A. Phải ước lượng độ dài cần đo
B. Đặt thước đo và mắt nhìn đúng cách
C. Mắt đặt ở vị trí bất kì sao cho nhìn thấy vật và vạch chia trên thước
D. Đọc và ghi kết quả đo đúng quy định
A. Thước 25cm có ĐCNN tới mm
B. Thước 15cm, có ĐCNN tới mm
C. Thước 20cm, có ĐCNN tới mm
D. Thước 25cm, có ĐCNN tới cm
A. 20dm và ĐCNN 1mm
B. 60cm ĐCNN 1cm
C. 1m và ĐCNN 2cm
D. 5dm và ĐCNN 2cm
A. 1cm
B. Nhỏ hơn 1cm
C. Lớn hơn 1cm
D. Bằng 5mm
A. Thể tích của hộp sữa là 200ml
B. Thể tích sữa trong hộp là 200ml
C. Khối lượng của hộp sữa
D. Khối lượng của sữa trong hộp
A.
B.
C.
D.
A. Trước khi nhảy qua xà, chân vận đọng viên đó đã tác dụng một lực xuống mặt đất
B. Mặt đất cũng tác dụng vào chân vận động viên một lực
C. Lực của mặt đất tác dụng vào chân người và lực của chân người tác dụng vào mặt đất là cặp lực cân bằng nhau
D. Nhờ lực tác dụng của mặt đất mà người đó bị đẩy lên cao
A. Quả bóng va chạm vào tường làm quả bóng bị biến dạng
B. Quả bóng va chạm vào tường làm tường biến dạng
C. Ô tô tải đỗ trên mặt đường đất khi trời mưa là đường đất lún xuống
D. Con chim đậu trên cành cây mềm làm cành cây cong xuống
A. Lực của búa tác dụng vào đinh
B. Lực của tường tác dụng vào đinh
C. Lực của đinh tác dụng vào búa
D. Lực của búa tác dụng vào tường
A. Lốp xe không chịu lực nào tác dụng
B. Lực hút của Trái đất tác dụng vào người
C. Lực của người tác dụng vào lốp xe
D. Lực của mặt đất tác dụng vào lốp xe
A. Cùng phương, cung chiều
B. Khác phương, ngược chiều
C. Cùng phương, ngược chiều
D. Khác phương, cung chiều
A. Chỉ có thể làm cho vật đang đứng yên phải chuyển động
B. Chỉ có thể làm cho vật đang chuyển động phải dừng lại
C. Chỉ có thể làm cho vật biến dạng
D. Có thể gây ra tất cả các lực nêu trên
A. Khôn chịu tác dụng của lực nào
B. Chịu tác dụng của hai lực cân bằng là trọng lượng của vật và lực hút của Trái đất
C. Chụi tác dụng của lực cản của nền nhà lớn hơn trọng lượng của vật
D. Chịu tác dụng của hai lực cân bằng là trọng lượng của vật và lực cản của nền nhà
A. 100N
B. 50N
C. 200N
D. 100N
A. Lực kế
B. Thước vuông
C. Dây chỉ dài
D. Quả dọi gồm một quả nằng được buộc vào một sợi dây mảnh, nhẹ
A. Lực kéo cung phương, cùng chiều với trọng lực
B. Lực kéo khác phương, khác chiều với trọng lực
C. Lực kéo cùng chiều nhưng khác phương với trọng lực
D. Lực kéo cùng phương nhưng khác chiều với trọng lực
A.
B.
C.
D.
A. Khối lượng
B. Trọng lượng
C. Trọng lực
D. B và C
A. Thước có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm
B. Thước có GHĐ 50cm và ĐCNN 1cm
C. Thước có GHĐ 1,5m và ĐCNN 0,1cm
D. Cả ba thước trên đều đo tốt như nhau
A. Thươc có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm
B. Thước có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm
C. Thước có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm
D. Thước có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm
A. 1 lít nước
B. 50 gam nước
C. 2 gam nước
D. 1 gam nước
A. Lựa chọn bình chia độ phù hợp
B. Xác định GHĐ và ĐCNN của bình chia độ
C. Xác định kích thước của bình chia độ
D. Điều chỉnh bình chia độ về vị trí ban đầu trước khi đo
A. 0,55kg
B. 5,5 lạng
C. 550g
D. Cả ba cách đều đúng
A. Lực tác dụng của bàn vào mặt đất
B. Lực tác dụng của mặt đất vào bàn
C. Lực tác dụng của bàn vào quyển sách
D. Lực tác dụng của quyển sách vào mặt bàn
A. 5ml
B. 4ml
C. 0,4ml
D. 17,0ml
A.
B.
C.
D.
A. Lực của tay tác dụng vào viên bi thứ nhất
B. Lực hút của Trái đất tác dụng vào viên bi thứ hai
C. Lực của viên bi thứ hai tác dụng vào viên bi thứ nhất
D. Lực của viên bi thứ hai tác dụng vào viên bi thứ nhất
A. Một vật được tay kéo trượt trên mặt bàn nằm ngang
B. Một vật được ném thì bay lên cao
C. Một vật được thả thì rơi xuống
D. Quả bóng được đá thì lăn trên sàn
A. Hai lực bằng nhau
B. Hai lực cùng phương, ngược chiều và mạnh bằng nhau
C. Lực đàn hồi và trọng lực
D. Hai lực cùng phương
A. Kilôgam
B. Niu tơn trên mét khối
C. Niu tơn
D. Kilôgam trên mét khối
A. Quả nặng chỉ chịu lực căng của dây nên làm thay đổi chuyển động cuẩ quả nặng
B. Quả nặng chịu tác động của hai lực cân bằng nên chuyển động xuống phía dưới
C. Quả nặng chỉ chịu tác dụng của trọng lực nên chuyển động theo phương triều của trọng lực
D. Dây đứt nên không còn lực nào tac dụng vào quả nặng, quả nặng sẽ rơi tự do
A, Khối lượng của vật là do sức hút của Trái đấtc nên vật đó
B. Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều hướng về tâm Trái đất
C. Khối lượng của vật còn được gọi là trọng lượng của vật đó
D. Đơn vị trọng lượng là kg
A. 5ml
B. 4ml
C. 0,4ml
D. 17,0ml
A. Lực tác dụng của bàn vào mặt đất
B. Lực tác dụng của mặt đất vào bàn
C. Lực tác dụng của bàn vào quyển sách
D. Lực tác dụng của quyển sách vào mặt bàn
A. 6dm
B. 0,6dm
C. 0,6cm
D. 6cm
A. Khối lượng của hộp sữa
B. Trọng lượng của hộp sữa
C. Trọng lượng của sữa trong hộp
D. Khối lượng của sữa trong hộp
A. Tìm cách đo thích hợp
B. Chọn dụng cụ đo thích hợp
C. Kiểm tra kết quả sau đo
D. Thực hiện cả ba công việc trên
A. 0,1cm
B. 0,2 cm
C. 0,5cm
D. 0,01mm
A. Máy bay cấy cánh
B. Máy bay hạ cánh
C. Máy bay đnag chuyển động thẳng, đều trên bầu trời
D. Máy bay đang lượn tròn đều
A. Hai lực mạnh như nhau, cung phương nhưng ngược chiều
B. Hai lực tác dụng và hai vật, mạnh như nhau, cùng phương nhưng ngược chiều
C. Hai lực tác dụng vào một vật, mạnh như nhau, cùng phương và ngược chiều
D. Hai lực tác dụng vào một vật, mạnh như nhau, cùng phương nưng ngược chiều
A. Quả bóng được đá thì lăn trên sân
B. Một vật được tay kéo trượt trên mặt bàn nằm ngang
C. Một vật dược thả rơi xuống
D. Một vật được ném thì bay lên cao
A. Trọng lượng là cường độ của trọng lực
B. Trọng lượng của vật tỉ lệ với khối lượng của vật
C. Có thể xác định trọng lượng của vật bằng lực kế
D. Trọng lượng của vật tỉ lệ với thể tích vật
A. ĐCNN của cân là khối lượng của quả cân nhỏ nhất
B. GHĐ của cân là khối lượng lớn nhất ghi trên cân
C. ĐCNN của cân là khối lượng của quả cân nhỏ nhất
D. ĐCNN của cân là khooid lượng của quả cân lớn nhất
A. Kilôgam
B. Gam
C. Lít
D. Lạng
A. Thước kẻ
B. Thước dây
C. Thước kẹp
D. Cả ba thước trên
A. Độ dài giữa hai vạch chia trên thước
B. Độ dài giữa hai vạch chia lien tiếp trên thước
C. Độ dài của thước
D. Tất cả đều đúng
A. Thước có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm
B. Thước có GHĐ 20 cm và ĐCNN 1cm
C. Thước có GHĐ 50cm và ĐCNN 1mm
D. Thước có GHĐ 1m và ĐCNN 5cm
A. Thể tích nước dâng lên bằng thể tích quả bóng
B. Thể tích nước dâng lên nhỏ hơn thể tích quả bóng
C. Thể tích nước dâng lên lớn hơn thể tích quả bóng
D. Cả ba kết luận trên đều sai
A.
B.
C.
D.
A. hai lực cùn phương, cùng chiều, mạnh như nhau, tác dụng lên hai vật khác nhau
B. Hai lực cùng phượng, cùng chiều, mạnh như nhau, tác dụng lên cùng một vật
C. Hai lực cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau, tác dụng lên hai vật khác nhau
D. Hai lực có phương trên cùng một dường thẳng, ngược chiều, mạnh như nhau, tác dụng lên cùng một vật
A. Một vật không chuyển động chỉ khi chịu tác động của hai lực cân bằng
B. Một vật đứng yên thì vật đó chịu tác động của hai lực cân bằng
C. Hai lực cân bằng, có cùng phương, ngược chiều và mạnh như nhau
D. Hai lực cân bằng có thể đặt vào hai vật khác nhau
A. Lực mà tay của học sinh A tác dụng lên dây và lực mà dây tác dụng lên tay học sinh A là hai lực cân bằng
B. Lực mà hai học sinh tác dụng lên hai đầu dây là hai lực cân bằng
C. Lực mà hai đầu của dây tác dụng lên hai hai tay của hai em học sinh là hai lực cân bằng
D. Các câu A, B, C đều đúng
A. Lực của mặt bàn tác dụng vào quyển sách
B. Lực hút của Trái đất tác dựng vào quyển sách
C. Lượng chất trong quyển sách
D. Khối lượng của quyển sách
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK