A. mét (m)
B. kilômét (km)
C. mét khối (m³)
D. đềximét (dm)
A. độ dài lớn nhất ghi trên thước.
B. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
C. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.
D. độ dài giữa hai vạch bất kỳ ghi trên thước.
A. Thước dây
B. Thước mét
C. Thước kẹp
D. Compa
A. mét (m)
B. xemtimét (cm)
C. milimét (mm)
D. đềximét (dm)
A. số nhỏ nhất ghi trên thước.
B. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên thước.
C. độ dài giữa hai vạch dài, giữa chúng còn có các vạch ngắn hơn.
D. độ lớn nhất ghi trên thước.
A. 1 mm
B. 0,2 cm
C. 0,2 mm
D. 0,1 cm
A. GHĐ 30 cm, ĐCNN 1 cm
B. GHĐ 30 cm, ĐCNN 1 mm
C. GHĐ 30 cm, ĐCNN 0,1 mm
D. GHĐ 1 mm, ĐCNN 30 cm
A. GHĐ 10 cm, ĐCNN 1 mm.
B. GHĐ 20 cm, ĐCNN 1 cm.
C. GHĐ 100 cm, ĐCNN 1 cm.
D. GHĐ 10 cm, ĐCNN 0,5 cm.
A. Kilômét
B. Năm ánh sáng
C. Dặm
D. Hải lí
A. Chiều dài của màn hình tivi.
B. Đường chéo của màn hình tivi.
C. Chiều rộng của màn hình tivi.
D. Chiều rộng của cái tivi.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK