A. Đồng tính; trung gian; lặn
B. Phân tính; trội; lặn
C. Đồng tính; trội; lặn
D. Phân tính; trung gian; trội hoặc lặn
A. kiểu gen và kiểu hình F1.
B. kiểu gen và kiểu hình F2.
C. kiểu gen F1 và F2.
D. kiểu hình F1 và F2.
A. Là tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể
B. Là hình dạng của cơ thể
C. Là tổ hợp các tính trạng của cơ thể
D. Là hình thái kiểu cách của một con người
A. 100% cây hạt vàng
B. 1 hạt vàng : 3 hạt xanh
C. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh
D. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh
A. 3 lông ngắn : 1 lông dài
B. Toàn lông ngắn
C. Toàn lông dài
D. 1 lông ngắn : 1 lông dài
A. 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn.
B. 2 trội : 1 trung gian : 2 lặn.
C. 3 trội : 1 lặn.
D. 100% trung gian.
A. một nhân tố di truyền quy định
B. một cặp nhân tố di truyền quy định
C. hai nhân tố di truyền khác loại quy định
D. Hai cặp nhân tố di truyền quy định
A. tính trạng nào đó đang được nghiên cứu
B. các tính trạng của sinh vật
C. các đặc điểm về hình thái, cấu tạo của một cơ thể
D. các đặc điểm về tâm sinh lí của một cơ thể
A. Tương quan trội lặn khá phổ biến trên cơ thể sinh vật.
B. Thông thường các tính trạng trội là các tính trạng tốt, các tính trạng lặn là các tính trạng xấu.
C. Thông thường các tính trạng đều là các tính trạng tốt.
D. Trong sản xuất, người ta phải chọn vật nuôi, cây trồng thuần chủng để làm giống.
A. Mỗi cá thể đời P cho 1 loại giao tử mang alen kháC nhau.
B. Mỗi cá thể đời F1 cho 1 loại giao tử mang alen khác nhau.
C. Cá thể lai F1 cho 2 loại giao tử kháC nhau với tỉ lệ 3 : 1.
D. Thể đồng hợp cho 1 loại giao tử, thể dị hợp cho 2 loại giao tử có tỉ lệ 1 : 1.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK