A. Trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit
B. Hình thái của NST
C. Làm tăng hoặc giảm hàm lượng ADN trong tế bào
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Thường biến
B. Đột biến gen
C. Đột biến cấu trúc NST
D. Đột biến số lượng NST
A. Một cặp nuclêôtit
B. Một hay một số cặp nuclêôtit
C. Hai cặp nuclêôtit
D. Toàn bộ cả phân tử ADN
A. Giảm 1
B. Giảm 2
C. Tăng 1
D. Tăng 2
A. Thay thế một cặp nuclêôtit bằng một căp nuclêôtit khác loại
B. Thay thế một cặp nuclêôtit bằng một cặp nuclêôtit cùng loại
C. Thêm một cặp A - T
D. Mất một cặp G - X
A. Không thay đổi chiều dài so với mARN bình thường
B. Ngắn hơn so với mARN bình thường
C. Dài hơn so với mARN bình thường
D. Có chiều dài không đổi hoặc ngắn hơn mARN bình thường
A. Mất một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80
B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí bộ ba thứ 80
C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80
D. Thêm 1 cặp nuclêôtit ở bị trí thứ 80
A. Thay cặp nucleôtit này bằng cặp nucleôtit khác
B. Mất một cặp nucleôtit
C. Thêm một cặp nucleôtit
D. Đảo vị trí cặp nuclêotit của 2 bộ ba mã hóa liền nhau
A. Hàm lượng chất dinh dưỡng tăng cao trong tế bào
B. Tác động của môi trường bên ngoài và bên trong cơ thể
C. Sự tăng cường trao đổi chất trong tế bào
D. Cả 3 nguyên nhân nói trên
A. Do quá trình giao phối giữa các cá thể khác loài
B. Đột biến gen phát sinh do sự rối loạn trong quá trình tự sao chép ADN dưới tác động của các yếu tố tự nhiên
C. Con người gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lý hoặc hóa học
D. Cả B và C đúng
A. Biểu hiện ở trạng thái đồng hợp tử
B. Cần một số điều kiện mới biểu hiện trên kiểu hình
C. Biểu hiện ngay trên kiểu hình
D. Biểu hiện ngay ở cơ thể mang đột biến
A. Tác động của các tác nhân gây đột biến
B. Điều kiện môi trường sống của thể đột biến
C. Tổ hợp gen mang đột biến
D. Môi trường sống và tổ hợp gen mang đột biến
A. Khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử
B. Thành kiểu hình ngay ở thế hệ sau
C. Ngay ở cơ thể mang đột biến
D. Khi ở trạng thái đồng hợp tử
A. Khi gặp điều kiện môi trường thuận lợi
B. Cấu trúc của gen bị biến đổi gây ảnh hưởng đến kiểu gen
C. Ở thể đồng hợp và khi gặp điều kiện môi trường thích hợp
D. Khi quá trình tổng hợp Protein bị rối loạn
A. Chỉ biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp
B. Luôn biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể
C. Chỉ biểu hiện khi ở trạng thái dị hợp
D. Luôn không biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể
A. Làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ
B. Làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin
C. Làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin
D. Làm biến đổi cấu trúc NST dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen
A. Gây rối loạn quá trình tự nhân đôi của ADN
B. Làm ngưng quá trình tổng hợp ARN
C. Làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin
D. Đa số là đột biến gen lặn gây hại
A. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen
B. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú
C. Đột biến gen là nguyên nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá
D. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính
A. Có hại cho cá thể
B. Có lợi cho cá thể
C. Làm cho cá thể có ưu thế so với bố, mẹ
D. Không có hại cũng không có lợi cho cá thể
A. Tạo ra đặc điểm di truyền mới có lợi cho bản thân sinh vật
B. Làm tăng khả năng thích nghi với cơ thể với môi trường sống
C. Thường gây hại cho bản thân sinh vật
D. Cả 3 hậu quả nêu trên
A. alen đột biến trong tế bào sinh dục
B. alen đột biến trong tế bào sinh dưỡng
C. alen đột biến là alen trội
D. alen đột biến hình thành trong nguyên phân
A. Trong các loại đột biến tự nhiên, đột biến gen có vai trò chủ yếu trong việc cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá
B. Đột biến gen là loại đột biến xảy ra ở cấp độ phân tử
C. Khi vừa được phát sinh, các đột biến gen sẽ được biểu hiện ngay kiểu hình và gọi là thể đột biến
D. Không phải loại đột biến gen nào cũng di truyền được qua sinh sản hữu tính
A. Đều tạo ra kiểu hình không bình thường
B. Đều mang tính chất đồng loạt và định hướng
C. Đều không di truyền cho thế hệ sau
D. Đều là biến đổi có liên quan đến cấu trúc vật chất di truyền
A. Đều thay đổi về cấu trúc gen
B. Đều cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá
C. Đều là biến dị di truyền
D. B và C đều đúng
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 2, 4
D. 3, 4
A. Đột biến giao tử
B. Đột biến tiền phôi
C. Đột biến xôma
D. Đột biến dị bội thể
A. Mất 1 nucleotit
B. Đảo vị trí Nucleotit
C. Thay thế 1 nucleotit
D. Thêm 1 nucleotit
A. Đặc điểm và cấu trúc của từng gen
B. Tác nhân ở môi trường ngoại cảnh hay trong tế bào
C. Các điều kiện sống của sinh vật
D. Cả A và B
A. Điều kiện sống của sinh vật
B. Điều kiện sống của sinh vật
C. Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình
D. Cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen
A. Loại tác nhân kích thích
B. Liều lượng và cường độ tác nhân kích thích
C. Đặc điểm cấu trúc của gen
D. Cả A, B và C
A. NST đang đóng xoắn
B. ADN tái bản
C. Các crômatit trao đổi đoạn
D. ADN phân li cùng NST ở kì sau của phân bào
A. Rối loạn quá trình tự nhân đôi của ADN
B. Hiện tượng co xoắn của NST trong phân bào
C. Hiện tượng tháo xoắn của NST trong phân bào
D. Sự không phân li của NST trong nguyên phân
A. Kì trung gian
B. Kì giữa
C. Kì sau
D. Kì cuối
A. Gây đột biến nhân tạo về đột biến gen để tạo ra những giống có lợi cho nhu cầu con người
B. Gây đột biến nhân tạo về đột biến gen
C. Tạo những giống có lợi cho nhu cầu của con người
D. Làm cơ quan sinh dưỡng có kích thước lớn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK