A. NST chỉ có chức năng mang gen quy định các tính trạng di truyền
B. Sự tự nhân đôi của từng NST cùng với .sự phân li trong quá trình phát sinh giao tử và tổ hợp trong thụ tinh của các cặp NST tương đồng là cơ chế di truyền các tính trạng
C. NST là thành phần cấu tạo chủ yếu để hình thành tế bào
D. NST không có khả năng tự nhân đôi
A. Prôtêin
B. ADN
C. Nhiễm sắc thể
D. ADN và prôtêin
A. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài thường là số chẵn
B. Trong tế bào sinh dưỡng ,bộ nhiễm sắc thể tồn tại thành từng cặp tương đồng
C. Nhiễm sắc thể là cấu trúc mang ARN, có khả năng tự nhân đôi
D. Nhiễm sắc thể nằm trong nhân, là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào
A. Trong tế bào 2n tồn tại gồm nhiều cặp NST đồng dạng
B. Giống nhau ở cả hai giới
C. Mang các gen quy định tính trạng thường
D. Cặp NST không đồng nhất về hình dạng và kích thước
A. Giúp cho chiều dài của NST tăng lên
B. Giúp cho sự phân li và tổ hợp của NST trong quá trình phân bào thuận lợi hơn
C. Giúp NST có thể thực hiện được quá trình nhân đôi
D. Cả B và C
A. NST đóng xoắn từ đầu kỳ trung gian đến tối đa trước lúc NST phân ly và tháo xoắn ở kỳ cuối
B. NST đóng xoắn từ đầu kỳ trung gian và tháo xoắn tối đa vào cuối kỳ cuối
C. NST bắt đầu đóng xoắn từ đầu kỳ trước, đóng xoắn tối đa vào cuối kỳ giữa, tháo xoắn ở kỳ sau và tháo xoắn tối đa từ giữa kỳ cuối
D. NST đóng xoắn tối đa vào cuối kỳ giữa bắt đầu tháo xoắn từ giữa kỳ cuối
A. Ở trạng thái không đóng xoắn
B. Ở trạng thái đóng xoắn
C. Ở trạng thái đóng xoắn cực đại
D. Đang phân li về 2 cực của tế bào
A. nguyên phân và phân hoá tế bào
B. nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
C. thụ tinh và phân hoá tế bào
D. nguyên phân và sự phân hoá về chức năng của các tế bào
A. Trực phân
B. Phân bào giảm nhiễm
C. Phân bào nguyên nhiễm
D. Sinh sản sinh dưỡng
A. I, II, III, IV, V
B. I, II, IV, III, V
C. I, IV, II, III, V
D. I, IV, II, V, III
A. Do qua giảm phân, bộ NST (2n) đặc trưng cho loài bị giảm đi một nửa, hình thành bộ NST đơn bội (n) trong giao tử
B. Do trong thụ tinh, các giao tử đơn bội (n) kết hợp với nhau tạo thành hợp tử lưỡng bội (2n) đặc trưng cho loài
C. Do trong nguyên phân tạo ra các tế bào giống nhau về NST
D. Cả A, B và C
A. nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
B. nguyên phân và giảm phân
C. giảm phân và thụ tinh
D. nguyên phân và thụ tinh
A. Tồn tại thành cặp tương đồng ở một giới tính, và thành cặp không tương đồng ở giới tính còn lại
B. Cặp tương đồng thường được kí hiệu là XX và cặp không tương đồng thường được kí hiệu là XY
C. Mang các gen quy định tính đực, cái và các tính trạng thường liên quan với giới tính
D. Không tự nhân đôi và phân li trong nguyên phân và giảm phân
A. Nguyên phân và giảm phân
B. Sự kết hợp giữa giảm phân và thụ tinh
C. Sự kết hợp giữa nguyên phân với thụ tinh
D. Kết hợp giữa nguyến phân, giảm phân và thụ tinh
A. Từng cặp tính trạng đều phân li theo tỉ lệ 3:1
B. Sự tổ hợp lại các tính trạng ở P
C. Hai cặp tính trạng di truyền liên kết
D. Hai cặp tính trạng di truyền độc lập với nhau
A. Từng cặp tính trạng đều phân li theo tỉ lệ 3 : 1
B. Hai cặp tính trạng di truyền liên kết
C. Hai cặp tính trạng di truyền độc lập với nhau
D. Di truyền theo quy luật Menđen
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK