H5COOH.
D.CH3COOH.
A. HCOOH và HCOOC2H5.
B. C2H5COOH và C2H5COOCH3.
C. HCOOH và HCOOC3H7.
D. CH3COOH và CH3COOC2H5.
A. 27,85g va Ba.
B. 26,95g và Ca.
C. 27,85g và Ca.
D. 26,95g và Ba.
A. 1,68 lít.
B. 3,36 lít.
C. 1,12 lít.
D. 2,24 lít.
A. CH2=CHCH2OH.
B. CH3CH2CH2OH.
C. CH3CH2OH.
D. CH C-CH2OH.
A. 60,0% C2H5OH; 40,0% CH3COOH và hiệu suất 75%.
B. 45,0% C2H5OH; 55,0% CH3COOH và hiệu suất 60%.
C. 55,3% C2H5OH; 44,7% CH3COOH và hiệu suất 80%.
D. 53,5% C2H5OH; 46,5% CH3COOH và hiệu suất 80%.
A.7,2g.
B.8,1g.
C.10,8 g.
D.9g.
A. 68,10g.
B. 64,86 g.
C. 77,04 g.
D. 65,13 g
A.Fe2O3; 19,32 (g).
B. Fe3O4; 28,98 (g).
C. Fe2O3; 28,98 (g).
D. Fe3O4; 19,32 (g).
A. 18,48 (ml).
B. 16,8 (ml).
C. 25(ml).
D. 33,6 (ml).
A. 108,107 g.
B. 103,178 g.
C. 108,265 g.
D. 110,324 g.
A.2,58g.
B.2,22g.
C.2,31 g.
D.2,44g.
A. CH4 B.
C4H10
C. C2H4
D. C3H4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK