A. Thước 25cm có ĐCNN tới mm
B. Thước 15cm có ĐCNN tới mm
C. Thước 20cm có ĐCNN tới mm
D. Thước 25cm có ĐCNN tới cm
A. Chỉ có thể làm cho vật đang đứng yên chuyển động
B. Chỉ có thể làm cho vật đang chuyển động phải dừng lại
C. Chỉ có thể làm cho vật biến dạng
D. Lực nam châm tác dụng vào hòn bi sắt
A.
B.
C.
D.
A. Khối lượng của hộp sữa
B. Trọng lượng của hộp sữa
C. Trọng lượng của hộp sữa trong hộp
D. Khối lượng của sữa trong hộp
A. Thước
B. Cân
C. Bình chia độ, bình tràn
D. Cả a, b, c đúng
A. Thể tích bình tràn
B. Thể tích bình chứa
C. Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa
D. Thể tích nước còn lại trong bình tràn
A. Lực căng
B. Lực hút
C. Lực kéo
D. Lực đẩy
A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng
B. Chỉ làm biến dạng quả bóng
C. Không làm biến dạng cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng
D. Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của nó
A. giá trị lớn nhất ghi trên bình
B. giá trị giữa hai vạch chia trên bình
C. thể tích chất lỏng mà bình đo được
D. giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình
A. Lực mà cần cẩu đã tác dụng vào thùng hàng để đưa thùng hàng lên cao
B. Lực mà gió tác dụng vào thuyền buồm
C. Lực mà nam châm tác dụng lên vật bằng sắt
D. Lực của cung tên làm mũi tên bay vào không trung
A.
B.
C.
D
A.
B.
C.
D.
A. 1000g
B. 100g
C. 10g
D. 1g
A. lực đẩy của vật tác dụng lên Trái đất
B. lực hút của Trái đất tác dụng lên vật
C. lực hút giữa vật này tác dụng lên vật kia
D. lực đẩy của Trái đất tác dụng lên vật
A. Trên nhãn của chai nước có ghi: 300 ml
B. Trên vỏ hộp Vitamin B1 có ghi: 1000 viên nén
C. Ở một số cửa hàng vàng bạc có ghi: vàng 99,99
D. Trên vỏ túi bột giặt có ghi: Khối lượng tịnh 1kg
A. Lực hút của nam châm tác dụng lên miếng sắt
B. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp
C. Trọng lượng của một quả nặng
D. Lực kết dính giữa băng keo với một mặt phẳng
A. Cái cân đòn
B. Cái kéo
C. Cái búa nhổ đinh
D. Cái cầu thang gác
A. Bình 1000ml có vạch chia tới 5ml
B. Bình 500ml có vạch chia tới 5ml
C. Bình 500ml có vạch chia tới 2ml
D. Bình 100ml có vạch chia tới 2ml
A. Kéo cờ lên đỉnh cột cờ
B. Đưa thùng hàng lên xe ô tô
C. Đưa thùng nước từ dưới giếng lên
D. Đưa vật liệu xây dựng lên các tầng cao theo phương thẳng đứng
A.
B.
C.
D.
A. Chịu tác dụng của hai lực cân bằng
B. Không chịu tác dụng của lực nào
C. Chịu tác dụng của trọng lực
D. Chịu lực nâng của mặt bàn
A. Lực ít nhất bằng 10N
B. Lực ít nhất bằng 1N
C. Lực ít nhất bằng 100N
D. Lực ít nhất bằng 1000N
A. Lực hút của nam châm tác dụng lên miếng sắt
B. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp
C. Trọng lượng của một quả nặng
D. Lực kết dính giữa băng keo với một mặt phẳng
A. Quả bóng bị biến dạng
B. Chuyển động của quả bóng bị biến đổi
C. Không có sự biến đổi nào xảy ra
D. Quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi
A. Đòn bẩy
B. Mặt phẳng nghiêng
C. Ròng rọc
D. Mặt phẳng nghiêng phối hợp với ròng rọc
A. Có thể làm thay đổi phương của trọng lực tác dụng lên vật
B. Có thể làm giảm trọng lượng của vật
C. Có thể kéo vật lên với lực kéo lớn hơn trọng lượng của vật
D. Có thể kéo vật lên với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật
A. 2000mm
B. 200cm
C. 20dm
D. 2m
A. GHĐ của một thước đo độ dài là độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước đó.
B. GHĐ của một thước đo độ dài là độ dài lớn nhất mà thước đo có thể đo được.
C. GHĐ của một thước đo độ dài là độ dài lớn nhất ghi trên thước đó.
D. GHĐ của thước đo độ dài là độ dài của cái thước.
A.
B.
C.
D.
A. Bình 1000ml có vạch chia tới 5ml
B. Bình 500ml có vạch chia tới 5ml
C. Bình 500ml có vạch chia tới 2ml
D. Bình 100ml có vạch chia tới 2ml
A. Lực mà cần cẩu đã phải tác dụng vào thùng hành để nâng thùng hàng lên
B. Lực mà gió tác dụng vào thuyền buồm
C. Lực mà nam châm tác dụng lên vật bằng sắt
D. Lực mà đầu tầu tác dụng vào làm cho các toa tầu chuyển động
A. Thể tích của hộp mứt
B. Khối lượng của mứt trong hộp
C. Sức nặng của hộp mứt
D. Khối lượng và sức nặng của hộp mứt
A. Một chiếc tàu hỏa đang chạy bỗng bị hãm phanh, tàu dừng lại
B. Kim đồng hồ chạy đúng thời gian
C. Một người đi xe đạp đang xuống dốc
D. Một máy bay đang bay thẳng với vận tốc 5000km/h
A. Quả nặng bị biến dạng
B. Quả nặng dao động
C. Quả nặng chuyển động lại gần nam châm
D. Quả nặng chuyển động ra xa nam châm
A. 1 g
B. 10 g
C. 100 g
D. 1000 g
A. Lực mà hai em bé cung đẩy vào hai bên một cánh cửa làm cành cửa quay
B. Lực của một lực sĩ đang giơ quả tạ tren cao và trọng lực tác dụng lên quả tạ
C. Lực một người đang kéo dãn một dây lò xo và lực mà dây lò xo kéo lại tay người
D. Lực của vật nặng được treo vào dây tác dụng lên dây và lực của dây tác dụng lên vật
A. Lực làm cho nước mưa rơi xuống
B. Lực tác dụng lên một vật nặng treo vào lò xo làm lò xo dãn ra
C. Lực tác dụng vào viên phấn khi viên phấn được buông ra khỏi tay cầm
D. Lực nam châm tác dụng vào hòn bi sắt
A. Treo thêm một quả nặng 50g
B. Thay quả nặng 50g bằng quả nặng 100g
C. Treo thêm quả nặng 100g
D. Cả ba phương án trên đều sai
A. 113 kg
B. 113 g
C. 11,3 kg
D. 1,13 g
A. Trọng lực của một quả nặn
B. Lực hút của nam châm lên tấm sắt
C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp
D. Lực kết dính của tờ giấy dán trên bảng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Tăng độ cao kê mặt phẳng nghiêng và tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng
B. Giảm độ cao kê mặt phẳng nghiêng và giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng
C. Tăng độ cao kê mặt phẳng nghiêng và giảm chiều dài của mặt phẳng nghiêng
D. Giảm độ cao kê mặt phẳng nghiêng và tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng
A. Tấm ván 1
B. Tấm ván 2
C. Tấm ván 3
D. Tấm ván 4
A. Khoảng cách ngắn nhát giữa hai số gần nhau ghi trên thước
B. Khoảng cách giữa hai vạch chia trên thước
C. Giá trị bằng số đầu tiên ghi trên thước đo
D. Giá trị độ dài giữa hai vạch chia lien tiếp trên thước đo
A. Đặt thước không dọc theo chiều dài cần đo, một đầu của vạch ngang bằng với vạch số 1 và đặt mắt nhìn để đọ kết quả đo tại đầu kia của vật
B. Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo, một đầu của vạch ngang bằng với vạch số 1 và đặt mắt nhìn để đọc kết quả đo tại đầu kia của vật
C. Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo, vạch số 0 ngang bằng một đầu của vật và đặt mắt nhìn để đọc kết quả đo tại đầu kia của vật
D. Đặt thước dọc theo chiều dài gần đo, vạch số 0 ngang bằng với một đầu của vật và đặt mắt nhìn để đọc kết quả đo theo hướng vuông gọc với cạnh thước tại đầu kia của vật
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Cân đòn có GHĐ 1kg vầ ĐCNN 0,50g
B. Cân đòn có GHĐ 10kg và ĐCNN 10g
C. Cân đòn có GHĐ 50kg và ĐCNN 100g
D. Cân đòn có GHĐ 100kg và ĐCNN 200g
A. 5 mét
B. 2 lít
C. 10 gói
D. 2 kilôgam
A. Lực mà người lực sĩ dùng để ném một quả tạ
B. Lực mà con chim tác dụng khi đậu trên cành cây làm cho cành cây bị cong đi
C. Lực mà không khí tác dụng làm cho quả bóng bay bay lên trời
D. Lực mà con trâu tác dụng vào cái cày khi đang cày
A. Giảm ga cho xe máy chạy chậm lại
B. Tằn ga cho xe máy chạy nhanh hơn
C. Xe máy chạy đều trên đường thẳng
D. Xe máy chạy đều trên đường cong
A. Một cái cân và một cái thước
B. Một cái cân và một cái bình chia độ
C. Một cái lực kế và một cái thước
D. Một cái lực kế và một cái bình chia độ
A. F = 1,85N
B. F = 180N
C. F = 18,5N
D. F = 185N
A. Chỉ có lực tác dụng vào tay
B. Chỉ có lực tác dụng vào dây chun
C. Có lực tác dụng vào tay và có lực tác dụng vào dây chun
D. Không có lực
A. 250N
B. 2,5N
C. 25N
D. 0,25N
A. Khối lượng của vật là do sức hút của Trái đất lên vật đó
B. Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều hướng về tâm Trái đất
C. Khối lượng của vật còn được gọi là trọng lượng của vật đó
D. Đơn vị trọng lượng là kg
A. m = V.D
B. P = d.V
C. d=10D
D. P=10m
A. 1,2kg
B. 12kg
C. 120kg
D. 1,2 tấn
A.
B.
C.
D.
A. 2N
B. 20N
C. 0,2N
D. 200N
A. Đòn bẩy
B. Mặt phẳng nghiêng
C. Ròng rọc động
D. Ròng rọc cố định
A. Thước có GHD là 1m và ĐCNN là 1mm
B. Thước có GHĐ là 20cm và ĐCNN là 1mm
C. Thước có GHĐ là 0,5m và ĐCNN là 1cm
D. Thước có GHĐ là 1m và ĐCNN là 1cm
A. 4,44m
B. 44,4dm
C. 444cm
D. 445cm
A. 1 bát gạo
B. 1 hòn đá sỏi
C. 5 viên phấn
D. 1 cái kim
A. Trên nhãn của chai nước khoáng có ghi: 330ml
B. Trên vỏ của hộp Vitamin B1 có ghi: 1000 viên
C. ở một số cửa hàng vàng bạc có ghi: 99,99
D. Trên vỏ gói xà phòng bột có ghi: khối lượn tịnh 1kg
A. Lúa trên đồng đổ rạp về một phía
B. Cây lớn nhanh hơn
C. Xe đạp trên đường đi chậm lại
D. Xe dạp trên đường đi nhanh hơ
A.
B.
C.
D.
A. Cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau
B. Cùng phương, cùng chiều, mạnh khác nhau
C. Cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau
D. Khác phương, khác chiều, mạnh như nhau
A.
B.
C.
D.
A. Mặt phẳng nghiêng
B. Ròng rọc động
C. Ròng rọc cố định
D. Đòn bẩy
A. Thước kẻ có GHĐ 30cm, ĐCNN 1mm
B. Thước dây có GHĐ 1,5 m, ĐCNN 5mm
C. Thước mét có GHĐ 1m, ĐCNN 2mm
D. Thước cuộn có GHĐ 5m, ĐCNN 5mm
A. Đo thể tích bình tràn
B. Đo thể tích bình chứa
C. Đo thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn ra bình chứa
D. Đo thể tích nước còn lại trong bình tràn sau khi đã thả vật vào trong bình
A.
B.
C.
D.
A. Chỉ có sự biến đổi chuyện động của quả bóng
B. Chỉ có sự biến dạng chút ít của quả bóng
C. Quả bóng bị biến dạng chút ít, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi
D. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng
A. Hai lực cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau nhưng tác dụng lên hai vật khác nhau
B. Hai lực cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng một vật.
C. Hai lực cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau
D. Hai lực có phương trên cùng một đường thẳng, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng một vật
A. Quả bóng được đá thì lăn trên sân
B. Một vật được tay kéo trên mặt bàn nằm ngang
C. Một vật được thả thì rơi xuống
D. Một vật được ném thì bay lên cao
A. Lực ít nhất bằng 1000N
B. Lực ít nhất bằng 100N
C. Lực ít nhất bằng 1N
A. Khối lượng của một lít nước nhỏ hơn khối lượng của 1 lít dầu hỏa
B. Khối lượng riêng của nước bằng 5/4 khối lượng riêng của dầu hỏa
C. Khối lượng riêng của dầu hỏa bằng 5/4 khối lượng riêng của nước
D. Khối lượng của 5 lít nước bằng khối lượng cuae 4 lít dầu hỏa
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK