A. bên trong vật bằng không.
B. bên ngoài vật bằng không.
C. đều bên trong vật.
D. đều ở bề mặt vật
A. $\frac{4\sqrt{2}kq}{a^{2}}$
B. $\frac{4\sqrt{3}kq}{a^{2}}$
C. $\frac{4kq}{3a^{2}}$
D. $\frac{\sqrt{3}kq}{a^{2}}$
A.300
B.600
C.450
D.530
A. $\frac{kq}{a^{2}}(\sqrt{2}-1)$
B. $\frac{2\sqrt{2}kq}{a^{2}}$
C. $\frac{kq}{a^{2}}(2\sqrt{2}-1)$
D. $\frac{4\sqrt{2}kq}{a^{2}}$
A. là dạng vật chất truyền tuơng tác điện.
B tác dụng lực điện lên diện tích khác đặt trong nó.
C. Không tồn tại trong môi trường chân không.
D. do điện tích sinh ra và gắn với điện tích
A. $q1= 2,7.10^{-8}$C;$q3= 6,4.10^{-8}$C
B. $q1= 5,1.10^{-8}$C;$q3= 6,4.10^{-8}$C
C. $q1= 3,7.10^{-8}$C;$q3= 3,4.10^{-8}$C
D. $q1= 2,1.10^{-8}$C;$q3= 3,4.10^{-8}$C
A. $\frac{a}{2\sqrt{2}}$
B. $\frac{a}{\sqrt{2}}$
C. $\frac{a}{\sqrt{2}}$
D. $\frac{2a}{\sqrt{3}}$
A. $2,5.10^{-8}$C
B. $2.10^{-9}$C
C. $4.10^{-9}$C
D. $5.10^{-8}$C
A. $1,73.10^{-8}$s
B. $1,58.10^{-9}$s
C. $1,6.10^{-8}$s
D, $1,73.10^{-9}$s
A. $-4.10^{-7}$C
B. $3.10^{-7}$C
C. $-2,5.10^{-7}$C
D. $5.10^{-7}$C
A. $2.5.10^{-8}$C
B. $3.10^{-9}C
C. $4.10^{-9}C
D, $5.10^{-8}C
A. có cường độ như nhau tại mỗi điểm.
B. dường sức điện là những đường thẳng song song cách đều nhau.
C. xuất hiện giữa hai bản kim loại phẳng song song và tích điện trái dấu.
D. xuất hiện xung quanh dòng điện có cường độ không đổi.
A. cong bao quanh các điện tích đứng yên.
B. cong không kín.
C. cong khép kín có hướng của vectơ cường độ điện trường.
D. đi ra khỏi điện tích âm và đi vào điện tích dương.
A. đường sức điện.
B. độ lớn điện tích thử.
C. cường độ điện trường.
D. hằng số điện môi.
A. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.
B. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
C. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường
D. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích ương đặt tại diệu
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.
B. ngược chiều đường sức điện trường.
C. vuông góc với đường sức điện trường
D. theo một quỹ đạo bắt kỳ.
A. Điện tích.
B. Diện trường.
C. Cường độ điện trường.
D. Đường sức điện trường
A. 2,53N
B. 0,34N
C. 0,32N
D. 0,17N
A. đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện năng lượng.
B. đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực.
C. đại lượng vô hướng và tỉ lệ với tích độ lớn điện tích.
D. dạng vật chất tồn tại xung quanh điện tích đứng yên.
A. Đường sức của điện trường tại mỗi điểm trùng với vectơ cường độ điện trường.
B. Qua bất kì điểm nào trong điện trường cũng có thể vẽ được một đường sức.
C. Các đường sức không cắt nhau và chiều của đường sức là chiều của vectơ cường độ điện trường.
D. Đường sức của điện trường (tĩnh) không khép kín, xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK