A. Định dạng ký tự gõ vào trong cột
B. Qui định số cột chứa số lẻ
C. Ấn định số ký tự tối đa chứa trong trường đó
D. Đặt tên nhãn cho cột
A. Text
B. Number
C. AutoNumber
D. Date/Time
A. Chú thích mô tả cho Field Name
B. Dùng làm tiêu đề cột cho Table ở chế độ DataSheetView
C. Thiết lập thuộc tính của trường
D. Thiết lập thuộc tính của Table
A. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn
B. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào dấu bé hơn
C. Ở thuộc tính Field Size của trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn
D. Ở thuộc tính Require trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn
A. Access không cho phép lưu bảng
B. Access không cho phép nhập dữ liệu
C. Dữ liệu của bảng có thể có hai hàng giống nhau
D. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng
A. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn
B. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào dấu bé hơn
C. Ở thuộc tính Field Size của trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn
D. Ở thuộc tính Require trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn
A. First Key
B. Single key
C. Primary Key
D. Unique Key
A. Dòng thông báo lỗi khi nhập giá trị của trường A không hợp lệ
B. Dòng thông báo xuất hiện khi con trỏ di chuyển vào cột A
C. Điều kiện đòi hỏi để con trỏ có thể di chuyển vào cột A
D. Điều kiện hợp lệ dữ liệu để giới hạn miền giá trị nhập vào trường A
A. 1 chữ số
B. 7 chữ số
C. 15 chữ số
D. 0 chữ số
A. Short Date
B. Medium Date
C. Long Date
D. General
A. Quan hệ một - nhiều
B. Quan hệ nhiều - một
C. Quan hệ một - một
D. Quan hệ một - nhiều, quan hệ một - một
A. Chọn hai bảng và bấm phím Delete
B. Chọn dây liên kết giữa hai bảng đó và bấm phímDelete
C. Chọn tất cả các bảng và bấm phím Delete
D. Tất cả đều sai
A. Cascade Update Related Fields
B. Enforce Referential Integrity
C. Không thể thực hiện được
D. Cascade Delete Related Records
A. Enforce Referential Integrity
B. Cascade Update Related Fields
C. Cascade Delete Related Record
D. Primary Key
A. Nhập dữ liệu cho bảng LoaiHang trước, rồi sau đó mới nhập dữ liệu cho bảng HangHoa
B. Nhập dữ liệu cho bảng HangHoa trước, rồi sau đó mới nhập cho bảng LoaiHang
C. Nhập dữ cho bảng nào trước cũng được
D. Phải xoá hết dữ liệu trong bảng LoaiHang trước khi nhập cho bảng HangHoa
A. Yes
B. No
C. Tuỳ ý
D. Không có thuộc tính này
A. Default Value: Date() và Validation Rule: Year([NGAY])=09
B. Default Value: Today() và Validation Rule: Year([NGAY])=09
C. Default Value: Date() và Validation Rule: >= #01/01/2009# and <= #31/12/2009#
D. Required: Date() và Validation Rule: >= #01/01/2009# and <= #31/12/2009#
A. Input Mask:>[Blue]
B. Format:“Blue”
C. Format:@[Blue]
D. Input Mask:\Blue
A. Validation Rule
B. Validation Text
C. Default Value
D. Required
A. Validation Rule
B. Validation Text
C. Default Value
D. Required
A. Thuộc tính Required
B. Thuộc tính Validation Rule
C. Thuộc tính Validation Text
D. Thuộc tính Default Value
A. Thuộc tính Required
B. Thuộc tính Validation Rule
C. Thuộc tính Default Value
D. Thuộc tính Validation Text
A. Thuộc tính Required
B. Thuộc tính Validation Rule
C. Thuộc tính Validation Text
D. Thuộc tính Default Value
A. Xóa bỏ các bảng
B. Chọn liên kết và xóa bỏ liên kết
C. Xóa các liên kết 1-N
D. Không thể xóa được các liên kết đã thiết lập
A. Data Type: Number, Format: Long Integer
B. Data Type: Number, Format: Integer
C. Data Type: Number, Format: single
D. Data Type: Number, Format: Byte
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK