A. Lặp đoạn và đảo đoạn NST
B. Đột biến dị bội và chuyển đoạn NST
C. Đột biến đa bội và mất đoạn NST
D. Đột biến đa bội và đột biến dị bội trên NST
A. Toàn bộ các cặp NST trong tế bào
B. Ở một hay một số cặp NST nào đó trong tế bào
C. Chỉ xảy ra ở NST giới tính
D. Chỉ xảy ra ở NST thường
A. Chỉ có NST giới tính
B. Chỉ có ở các NST thường
C. Cả ở NST thường và NST giới tính
D. Không tìm thấy thể dị bội ở người
A. Dị bội thể
B. Đa bội thể
C. Tam bội
D. Tử bội
A. Thừa 2 NST ở một cặp tương đồng nào đó
B. Thừa 1 NST ở một cặp tương đồng nào đó
C. Thiếu 2 NST ở một cặp tương đồng nào đó
D. Thiếu 1 NST ở một cặp tương đồng nào đó
A. Không còn chứa bất kì NST nào
B. Không có NST giới tính, chỉ có NST thường
C. Không có NST thường, chỉ có NST giới tính
D. Thiểu hẳn một cặp NST nào đó
A. Thể khuyết nhiễm
B. Thể không nhiễm
C. Thể một nhiễm kép
D. Thể một nhiễm
A. Tất cả các cặp NST tương đồng đều có 3 chiếc
B. Tất cả các cặp NST tương đồng đều có 1 chiếc
C. Tất cả các cặp NST tương đồng đều có 2 chiếc
D. Có một cặp NST nào đó có 3 chiếc, các cặp còn lại đều có 2 chiếc
A. 2n + 1
B. 2n – 1
C. 2n + 2
D. 2n – 2
A. 2n – 2
B. 2n + 2
C. 2n – 1
D. 2n + 1
A. 47 chiếc NST
B. 47 cặp NST
C. 45 chiếc NST
D. 45 cặp NST
A. Tinh trùng (n - 1)
B. Tinh trùng (n + 1)
C. Tinh trùng (n)
D. Trứng đã thụ tinh
A. 47 NST
B. 48 NST
C. 45 NST
D. 46 NST
A. 48 NST
B. 47 NST
C. 46 NST
D. 49 NST
A. 26
B. 24
C. 25
D. 23
A. 25
B. 35
C. 46
D. 48
A. 9
B. 10
C. 11
D. 16
A. Một cặp NST tương đồng không được nhân đôi
B. Một hoặc một số cặp NST tương đồng không phân li ở kì sau của nguyên phân
C. Một cặp NST tương đồng không phân li ở kì sau của giảm phân
D. Tất cả các cặp NST không phân li
A. Giao tử có 3 NST hoặc không có NST nào của cặp tương đồng
B. Giao tử có 2 NST hoặc không có NST nào của cặp tương đồng
C. Hai giao tử đều có 1 NST của cặp tương đồng
D. Hai giao tử đều không có NST nào của cặp tương đồng
A. 49 NST đơn
B. 49 NST kép
C. 51 NST đơn
D. 51 NST kép
A. 22
B. 23
C. 24
D. 46
A. Đột biến dị bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân
B. Đột biến dị bội chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính
C. Đột biến dị bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể
D. Đột biến dị bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không phân li
A. Thể 3 nhiễm trên NST thường
B. Người bị bệnh Đao
C. Thể không nhiễm trên NST giới tính
D. Người bị bệnh ung thư máu
A. Hội chứng Tơcnơ
B. Hội chứng Claiphentơ
C. Ngón trỏ dài hơn ngón giữa, tai thấp, hàm bé
D. Hội chứng Đao
A. Mắc hội chứng Claiphentơ
B. Mắc hội chứng Đao
C. Mắc hội chứng Tớcnơ
D. Mắc bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm
A. Bệnh Đao
B. Bệnh Tơcnơ
C. Bệnh bạch tạng
D. Bệnh câm điếc bẩm sinh
A. 2n – 1
B. 2n + 1
C. 2n + 2
D. 2n – 2
A. Chỉ có NST giới tính
B. Chỉ có ở các NST thường
C. Cả ở NST thường và NST giới tính
D. Không tìm thấy thể dị bội ở người
A. Đột biến thể dị bội 2n - 1
B. Đột biến thể dị bội 2n + 1
C. Đột biến thể dị bội 2n - 2
D. Đột biến thể đa bội
A. Đao
B. Tớcnơ
C. Câm điếc bẩm sinh
D. Bạch tạng
A. 4 nhiễm sắc thể
B. 1 nhiễm sắc thể
C. 2 nhiễm sắc thể
D. 3 nhiễm sắc thể
A. có 3 NST ở cặp số 12
B. có 1 cặp NST ở cặp số 12
C. có 3 NST ở cặp số 21
D. có 1 cặp NST ở cặp số 21
A. số lượng NST- Thể dị bội dạng 2n – 1
B. số lượng NST- Thể dị bội dạng 2n+1
C. Gen – dạng mất 1 cặp nuclêôtit C
D. Gen – dạng thêm 1 cặp nuclêôtit
A. Bệnh nhân Tơcnơ chỉ có 1 NST X trong cặp NST giới tính
B. Hội chứng Tơcnơ xuất hiện với tỉ lệ 1% ở nữ
C. Người mắc bệnh Đao có 3 NST ở cặp NST giới tính
D. Bệnh bạch tạng được chi phối bởi cặp gen dị hợp
A. 1 nhiễm sắc thể
B. 2 nhiễm sắc thể
C. 3 nhiễm sắc thể
D. 4 nhiễm sắc thể
A. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường
B. Giao tử chứa nhiễm sắc thể số 22 bị mất đoạn kết hợp với giao tử bình thường
C. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 23 kết hợp với giao tử bình thường
D. Giao tử không chứạ nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường
A. 12
B. 13
C. 24
D. 48
A. 40
B. 30
C. 20
D. 10
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK