A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
C. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
A. Gọn, nhanh chóng
B. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
C. Gọn, thời sự, nhanh chóng
D. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL
A. Bán hàng
B. Bán vé máy bay
C. Quản lý học sinh trong nhà trường
D. Tất cả đều đúng
A. Thiết kế vật lý cơ sở dữ liệu -> Phân tích yêu cầu->Thiết kế quan niệm->Thiết kế logic
B. Phân tích yêu cầu->Thiết kế quan niệm->Thiết kế logic->Thiết kế vật lý cơ sở dữ liệu
C. Phân tích yêu cầu->Thiết kế logic->Thiết kế quan niệm->Thiết kế vật lý cơ sở dữ liệu
D. Phân tích yêu cầu->Thiết kế vật lý cơ sở dữ liệu->Thiết kế logic ->Thiết kế quan niệm
A. Luôn luôn tăng
B. Luôn luôn giảm
C. Access sẽ tự động tăng tuần tự hoặc ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được tạo
D. Tùy ý người sử dụng
A. Trường được chọn trong thuộc tính Order by của bảng
B. Trường được chọn trong thuộc tính Filter của bảng
C. Trường được chọn làm khóa chính của bảng
D. Không sắp xếp theo bất cứ thứ tự nào
A. >0 or
B. >=0 and
C. >[diem]>0 or [diem]
D. 0
A. 1 Mega byte
B. 1 KB
C. 1 Giga byte
D. Không giới hạn
A. Sao chép thông tin giữa các bảng
B. Loại bỏ thông tin trùng nhau giữa 2 bảng
C. Di chuyển thông tin giữa các bảng
D. Truy nhập đúng dữ liệu giữa các bảng có quan hệ với nhau
A. Tạo liên kết, tạo khóa chính, nhập liệu
B. Tạo khóa chính, tạo liên kết, nhập liệu
C. Tạo khóa chính, nhập liệu, tạo liên kết
D. Nhập liệu, tạo khóa chính, liên kết
A. Có ít nhất một mẫu tin
B. Có ít nhất ba trường
C. Có chung ít nhất một trường
D. Có chung ít nhất hai trường
A. Edit\Tool…
B. Insert\Relationships
C. View\Relationships
D. Tool\Relationships
A. Thông báo lỗi khi nhập dữ liệu không hợp lệ
B. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu
C. Qui định khoá chính
D. Qui định dữ liệu của Field
A. Chọn View\Index và xoá trường không tham gia khoá chính khỏi bảng Indexs
B. Chọn View\Primary Delete và xoá trường không tham gia khoá chính
C. Đã đặt khoá chính rồi thì không thể gỡ bỏ được
D. Xoá bỏ trường không muốn tham gia khoá chính
A. Dấu .
B. Dấu [
C. Dấu !
D. Cả ba câu a, b, c đúng
A. Tên trường (Field) có tối đa 64 ký tự
B. Trong một Table có thể có 2 trường trùng nhau
C. Tên trường có thể có ký tự &
D. Tên trường có thể có ký tự
A. Text
B. Number
C. Date/Time
D. Cả 3 câu đều đúng
A. Double, Single, Float
B. Byte, Integer, String
C. Currency, Char
D. Các câu trên đều đúng
A. Không cần nhập liệu cho Field
B. Bắt buộc phải nhập cho Field đó.
C. Field đó không chứa giá trị trùng nhau
D. Field đó có thể dùng làm khoá chính
A. Number
B. Yes/No
C. Currency
D. AutoNumber
A. Cho phép để trống
B. Bắt buộc phải nhập
C. Cho phép trùng giữa các Record trong cùng Table đó
D. Chỉ cho phép kiểu Text
A. Vào Start -> Settings->Control Panel->Regional and Language Options->Customize chọn phiếu Currency ở mục Currency Symbol nhập vào: VNĐ, cuối cùng kích vào Apply/Ok
B. Hệ thống máy tính ngầm định chọn sẳn tiền tệ là: VNĐ
C. Vào Start->Settings->Control Panel kích đúp vào Currency chọn mục Currency Symbol nhập vào VNĐ, cuối cùng kích vào Apply và Ok.
D. Máy tính không thể thiết lập được
A. Number
B. Text
C. Currency
D. Date/time
A. Text
B. Number
C. Yes/No
D. Auto Number
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK