Trắc nghiệm lý 6 chương 1 bài 5

Câu hỏi 1 :

Trên một hộp mứt Tết có ghi 250g. Con số đó chỉ:

A. sức nặng của hộp mứt

B. thể tích của hộp mứt

C. khối lượng của mứt trong hộp mứt

D. khối lượng của cả hộp đựng và mứt trong hộp

Câu hỏi 2 :

Dùng cân Rô - béc - van có đòn cân phụ để cân một vật. Khi cân thăng bằng thì khối lượng của vật bằng:

A. giá trị của số chỉ của kim trên bảng chia độ.

B. giá trị của số chỉ của con mã trên đòn cân phụ.

C. tổng khối lượng của các quả cân trên đĩa.

D. tổng khối lượng của các quả cân đặt trên đĩa cộng với giá trị của số chỉ của con mã.

Câu hỏi 4 :

Trong các số liệu dưới đây, số liệu nào chỉ khối lượng của hàng hóa?

A. Trên nhãn của chai nước khoáng có ghi: 330 ml

B. Trên vỏ hộp Vitamin B1 có ghi: 1000 viên nén

C. Ở một số cửa hàng vàng bạc có ghi: vàng 99,99

D. Trên bao bì túi xà phòng có ghi: 1 kg

Câu hỏi 8 :

Với một cân Rô - béc - van và hộp quả cân, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Độ chia nhỏ nhất của cân là khối lượng nhỏ nhất ghi trên cân.

B. Giới hạn đo của cân là khối lượng lớn nhất ghi trên cân.

C. Độ chia nhỏ nhất của cân là khối lượng của quả cân nhỏ nhất.

D. Độ chia nhỏ nhất của cân là khối lượng của quả cân lớn nhất.

Câu hỏi 9 :

Giới hạn đo của cân Rô - béc - van là:

A. khối lượng của một quả cân nhỏ nhất có trong hộp.

B. khối lượng của một quả cân nhỏ nhất có trong hộp.

C. tổng khối lượng các quả cân có trong hộp.

D. tổng khối lượng các quả cân lớn nhất có trong hộp.

Câu hỏi 10 :

Trước một chiếc cầu có một biển báo giao thông có ghi "5T". Số 5T có ý nghĩa gì?

A. Số 5T chỉ dẫn rằng xe có trên 5 người ngồi thì không được đi qua cầu.

B. Số 5T chỉ dẫn rằng xe có khối lượng trên 5 tấn thì không được đi qua cầu.

C. Số 5T chỉ dẫn rằng xe có khối lượng trên 50 tấn thì không được đi qua cầu

D. Số 5T chỉ dẫn rằng xe có khối lượng trên 5 tạ thì không được đi qua cầu.

Câu hỏi 11 :

Chọn câu sai:
Người ta không dùng cân tạ để đo khối lượng của người vì:

A. GHĐ của cân tạ lớn so với khối lượng của 1 người

B. ĐCNN của cân tạ thường lớn khó theo dõi chính xác

C. A và B đúng

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 12 :

Chọn câu trả lời đúng: Trên cửa các ôtô vận tải ta thường thấy các kí hiệu 1T; 1,5T; 2T; 5T...... Kí hiệu đó cho biết.

A. Trọng lượng tối đa mà xe có thể chở được

B. Khối lượng tối đa mà xe tải cần phải chở để xe chạy êm, không bị xóc

C. Khối lượng tối đa mà xe tải có thể chở được

D. Thể tích tối đa mà xe tải có thể chở được

Câu hỏi 13 :

Trước một chiếc cầu có một biển báo giao thông trên có ghi 5T như hình vẽ. Số 5T có ý nghĩa gì?

A. Số 5T chỉ dẫn rằng xe có trên 5 người ngồi thì không được đi qua cầu

B. Số 5T chỉ dẫn bằng xe có khối lượng trên 5 tấn không được đi qua cầu

C. Số 5T chỉ dẫn rằng xe có khối lượng trên 50 tấn không được đi qua cầu

D. Số 5T chỉ dẫn rằng xe có khối lượng trên 5 tạ không được đi qua cầu

Câu hỏi 14 :

Chọn câu trả lời đúng:
Một hộp cân Rôbecvan gồm các quả cân sau: 1mg; 10mg; 20 mg; 50 mg; 100 mg; 200 mg; 500 mg và 1g

A. GHĐ của cân là 1g và ĐCNN là 1mg

B. GHĐ của cân là 1881mg và ĐCNN của cân là 1mg

C. GHĐ của cân là 1881g và ĐCNN của cân là 1g

D. Cả 3 câu đều sai

Câu hỏi 23 :

Để đóng các túi muối loại 0,5kg bằng cân Rôbecvan với các quả cân 200g, 1kg, 100g và 50g. Khi đó ta cần:

A. Ít nhất 3 lần cân

B. Ít nhất 2 lần cân

C. Ít nhất 4 lần cân

D. Ít nhất 1 lần cân

Câu hỏi 25 :

GHĐ của cân Rô-bec-van là:

A. Khối lượng của một quả cân nhỏ nhất có trong hộp

B. Khối lượng của một quả cân lớn nhất có trong hộp

C. Tổng khối lượng các quả cân có trong hộp

D. Tổng khối lượng các quả cân lớn nhất có trong hộp

Câu hỏi 26 :

ĐCNN của cân Rô-béc-van là:

A. Khối lượng của quả cân nhỏ nhất có trong hộp

B. Khối lượng của quả cân lớn nhất có trong hộp

C. Tổng khối lượng các quả cân có trong hộp

D. Hiệu khối lượng của quả cân lớn nhất và quả cân nhỏ nhất có trong hộp

Câu hỏi 28 :

Điền vào chỗ trống đáp án đúng:
Mọi vật đều có ...

A. Khối lượng

B. Trọng lượng

C. Hình dạng và kích thước

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu hỏi 29 :

Chọn câu đúng:

A. Mọi vật nào cũng có khối lượng

B. Mọi vật nào cũng có trọng lượng

C. Mọi vật nào cũng có hình dạng và kích thước

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu hỏi 30 :

Điền vào chỗ trống từ thích hợp: Khối lượng của 1 vật cho biết ...... chứa trong vật.

A. Trọng lượng

B. Lượng chất

C. Số lượng phần tử

D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu hỏi 31 :

Điền vào chỗ trống từ thích hợp: ........ của 1 vật cho biết lượng chất chứa trong vật.

A. Trọng lượng

B. Khối lượng

C. Số lượng phần tử

D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu hỏi 32 :

Điền vào chỗ trống đáp án đúng: .......... có đơn vị là kilôgam.

A. Lượng

B. Khối lượng

C. Trọng lượng

D. Trọng lực

Câu hỏi 33 :

Đơn vị đo khối lượng hợp pháp của nước ta là:

A. Tấn

B. Mi-li-gam

C. Ki-lô-gam

D. Gam

Câu hỏi 34 :

Chọn câu trả lời đúng: 1 kilôgam là:

A. Khối lượng của 1 ${m}^{3}$ nước

B. Khối lượng của 1 lượng

C. Khối lượng của quả cân mẫu đặt tại Viện Đo lường quốc tế ở Pháp

D. Bằng 1/6000 khối lượng của một con voi trăm tuổi

Câu hỏi 35 :

Điền vào chỗ trống đáp án đúng: 1 hộp thịt ghi khối lượng tịnh 250 gam, đó là .........

A. Khối lượng cả hộp thịt

B. Khối lượng thịt chứa trong hộp

C.

D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu hỏi 36 :

Trên vỏ một hộp thịt có ghi 500g. Số liệu đó chỉ:

A. Thể tích của cả hộp thịt

B. Thể tích của thịt trong hộp

C. Khối lượng của cả hộp thịt

D. Khối lượng của thịt trong hộp

Câu hỏi 37 :

Trên hộp sữa Ông Thọ có ghi 397g. Số này chỉ:

A. Sức nặng của hộp sữa

B. Thể tích tích của hộp sữa

C. Thể tích sữa chứa trong hộp

D. Khối lượng sữa chứa trong hộp

Câu hỏi 38 :

1 lạng còn được gọi là 1.......

A. Mi-li-gam

B. Héc-tô-gam

C. Gam

D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu hỏi 39 :

1 yến bằng:

A. 100 mi-li-gam

B. 10 héc-tô-gam

C. 1000 gam

D. 10 ki-lô-gam

Câu hỏi 40 :

Điền vào chỗ trống đáp án đúng: 1 tạ bằng với ...

A. 1000kg

B. 100kg

C. 10000kg

D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu hỏi 41 :

Điền vào chỗ trống đáp án đúng: Người ta dùng cân đo...

A. Trọng lượng của vật nặng

B. Thể tích của vật nặng

C. Khối lượng của vật nặng

D. Kích thước của vật nặng

Câu hỏi 42 :

Điền vào chỗ trống đáp án đúng: 1 tấn bằng với ...

A. 1000kg

B. 100kg

C. 10000kg

D. 10kg

Câu hỏi 43 :

Để đo khối lượng người ta dùng dụng cụ gì?

A. Thước

B. Bình chia độ

C. Cân

D. Ca đong

Câu hỏi 44 :

Đo khối lượng của vật bằng cân Rôbécvan là cách ...

A. Đối chiếu khối lượng của vật cần cân với khối lượng của quả cân mẫu

B. Đối chiếu khối lượng của vật cần cân này với khối lượng của vật cần cân khác

C. Đối chiếu khối lượng của quả cân này với khối lượng của quả cân khác

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu hỏi 45 :

Dùng cân Rô-béc-van có đòn cân phụ đế cân một vật. Khi cân thăng bằng thì khối lượng của vật bằng:

A. Giá trị số chỉ của kim trên bảng chia độ

B. Giá trị của số chỉ con mã trên đòn cân phụ

C. Tổng khối lượng của các quả cân đặt trên đĩa

D. Tổng khối lượng của các quả cân đặt trên đĩa cộng với giá trị khối lượng ứng với chỉ số chỉ của con mã

Câu hỏi 46 :

Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:

A. Tấn > tạ > lạng > ki-lô-gam

B. Tấn > lạng > ki-lô-gam > tạ

C. Tấn > tạ > ki-lô-gam > lạng

D. Tạ > tấn > ki-lô-gam > lạng

Câu hỏi 47 :

Chọn câu trả lời đúng:1 hộp sữa Ovaltine có ghi 200 gam, đó là :

A. Lượng sữa trong hộp

B. Lượng đường trong hộp

C. Khối lượng của hộp

D. Thể tích của hộp

Câu hỏi 48 :

Trong các đơn vị: tấn, yến, lạng, kilogam, đơn vị lớn nhất là:

A. Tấn

B. Yến

C. Lạng

D. Ki-lô-gam

Câu hỏi 49 :

Chọn câu trả lời sai. 1 lạng bằng:

A. 100g

B. 0,1kg

C. 1g

D. 1 héc-ta-gam

Câu hỏi 50 :

Con số 250g được ghi trên hộp mứt tết chỉ:

A. Thể tích hộp mứt

B. Khối lượng của mứt trong hộp

C. Sức nặng của hộp mứt

D. Số lượng mứt trong hộp

Câu hỏi 52 :

Chọn câu trả lời sai: Một lượng vàng có khối lượng là:

A. 37,5 gam

B. 37500 mi-li-gam

C. 0,375 lạng

D. 0,0375 héc-tô-gam

Câu hỏi 53 :

Chọn câu trả lời đúng:

A. Một ki-lô-gam bông có thể tích bằng một ki-lô-gam sắt

B. Một ki-lô-gam bông có khối lượng nhỏ hơn một ki-lô-gam sắt

C. Một ki-lô-gam bông có khối lượng một ki-lô-gam sắt

D. Cả A và B đều đúng

Câu hỏi 54 :

Chọn câu trả lời đúng:
Trong bệnh viện người ta không dùng cân tạ để theo dõi khối lượng người bệnh, vì:

A. Cân tạ nặng và khá cồng kềnh

B. GHĐ của cân tạ lớn so với khối lượng của 1 người

C. ĐCNN của cân tạ thường lớn theo dõi chính xác

D. Cả câu B và C đều đúng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK