A. Chống Pháp để giành độc lập dân tộc
B. Độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày
C. Tiến hành thổ địa cách mạng
D. Giải phóng cho được các dân tộc Đông Dương ra khỏi ách Pháp- Nhật
A. Hội Phản đế.
B. Hội Cứu tế.
C. Hội Ái hữu.
D. Hội Cứu quốc.
A. Bắc Kạn
B. Cao Bằng
C. Tuyên Quang
D. Thái Nguyên
A. Lực lượng vũ trang của cuộc khởi nghĩa Nam Kì.
B. Lực lượng vũ trang của cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn.
C. Lực lượng vũ trang của cuộc khởi nghĩa Ba Tơ.
D. Lực lượng vũ trang của cuộc khởi nghĩa Đô Lương.
A. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân được thành lập
B. Các lực lượng vũ trang thống nhất thành Việt Nam Giải phóng quân
C. Trung đội Cứu quốc quân III được thành lập
D. Hội nghị quân sự cách mạng Bắc Kì
A. Pháp kí với Nhật hiệp định phòng thủ chung Đông Dương
B. Chiến tranh Pháp- Nhật bùng nổ
C. Nhật đảo chính Pháp
D. Pháp thiết lập trở lại nền thống trị trên toàn Việt Nam
A. Thực dân Pháp
B. Phát xít Nhật
C. Pháp- Nhật
D. Thực dân Pháp và tay sai
A. Các đội Cứu quốc quân
B. Cứu quốc quân và Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân
C. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân và du kích Ba Tơ
D. Cứu quốc quân và du kích Ba Tơ
A. Cao Bằng
B. Bắc Sơn- Võ Nhai
C. Cao- Bắc- Lạng
D. Khu giải phóng Việt Bắc
A. Đánh dấu chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn ác liệt
B. Tạo ra bước ngoặt chiến tranh, ưu thế thuộc về phe Đồng minh
C. Tính chất chiến tranh thay đổi, hai trận tuyến mới được hình thành
D. Quân Đồng minh chuyển sang phản công ở mặt trận phía Tây
A. Phát động cuộc tổng khởi nghĩa giành chính quyền
B. Đẩy mạnh quá trình chuẩn bị để tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền
C. Đợi thời cơ chính muồi để giành chính quyền
D. Thành lập đội Việt Nam giải phóng quân để khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền
A. Do sự biến đổi mau lẹ của tình hình thế giới
B. Do chính sách thống trị của thực dân Pháp
C. Do yêu cầu của sự nghiệp giải phóng dân tộc đặt ra cấp thiết
D. Do vấn đề ruộng đất dân sinh dân chủ của người dân đã được giải quyết
A. Hoang mang, lo sợ
B. Tiếp tục thỏa hiệp với Nhật
C. Tiến hành lật đổ chính quyền Nhật ở Đông Dương
D. Ráo riết hoạt động, chờ thời cơ phản công quân Nhật
A. Lực lượng cách mạng được củng cố, phát triển vượt bậc
B. Tập dượt quần chúng đấu tranh
C. Thúc đẩy thời cơ cách mạng chín muồi
D. Báo hiệu giờ hành động quyết định đã đến
A. Tuyên truyền đường lối chính sách của Đảng và mặt trận
B. Đấu tranh chống mọi thủ đoạn chính trị, văn hóa của địch
C. Thu hút đông đảo quần chúng tham gia vào hàng ngũ cách mạng
D. Công cụ giành chính quyền bằng con đường hòa bình
A. Hội phản đế Đồng minh Đông Dương.
B. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK