A. Chiết suất tỉ đối của môi trường chiết quang lớn hơn so với môi trường chiết quang nhỏ thì nhỏ hơn đơn vị.
B. Môi trường chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn 1.
C. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 bằng tỉ số chiết suất tuyệt đối n2 của môi trường 2 với chiết suất tuyệt đối n1 của môi trường 1
D. Chiết suất tỉ đối của 2 môi trường luôn lớn hơn đơn vị vì tốc độ ánh sáng trong chân không là tốc độ lớn nhất
A. ${n}_{21}=\dfrac{n_1}{n_2}$
B. ${n}_{21}=\dfrac{n_2}{n_1}$
C. ${n}_21={n}_2-{n}_1$
D. ${n}_12={n}_1-{n}_2$
A. góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới
B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới
C. góc khúc xạ luôn bằng góc tới
D. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm.
A. sini = n
B. sini = 1/n
C. tani = n
D. tani = 1/n
A. song song
B. hợp với nhau góc ${60}^0$
C. vuông góc
D. hợp với nhau góc ${30}^0$
A. 85,9cm
B. 34,6cm
C. 63,7cm
D. 44,4cm
A. 1,12
B. 1,2
C. 1,33
D. 1,4
A. 1,5m
B. 80cm
C. 90cm
D. 10dm
A. 90cm
B. 10dm
C. 16dm
D. 1,8m
A. Tia ló hợp với tia tới một góc ${45}^0$
B. Tia ló vuông góc với tia tới
C. Tia ló song song với tia tới
D. Tia ló vuông góc với bản mặt song song.
A. 6,16cm
B. 4,15cm
C. 3,25cm
D. 3,29cm
A. 1cm
B. 2cm
C. 3cm
D. 4cm
A. 10cm
B. 14cm
C. 18cm
D. 22cm
A. ${20}^0$
B. ${36}^0$
C. ${42}^0$
D. ${45}^0$
A. ${47},{3}^0$
B. ${56},{4}^0$
C. ${50},{4}^0$
D. ${58},{7}^0$
A. 242000km/s
B. 124000km/s
C. 72600km/s
D. 62700 km/s
A. 225000 km/s.
B. 230000 km/s.
C. 180000 km/s.
D. 250000 km/s.
A. ${38}^0$
B. ${34}^0$
C. ${43}^0$
D. ${28}^0$
A. 1,3
B. 1,93
C. 1,54
D. 1,43
A. ${45}^0$
B. ${60}^0$
C. ${54}^0$
D. ${43}^0$
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK