A. Xác định mục tiêu và các biện pháp thực hiện mục tiêu
B. Xây dựng các kế hoạch dài hạn
C. Xây dựng các kế hoạch hàng năm
D. Xây dựng kế hoạch cho hoạt động của toàn công ty
A. Áp đặt từ cấp cao
B. Từ khách hàng
C. Theo nhu cầu thị trường
D. Từ cấp dưới
A. Từ cấp cao
B. Từ cấp dưới
C. Cấp trên định hướng và cùng cấp dưới đề ra mục tiêu
D. Mục tiêu trở thành cam kết
A. Quan điểm
B. Giải pháp
C. Giới hạn
D. Ngân sách
A. Không lặp lại
B. Ít phát sinh
C. Xuất hiện
D. Ít xảy ra
A. Ít xảy ra
B. Thường xảy ra
C. Phát sinh
D. Xuất hiện
A. Phương pháp đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ
B. Phương pháp đánh giá mục tiêu quản trị
C. Công cụ xây dựng kết hoạch chiến lược
D. Tất cả đều sai
A. Cam kết; tự nguyện
B. Chấp nhận; tích cực
C. Tự nguyện; tích cực
D. Tự nguyện; cam kết
A. Có tính tiên tiến
B. Có tính kế thừa
C. Định tính và định lượng
D. Không có câu nào chính xác
A. Định hướng cho tất cả các hoạt động của tổ chức
B. Làm cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị, các bộ phận trong công ty
C. Làm căn cứ cho việc kiểm soát các hoạt động của tổ chức
D. Các vai trò trên
A. Hoạch định là công việc bắt đầu và quan trọng nhất của quá trình quản trị
B. Hoạch định chỉ mang tính hình thức
C. Hoạch định khác xa với thực tế
D. Hoạch định cần phải chính xác tuyệt đối
A. Nguồn lực của công ty
B. Quan điểm của lãnh đạo
C. Các đối thủ cạnh tranh
D. Không có câu nào chính xác
A. Các dự án
B. Các hoạt động được tiêu chuẩn hóa để giải quyết tình huống hay lặp lại
C. Các chính sách, thủ tục, quy định
D. Cả b và c
A. Dự án chương trình
B. Chương trình, dự án, dự toán ngân sách
C. Các quy định, thủ tục
D. Các chính sách, thủ tục
A. Động viên khuyến khích nhân viên cấp dưới tốt hơn
B. Tăng tính chủ động sáng tạo của nhân viên cấp dưới
C. Góp phần đào tạo và huấn luyện nhân viên cấp dưới
D. Các lợi ích trên đều đúng
A. Sự cám kết của nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của các thành viên, tính tự quản, tổ chức kiểm soát định kì
B. Các nguồn lực đảm bảo, sự cam kết của các nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của các thành viên, sự tự nguyện
C. Nhiệm vụ ổn định, trình độ nhân viên, sự cam kết của nhà quản trị cấp cao, tổ chức kiểm soát định kì
D. Tất cả đều sai
A. Quy trình thực hiện công việc là quan trọng nhất
B. Kết quả là quan trọng nhất
C. Bao gồm a và b
D. Cả 3 đều sai
A. Xây dựng thêm 6 siêu thị trong giai đoạn tới
B. Đạt danh số gấp 2 lần vào cuối năm
C. Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên bán hàng lên 5 triệu/1 tháng vào năm 2011
D. Tuyển thêm lao động
A. Đạt doanh số 5 tỷ trong năm 2010
B. Tăng doanh số nhanh hơn kì trước
C. Phát triển thị trường lên 2%
D. Thu nhập bình quân của người lao động là 3triệu/tháng
A. Hoạch định luôn khác xa với thực tế
B. Đôi khi hoạch định chỉ mang tính hình thức
C. Các dự báo là cơ sở quan trọng của hoạch định
D. Mục tiêu nền tảng của hoạch định
A. Dẫn giá, khác biệt hóa, tấn công
B. Dẫn giá, khác biệt hóa, tập trung
C. Tập trung, dẫn giá, tấn công sườn
D. Giá thấp, giá cao, giá trung bình
A. Độ dài thời gian
B. Nội dung và thời gian thực hiện
C. Cấp quản trị tham gia vào hoạch định
D. Không câu nào đúng
A. Vạch ra các mục tiêu và phương hướng phát triển tổ chức
B. Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu của tổ chức
C. Động viên khuyến khích nhân viên
D. Các lí do trên
A. Khởi đầu, tăng trưởng, chín muồi, suy yếu
B. Sinh, lão, bệnh, tử
C. Phôi thai, phát triển, trưởng thành, suy thoái
D. Thâm nhập, tham gia, chiếm lĩnh, rời khỏi
A. Nhu cầu tự trọng, nhu cầu an toàn và xã hội
B. Nhu cầu xã hội, nhu cầu tự trọng và tự thể hiện
C. Nhu cầu sinh học, nhu cầu xã hội và nhu cầu an toàn
D. Nhu cầu địa vị, nhu cầu phát triển và nhu cầu thành tựu
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK