A. Tự sao
B. Phiên mã
C. Dịch mã
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Tái bản ADN
B. Giải mã
C. Phiên mã
D. Sao mã
A. Tự sao ADN
B. Tái bản ADN
C. Sao chép ADN
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Bên ngoài tế bào
B. Bên ngoài nhân
C. Trong nhân tế bào
D. Trên màng tế bào
A. Chủ yếu trong nhân tế bào, tại NST
B. Tại một số bào quan chứa ADN như ty thể, lạp thể
C. Tại trung thể
D. Tại ribôxôm
A. Nhân tế bào
B. Màng tế bào
C. Chất tế bào
D. Thể Gôngi
A. Kì trung gian
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì sau
A. Sự tham gia của các nucleotid tự do trong môi trường nội bào
B. Nguyên tắc bổ sung
C. Sự tham gia xúc tác của các enzim
D. Cả 2 mạch của ADN đều làm mạch khuôn
A. A liên kết với G và ngược lại, T liên kết với X và ngược lại
B. A liên kết với X và ngược lại, T liên kết với G và ngược lại
C. A liên kết với T và ngược lại, G liên kết với X và ngược lại
D. T liên kết với U và ngược lại, G liên kết với X và ngược lại
A. T của môi trường
B. A của môi trường
C. G của môi trường
D. X của môi trường
A. T mạch khuôn
B. G mạch khuôn
C. A mạch khuôn
D. X mạch khuôn
A. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu
B. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi
C. Trong 2 ADN mới, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp
D. Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN trên hai hướng ngược chiều nhau
A. Một mạch của ADN là khuôn của ADN mẹ mạch kia được tạo bởi các nucleotit tự do
B. Trong 1 ADN có 1 ADN cũ, 1 ADN mới
C. Ý A,B đúng
D. Mỗi mạch của ADN con có 1/2 nguyên liệu cũ, 1/2 nguyên liệu mới
A. chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào
B. chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ cơ thể
C. đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ thể
D. đảm bảo duy trì thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất
A. Phân tử ADN con được đổi mới so với ADN mẹ
B. Phân tử ADN con giống hệt phân tử ADN mẹ
C. Phân tử ADN con dài hơn phân tử ADN mẹ
D. Phân tử ADN con ngắn hơn nhiều so với phân tử ADN mẹ
A. Mỗi ADN mẹ tạo ra 1 ADN con khác với nó
B. Mỗi ADN mẹ tạo ra 2 ADN con giống hệt nhau
C. Mỗi ADN mẹ tạo ra 2 ADN con khác nhau
D. Mỗi ADN mẹ tạo ra nhiều ADN con khác nhau
A. Cả 2 mạch đều nhận từ ADN mẹ
B. Cả 2 mạch đều được tổng hợp từ các nuclêôtit của môi trường nội bào
C. Có 1 mạch nhận từ ADN mẹ
D. Có nửa mạch được tổng hợp từ các nuclêôtit của môi trường ngoại bào
A. đưa đến sự nhân đôi của NST
B. đưa đến sự nhân đôi của ti thể
C. đưa đến sự nhân đôi của trung tử
D. đưa đến sự nhân đôi của lạp thể
A. do sự phân chia tế bào làm số NST nhân đôI
B. do NST nhân đôi theo chu kì tế bào
C. do NST luôn ở trạng thái kép
D. sự tự sao của ADN đưa đến sự nhân đôi của NST
A. ADN tự nhân đôi
B. Tế bào phân đôi
C. Crômatit tự nhân đôi
D. Tâm động tách đôi
A. Gen là một đoạn bất kì của phân tử ADN
B. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN
C. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một số phân tử ARN
D. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một số loại chuỗi pôlipeptit hay một số loại phân tử ARN
A. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin di truyền
B. Gen là một đoạn của NST
C. Gen bao gồm các nuclêôtit liên kết với nhau bằng các liên kết hoá trị
D. Cả A B và C
A. Nhân tố di truyền
B. Một đoạn của phân tử ADN
C. Là NST
D. Một đoạn của phân tử ARN
A. Một đoạn ADN mang thông tin di truyền quy định cấu trúc một loại prôtêin
B. Một đoạn ADN có khả năng tái sinh
C. Một đoạn ADN quy định cấu trúc mARN
D. Một đoạn ADN có khả năng sao mã và giải mã
A. Cấu trúc của mARN
B. Cấu trúc của 1 loại prôtêin tương ứng
C. Cấu trúc của tARN
D. Cấu trúc của axít amin
A. Luôn dài bằng nhau
B. Chi phân bố ở một vị trí
C. Chỉ nằm ở hai đầu của phân tử ADN, đoạn giữa không có
D. Phân bố dọc theo chiều dài của phân tử ADN
A. Mang thông tin di truyền
B. Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường
C. Truyền thông tin di truyền
D. Mang và truyền thông tin di truyền
A. Trực tiếp chuyển thông tin di truyền ra khỏi nhân
B. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền
C. Tổng hợp prôtêin
D. Truyền đạt thông tin qúy định cấu trúc prôtêin cần tổng hợp
A. Tự nhân đôi để duy trì ổn định qua các thế hệ
B. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền
C. Điều khiển sự hình thành các tính trạng của cơ thể
D. Cả A, B và C đều đúng
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. Trạng thái sợi kép
B. Trạng thái sợi đơn
C. Trạng thái đóng xoắn
D. Trạng thái sợi mảnh chưa xoắn
A. 8
B. 32
C. 30
D. 16
A. NST ờ trạng thái co xoắn tối đa
B. NST bắt đầu co xoắn lại
C. NST ở dạng sợi mảnh dãn xoắn
D. NST bắt đầu tháo xoắn và bắt đầu duỗi ra
A. các axit amin tự do trong tế bào
B. các nulêôtit tự do trong tế bào
C. các liên kết hiđrô
D. các bazơ nitrơ trong tế bào
A. Bổ sung và bán bảo toàn
B. Khuôn mẫu
C. Bán bảo toàn
D. Đa phân
A. A=G=435 ; X=405; T=225
B. A=T=660; G=X=840
C. T=X=435;G=405; A=225
D. T=X=405; G=435; A=225
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK