Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Trắc nghiệm Khái niệm về khối đa diện (nhận biết) !!

Trắc nghiệm Khái niệm về khối đa diện (nhận biết) !!

Câu hỏi 1 :

Một khối chóp có đáy là đa giác n cạnh. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

A. Số mặt và số đỉnh bằng nhau

B. Số đỉnh của khối chóp bằng n

C. Số cạnh của khối chóp bằng n + 1

D. Số mặt của khối chóp bằng 2n.

Câu hỏi 3 :

Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện?

A.   Hình 1

B.   Hình 2

C.   Hình 3

D.   Hình 4

Câu hỏi 4 :

Hai hình tứ diện có các cạnh tương ứng bằng nhau thì chúng:

A.   Bằng nhau

B.   Trùng nhau

C.   Có các đỉnh trùng nhau

D.   Có đáy trùng nhau

Câu hỏi 5 :

Hai hình tứ diện có các cạnh bằng nhau và bằng a thì chúng:

A.   Bằng nhau

B.   Trùng nhau

C.   Chung đỉnh

D.   Chung đáy

Câu hỏi 6 :

Phép đối xứng qua mặt phẳng biến một điểm thuộc mặt phẳng đó thành:

A.   Không tồn tại ảh của điểm đó qua phép đối xứng

B.   Một điểm nằm ngoài mặt phẳng

C.   Một điểm bất kì thuộc mặt phẳng

D.   Một điểm trùng với nó.

Câu hỏi 8 :

Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến điểm M, N thành M’, N’ thì:

A.MN = M'N'

B. MM' = NN'

C. MM'NN'

D. MNM'N'

Câu hỏi 9 :

Chọn kết luận sai:

A.   Phép đối xứng qua mặt phẳng bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm.

B.   Phép đối xứng qua mặt phẳng biến một đường thẳng song song với mặt phẳng thành đường thẳng song song và cách đều mặt phẳng so với đường thẳng ban đầu.

C.   Phép đối xứng qua mặt phẳng biến một đường thẳng song song với mặt phẳng thành đường thẳng nằm trong mặt phẳng.

D.   Phép đối xứng qua mặt phẳng bảo toàn độ dài đoạn thẳng.

Câu hỏi 12 :

Cho đoạn thẳng AB. Mặt phẳng (P) là mặt phẳng trung trực của AB thì:

A.   A, B đối xứng nhau qua (P)

B. ABP

C. AB//P

D. AP,BP

Câu hỏi 13 :

Hình nào sau đây có mặt phẳng đối xứng?

A.   Hình tứ diện

B.   Hình chóp có đáy là hình vuông.

C.   Hình chóp tam giác đều

D.   Hình chóp có đáy là hình chữ nhật

Câu hỏi 14 :

Phép dời hình biến đoạn thẳng thành:

A.   Đoạn thẳng dài bằng nó

B.   Đoạn thẳng vuông góc với nó

C.   Đoạn thẳng song song với nó

D.   Đoạn thẳng dài gấp đôi nó.

Câu hỏi 16 :

Phép rời hình biến đường thẳng thành:

A.   Đường tròn

B.   Một điểm

C.   Đoạn thẳng

D.   Đường thẳng

Câu hỏi 17 :

Chọn kết luận đúng về phép dời hình:

A.   Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm.

B.   Không bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm.

C.   Biến đường thẳng thành 1 điểm.

D.   Biến đoạn thẳng thành đường thẳng.

Câu hỏi 19 :

Cho bốn hình sau đây. Mệnh đề nào sau đây sai?

A.   Khối đa diện A là khối chóp tứ giác

B.   Cả 4 khối đa diện A, B, C, D đều là khối đa diện lồi.

C.   Khối đa diện C là khối đa diện lồi

D.   Khối đa diện B là khối đa diện lồi.

Câu hỏi 20 :

Cho phép vị tự tâm O tỉ số k0 biến điểm M thành điểm M’. Chọn mệnh đề đúng:

A. OM'=kOM

B. OM=kOM'

C. OM'=-kOM

D. OM'=kOM

Câu hỏi 22 :

Cho phép vị tự tâm O tỉ số k < 0 lần lượt biến điểm M, N thành điểm M’, N’. Chọn mệnh đề sai:

A. OM'=kOM

B. ON'=kON

C. M'N'=kMN

D. M'N' = k.MN

Câu hỏi 23 :

Cho phép vị tự tâm O tỉ số k < 0 lần lượt biến điểm M, N thành M’, N’. Chọn mệnh đề đúng:

A. MN = kM'N'

B. M'N' = kMN

C. M'N'=-kMN

D. M'N' =  - k.MN

Câu hỏi 24 :

Chọn mệnh đề đúng:

A.   Hai hình đồng dạng thì bằng nhau

B.   Hai hình bằng nhau thì đồng dạng

C.   Hai hình đồng dạng không thể trùng nhau

D.   Hai hình bằng nhau không thể đồng dạng.

Câu hỏi 25 :

Chọn khẳng định đúng:

A.   Hai tứ diện đều thì đồng dạng.

B.   Hai tứ diện bất kì thì đồng dạng

C.   Hai hình chóp bất kì thì đồng dạng

D.   Hai tứ diện đều thì bằng nhau.

Câu hỏi 26 :

Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại:

A. 3;5

B. 3;6

C. 5;3

D. 4;4

Câu hỏi 27 :

Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại

A. 3;3

B. 3;5

C. 4;3

D. 3;4

Câu hỏi 28 :

Có tất cả bao nhiêu loại khối đa diện đều?

A.   5

B.   4

C.   Vô số

D.   3

Câu hỏi 29 :

Đa diện đều loại 5;3 có tên gọi nào dưới đây?

A.   Tứ diện đều

B.   Bát diện đều

C.   Hai mươi mặt đều

D.   Mười hai mặt đều

Câu hỏi 30 :

Khối đa diện đều loại n;p thì n là:

A.   Số đỉnh mỗi mặt

B.   Số đỉnh

C.   Số mặt

D.   Số cạnh đi qua một đỉnh

Câu hỏi 31 :

Cho khối đa diện lồi có số đỉnh, số mặt và số cạnh lần lượt là D, M, C. chọn mệnh đề đúng

A. D - C + M = 2

B. D + C - M = 2

C. D + C + M = 2

D. D - C + M = 0

Câu hỏi 32 :

Số đỉnh của khối bát diện đều là:

A.   6

B.   7

C.   8

D.   9

Câu hỏi 33 :

Tổng số cạnh và số đỉnh của bát diện đều bằng bao nhiêu?

A.   18

B.   14

C.   12

D.   20

Câu hỏi 34 :

Hình bát diện đều có số cạnh là:

A.   6

B.   8

C.   12

D.   10

Câu hỏi 35 :

Số đỉnh của hình 12 mặt đều là

A.   Ba mươi

B.   Hai mươi

C.   Mười sáu

D.   Mười hai

Câu hỏi 38 :

Cho khối chóp tam giác S.ABC, trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A’, B’, C’. Khi đó:

A. VS.A'B'C'VS.ABC=SA'SA+SB'SB+SC'SC

B. VS.ABCVS.A'B'C'=SA'SA.SB'SB.SC'SC

C. VS.A'B'C'VS.ABC=SA'SA=SB'SB=SC'SC

D. VS.A'B'C'VS.ABC=SA'SA.SB'SB.SC'SC

Câu hỏi 45 :

Thể tích khối lập phương có cạnh 2a là:

A. a3

B. 2a3

C. 6a3

D. 8a3

Câu hỏi 49 :

Công thức tính thể tích lăng trụ có diện tích đáy S và chiều cao h là:

A. V=13Sh

B. V=12Sh

C. V=16Sh

D. V = Sh

Câu hỏi 51 :

Bát diện đều có mấy đỉnh?

A.   6

B.   8

C.   10

D.   12

Câu hỏi 53 :

Một khối chóp có đáy là đa giác n cạnh. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

A.   Số mặt và số đỉnh bằng nhau

B.   Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1

C.   Số cạnh của khối chóp bằng n + 1

D.   Số mặt của khối chóp bằng 2n

Câu hỏi 55 :

Một hình chóp tứ giác đều có mấy mặt đối xứng:

A.   3

B.   2

C.   1

D.   4

Câu hỏi 56 :

Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?

A.   Tứ diện đều

B.   Bát diện đều

C.   Hình lập phương

D.   Lăng trụ lục giác đều

Câu hỏi 57 :

Khối đa diện đều nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều

A.   Nhị thập diện đều

B.   Bát diện đều

C.   Thập nhị diện đều

D.   Tứ diện đều

Câu hỏi 58 :

Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều?

A.   5

B.   4

C.   Vô số

D.   3

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK