Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 6

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 6

Câu hỏi 1 :

Tính chất Field size của trường kiểu Text dùng để:

A. Định dạng ký tự gõ vào trong cột

B. Qui định số cột chứa số lẻ

C. Ấn định số ký tự tối đa chứa trong trường đó

D. Đặt tên nhãn cho cột

Câu hỏi 2 :

Kiểu dữ liệu nào là tốt nhất cho một trường lưu trữ ngày sinh?

A. Text

B. Number

C. AutoNumber

D. Date/Time

Câu hỏi 3 :

Descrition của Field trong Table dùng để làm gì?

A. Chú thích mô tả cho Field Name

B. Dùng làm tiêu đề cột cho Table ở chế độ DataSheetView

C. Thiết lập thuộc tính của trường

D. Thiết lập thuộc tính của Table

Câu hỏi 4 :

Có thể hiển thị dữ liệu ở trường Text toàn là chữ hoa, bất luận đã nhập như thế nào?

A. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn

B. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào dấu bé hơn

C. Ở thuộc tính Field Size của trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn

D. Ở thuộc tính Require trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn

Câu hỏi 5 :

Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:

A. Access không cho phép lưu bảng

B. Access không cho phép nhập dữ liệu

C. Dữ liệu của bảng có thể có hai hàng giống nhau

D. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng

Câu hỏi 6 :

Có thể hiển thị dữ liệu ở trường Text toàn là chữ thường, bất luận đã nhập như thế nào?

A. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn

B. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào dấu bé hơn

C. Ở thuộc tính Field Size của trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn

D. Ở thuộc tính Require trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn

Câu hỏi 7 :

Để chỉ định một trường là khóa chính, ta chọn trường đó rồi bấm vào nút:

A. First Key

B. Single key

C. Primary Key

D. Unique Key

Câu hỏi 8 :

Thuộc tính Validation Text của trường A sẽ quy định

A. Dòng thông báo lỗi khi nhập giá trị của trường A không hợp lệ

B. Dòng thông báo xuất hiện khi con trỏ di chuyển vào cột A

C. Điều kiện đòi hỏi để con trỏ có thể di chuyển vào cột A

D. Điều kiện hợp lệ dữ liệu để giới hạn miền giá trị nhập vào trường A

Câu hỏi 9 :

Phần thập phân của dữ liệu kiểu Long Interger có thể chứa tối đa

A. 1 chữ số

B. 7 chữ số

C. 15 chữ số

D. 0 chữ số

Câu hỏi 10 :

Qui định dữ liệu nhập kiểu ngày có dạng dd/mm/yy chọn Format là

A. Short Date

B. Medium Date

C. Long Date

D. General

Câu hỏi 11 :

Quan hệ giữa hai bảng trong cơ sở dữ liệu Access có thể là

A. Quan hệ một - nhiều

B. Quan hệ nhiều - một

C. Quan hệ một - một

D. Quan hệ một - nhiều, quan hệ một - một

Câu hỏi 12 :

Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:

A. Chọn hai bảng và bấm phím Delete

B. Chọn dây liên kết giữa hai bảng đó và bấm phímDelete

C. Chọn tất cả các bảng và bấm phím Delete

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 14 :

Trong quá trình thiết lập quan hệ giữa các bảng, để kiểm tra ràng buộc toàn vẹn về phụ thuộc tồn tại thì ta chọn mục

A. Enforce Referential Integrity

B. Cascade Update Related Fields

C. Cascade Delete Related Record

D. Primary Key

Câu hỏi 15 :

Bảng LoaiHang có quan hệ 1-n với bảng HangHoa. Khi nhập dữ liệu ta phải

A. Nhập dữ liệu cho bảng LoaiHang trước, rồi sau đó mới nhập dữ liệu cho bảng HangHoa

B. Nhập dữ liệu cho bảng HangHoa trước, rồi sau đó mới nhập cho bảng LoaiHang

C. Nhập dữ cho bảng nào trước cũng được

D. Phải xoá hết dữ liệu trong bảng LoaiHang trước khi nhập cho bảng HangHoa

Câu hỏi 17 :

Biết trường NGAY có kiểu Date/Time, muốn chọn giá trị mặc định cho ngày hiện hành của máy tính và chỉ nhận giá trị trong năm 2009 (dạng DD/MM/YY) thì ta chọn cặp thuộc tính nào để thoả tính chất trên trong các câu sau

A. Default Value: Date() và Validation Rule: Year([NGAY])=09

B. Default Value: Today() và Validation Rule: Year([NGAY])=09

C. Default Value: Date() và Validation Rule: >= #01/01/2009# and <= #31/12/2009#

D. Required: Date() và Validation Rule: >= #01/01/2009# and <= #31/12/2009#

Câu hỏi 18 :

Trong Table NHANVIEN, nếu muốn trường HOTEN của nhân viên xuất hiện với chữ màu xanh ta thực hiện

A. Input Mask:>[Blue]

B. Format:“Blue”

C. Format:@[Blue]

D. Input Mask:\Blue

Câu hỏi 19 :

Tính chất nào sau đây bắt buộc phải nhập dữ liệu theo qui tắc nào đó

A. Validation Rule

B. Validation Text

C. Default Value

D. Required

Câu hỏi 20 :

Tính chất nàu sau đây dùng để thiết lập giá trị định sẳn cho một trường (Fields)

A. Validation Rule

B. Validation Text

C. Default Value

D. Required

Câu hỏi 21 :

Trong cửa sổ DesignView của một Table, muốn một trường (Field) phải được nhập (Không để trống) ta sử dụng thuộc tính nào sau đây.

A. Thuộc tính Required

B. Thuộc tính Validation Rule

C. Thuộc tính Validation Text

D. Thuộc tính Default Value

Câu hỏi 22 :

Trong cửa sổ Design View của một Table, Muốn ghi một dòng thông báo lỗi cho một trường (Fileld) của Table ta điền thông báo này vào:

A. Thuộc tính Required

B. Thuộc tính Validation Rule

C. Thuộc tính Default Value

D. Thuộc tính Validation Text

Câu hỏi 23 :

Trong cửa sổ Design View của một Table, Muốn ghi một dòng thông báo lỗi cho một trường (Fileld) của Table ta điền thông báo này vào:

A. Thuộc tính Required

B. Thuộc tính Validation Rule

C. Thuộc tính Validation Text

D. Thuộc tính Default Value

Câu hỏi 24 :

Muốn xóa bỏ mối liên kết ( relationship ) của tất cả các bảng, ta thực hiện:

A. Xóa bỏ các bảng

B. Chọn liên kết và xóa bỏ liên kết

C. Xóa các liên kết 1-N

D. Không thể xóa được các liên kết đã thiết lập

Câu hỏi 25 :

Khi thiết kế trường DIEMTOAN (điểm toán), ta nên chọn kiểu dữ liệu và định dạng nào sau đây:

A. Data Type: Number, Format: Long Integer

B. Data Type: Number, Format: Integer

C. Data Type: Number, Format: single

D. Data Type: Number, Format: Byte

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK