A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai đã kết thúc.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai đang diễn ra ác liệt.
D. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc.
A. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
B. Thực hiện chế độ quân quản ở các nước phát xít bại trận.
C. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít.
D. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.
A. Mỹ.
B. Anh.
C. Pháp.
D. Liên Xô.
A. Anh, Pháp, Mỹ.
B. Anh, Pháp, Liên Xô.
C. Liên Xô, Mỹ, Anh.
D. Liên Xô, Mỹ, Pháp.
A. Mỹ
B. Anh.
C. Pháp.
D. Liên Xô.
A. Thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng.
B. Mỹ đã thiết lập “Thế giới đơn cực” để dễ bề chi phối, thống trị thế giới.
C. Các cường quốc phải chi khoản tiền khổng lồ để chế tạo sản xuất vũ khí.
D. Nhân dân các nước châu Á, châu Phi, chịu bao khó khăn, đói nghèo và bệnh tật.
A. Ứng dụng thành tựu khoa học cơ bản để chế tạo vũ khí nguyên tử.
B. Ứng dụng thành tựu khoa học cơ bản để chế tạo vũ khí.
C. Ứng dụng thành tựu khoa học cơ bản để phục vụ đời sống con người.
D. Ứng dụng thành tựu khoa học cơ bản để chinh phục vũ trụ.
A. Phương pháp sinh sản vô tính.
B. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. Công bố “Bản đồ gen người”.
D. Phát minh ra máy tính điện tử.
A. Chất polime.
B. Hợp kim.
C. Nhôm.
D. Vải tổng hợp.
A. Thử thành công bom nguyên tử.
B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo đầu tiên của Trái Đất và đưa con người bay vào vũ trụ.
C. Chế tạo thành công máy bay siêu âm.
D. Xây dựng trạm vũ trụ trên khoảng không.
A. Là cột mốc chói lọi trong lịch sử văn minh nhân loại.
B. Mang lại những tiến bộ phi thường.
C. Đạt được những thành tựu kỳ diệu, tạo nên những thay đổi to lớn trong cuộc sống.
D. Đưa tới những thay đổi lớn về cơ cấu dân cư lao động.
A. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế.
B. Sự ra đời của các tổ chưc liên kết kinh tế.
C. Sự ra đời của Liên minh châu Âu (EU).
D. Việc duy trì sự liên minh Mỹ và Nhật.
A. Pháp là nước thắng trận nhưng bị chiến tranh tàn phá.
B. Việt Nam có nguồn nhân công lớn và rẻ mạt.
C. Việt Nam là nước giàu có về tài nguyên thiên nhiên.
D. Việt Nam là nơi có vị trí chiến lược quan trọng ở Đông Nam Á.
A. Đã hoàn thành xâm lược Việt Nam.
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất bắt đầu.
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất đang trong giai đoạn quyết liệt nhất.
D. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
A. Công nghiệp chế tạo máy móc.
B. Công nghiệp khai mỏ và trồng cao su.
C. Công nghiệp tiêu dùng.
D. Ngoại thương.
A. ra đời tương đối sớm so với các giai cấp khác.
B. sống tập trung, có tinh thần kỷ luật.
C. đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến.
D. chịu ba tầng áp bức, có quan hệ tự nhiên, gắn bó với giai cấp nông dân.
A. chuyên chở vật liệu và lưu thông hàng hóa thuận lợi.
B. mở mang hệ thống đường sá Việt Nam ngang tầm thế giới.
C. giải quyết nạn thất nghiệp ở Việt Nam.
D. phục vụ cho công cuộc khai thác thuộc địa.
A. chủ yếu đòi quyền lợi về kinh tế nhưng dễ thỏa hiệp với Pháp.
B. chủ yếu đòi quyền lợi về chính trị.
C. chủ yếu đấu tranh dưới hình thức khởi nghĩa vũ trang.
D. dễ thỏa hiệp với Pháp.
A. ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga và cách mạng Trung Quốc.
B. ảnh hưởng từ cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp.
C. có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. thực dân Pháp bị suy yếu sau Chiến tranh thế giới thứ nhất.
A. Xuất bản báo “Người nhà quê”.
B. Đấu tranh đòi thả nhà cầm quyền Pháp trả tự do cho Phan Bội Châu và đưa tang Phan Châu Trinh.
C. Thành lập nhà xuất bản Nam Đồng thư xã.
D. Khởi nghĩa Yên Bái của Việt Nam Quốc dân Đảng.
A. bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang tự giác.
B. bước đầu chuyển từ đấu tranh tự giác sang tự phát.
C. hoàn thành chuyển từ đấu tranh tự phát sang tự giác.
D. hoàn thành chuyển từ đấu tranh tự giác sang tự phát.
A. đòi tăng lương, cải thiện điều kiện làm việc của công nhân.
B. đòi giảm giờ làm, cải thiện đời sống công nhân.
C. ngăn cản tàu chiến Pháp chở lính sang tham gia đàn áp phong trào đấu tranh cách mạng của nhân dân và thủy thủ Trung Quốc.
D. giành chính quyền ở Sài Gòn về tay công nhân.
A. Mĩ là nước có tiềm lực kinh tế to lớn.
B. Mĩ là Ủy viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc.
C. Mĩ là nước thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Mĩ có tiềm lực kinh tế - quân sự to lớn.
A. Do Mĩ tận dụng vốn đầu tư từ bên ngoài.
B. Do Mĩ buôn bán vũ khí và không bị chiến tranh tàn phá.
C. Do Mĩ áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật.
D. Do sức cạnh tranh lớn của các tập đoàn tư bản lũng đoạn.
A. Kinh tế phát triển nhanh chóng.
B. Chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh.
C. Các đảng phát tranh giành quyền lực.
D. Bị tàn phá bởi động đất, sóng thần.
B. Giúp Nhật Bản phát triển mạnh mẽ sau này.
C. Giúp Nhật Bản mở rộng quan hệ với các nước lớn.
D. Giúp Nhật Bản thực hiện mục tiêu bá chủ châu Á.
A. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới.
B. Tấn công tiêu diệt chủ nghĩa khủng bố.
C. Ngăn chặn, tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Khống chế, nô dịch các nước đồng minh.
A. Trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất của thế giới.
B. Cường quốc kinh tế, đứng thứ hai trong thế giới tư bản.
C. Nước đế quốc quân phiệt với hệ thống thuộc địa rộng lớn.
D. Trung tâm công nghiệp – quốc phòng duy nhất của thế giới.
A. được đền bù chiến phí tư các nước bại trận.
B. tinh thần lao động tự lực của nhân dân các nước Tây Âu.
C. sự viện trợ của Mĩ trong kế hoạch Mác-san.
D. sự giúp đỡ của Liên Xô.
A. Đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân.
B. Tăng cường bóc lột bằng các hình thức thuế.
C. Tiến hành tổng tuyển cử tự do.
D. Củng cố chính quyền của giai cấp tư sản, liên minh chặt chẽ với Mĩ.
A. Mỹ.
B. Liên Xô.
C. Trung Quốc.
D. các nước phương Tây.
A. không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kỳ nước nào
B. giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
C. bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
D. duy trì hòa bình, an ninh thế giới và phát triển quan hệ hữu nghị, hợp tác giữa các nước.
A. Mỹ, Anh, Pháp, Trung Quốc, Nga.
B. Liên Xô, Mỹ, Anh, Pháp, Đài Loan.
C. Liên Xô, Mỹ, Anh, Pháp, Trung Quốc.
D. Nga, Mỹ, Anh, Trung Quốc, Nhật Bản.
A. Ban thư ký.
B. Đại hội đồng.
C. Tòa án quốc tế.
D. Hội đồng Bảo an.
A. Việc chế tạo các loại vũ khí và các phương tiện quân sự có sức tàn pá và hủy diệt sự sống.
B. Nạn ô nhiễm môi trường.
C. Tỷ lệ lao động trong nông nghiệp, công nghiệp giảm dần, tỷ kệ lao động trong các ngành dịch vụ ngày càng tăng lên.
D. Xuất hiện những tai nạn lao động và tai nạn giao thông, bệnh dịch mới đối với con người.
A. Diễn ra ở một số lĩnh vực quan trọng.
B. Diễn ra trên tất cả các lĩnh vực.
C. Diễn ra với tốc độ và quy mô chưa từng thấy.
D. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
A. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
B. Thực hiện chế độ quân quản ở các nước phát xít bại trận.
C. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít.
D. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.
A. Tạo ra những vật liệu mới.
B. Tạo ra những công cụ sản xuất mới.
C. Tạo ra những nguồn năng lượng mới.
D. Cách mạng xanh trong nông nghiệp.
A. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế.
B. Sự ra đời của các tổ chưc liên kết kinh tế.
C. Sự ra đời của Liên minh châu Âu (EU).
D. Việc duy trì sự liên minh Mỹ và Nhật.
A. Thúc đẩy rất nhanh, mạnh sự phát triển nền kinh tế thế giới.
B. Thúc đẩy rất nhanh sự phát triển nền kinh tế thế giới, đưa lại sự tăng trưởng cao.
C. Thúc đẩy rất nhanh sự hợp tác giữa các quốc gia đưa đến sự tăng trưởng cao.
D. Thúc đẩy rất mạnh sự phát triển và xã hội hóa lực lượng sản xuất, đưa lại sự tăng trưởng cao.
A. làm thay đổi cơ cấu dân cư.
B. hình thành một thị trường thế giới với xu thế toàn cầu hóa.
C. làm thay đổi chất lượng nguồn nhân lực.
D. chế tạo những loại vũ khí hiện đại có sức công phá, hủy diệt lớn.
A. chương trình khai thác lần thứ nhất.
B. chương trình khai thác lần thứ hai.
C. chương trình phục hưng kinh tế.
D. chương trình khôi phục kinh tế Việt Nam.
A. Thương mại.
B. Giao thông vận tải.
C. Công nghiệp nặng.
D. Nông nghiệp và khai mỏ.
A. chuyên chở vật liệu và lưu thông hàng hóa thuận lợi.
B. mở mang hệ thống đường sá Việt Nam ngang tầm thế giới.
C. giải quyết nạn thất nghiệp ở Việt Nam.
D. phục vụ cho công cuộc khai thác thuộc địa.
A. phát triển công nghiệp tiêu dùng.
B. phát triển công nghiệp nhẹ.
C. chủ yếu là phát triển thương nghiệp.
D. hạn chế sự phát triển công nghiệp nặng.
A. Đã hoàn thành xâm lược Việt Nam.
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất bắt đầu.
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất đang trong giai đoạn quyết liệt nhất.
D. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
A. Ngô Gia Tự.
B. Tôn Đức Thắng.
C. Phan Văn Trường.
D. Trần Văn Giàu.
A. Giành lấy vị thế kinh tế, chính trị tốt hơn.
B. Đòi quyền độc lập tự do.
C. Lật đổ chế độ phong kiến, đuổi Pháp về nước.
D. Đòi thành lập chế độ quân chủ lập hiến, mở đường cho chủ nghĩa tư bẳn phát triển.
A. giai cấp tư sản mại bản.
B. giai cấp tư sản dân tộc.
C. tầng lớp tiểu tư sản.
D. giai cấp công nhân.
A. Bãi công của công nhân Ba Son.
B. Thành lập các nhà xuất bản tiến bộ.
C. Kêu gọi quần chúng ủng hộ tư tưởng quân chủ chuyên chế.
D. Chống độc quyền cảng Sài Gòn, độc quyền xuất cảng lúa gạo.
A. Xuất bản báo “Người nhà quê”.
B. Đấu tranh đòi thả nhà cầm quyền Pháp trả tự do cho Phan Bội Châu và đưa tang Phan Châu Trinh.
C. Thành lập nhà xuất bản Nam Đồng thư xã.
D. Khởi nghĩa Yên Bái của Việt Nam Quốc dân Đảng.
A. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới.
B. Tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Khống chế và nô dịch các nước đồng minh.
D. Làm bá chủ thế giới.
A. áp dụng các thành tựu của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật.
B. nhờ buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến.
C. tài nguyên thiên nhiên phong phú.
D. trình độ tập trung tư bản, sản xuất cao.
A. Kinh tế Mĩ luôn đứng đầu thế giới.
B. Chịu sự tác động của cuộc khủng hoảng năm 1973.
C. Bao vây kinh tế các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Không chịu sự tác động cuộc khủng hoảng kinh tế.
A. Kinh tế.
B. Quân sự.
C. Khoa học – kĩ thuật.
D. Giáo dục.
A. Kinh tế phát triển nhanh chóng.
B. Chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh.
C. Các đảng phát tranh giành quyền lực.
D. Bị tàn phá bởi động đất, sóng thần.
A. Tác dụng của những cải cách dân chủ.
B. Biết xâm nhập thị trường thế giới.
C. Nhân tố con người.
D. Áp dụng những thành tựu khoa học – kĩ thuật.
A. Nền kinh tế bị tàn phá nặng nề do ảnh hưởng của cuộc chiến tranh thế giới.
B. khôi phục Giai cấp tư sản tiến hành củng cố chính quyền và các hoạt động kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
C. Nền kinh tế phát triển mạnh vượt mức so với trước chiến tranh.
D. Giai cấp tư sản tiến hành các hoạt động đàn áp nhân dân lao động.
A. Chống lại phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
B. Chống lại Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu.
C. Chống lại Liên Xô, Trung Quốc và Việt Nam.
D. Chống lại các nước xã hội chủ nghĩa và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
A. Dựa vào nội lực của chính mình.
B. Dựa vào nhân dân lao động trong nước.
C. Dựa vào các thuộc địa.
D. Nhận viện trợ của Mĩ theo “kế hoạch phục hưng châu Âu”.
A. Niu-óoc.
B. Xan Phran-xi-scô.
C. Oa-sinh-tơn.
D. Ca-li-phóoc-li-a.
A. Những quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta (Liên Xô).
B. Những thỏa thuận của ba cường quốc sau Hội nghị Ianta.
C. Những thỏa thuận về việc đóng quân, phân chia phạm vi ảnh hưởng ở Hội nghị Ianta.
D. Những quyết định của Hội nghị Ianta cùng những thỏa thuận sau đó của ba cường quốc.
A. Liên Xô tham gia chống Nhật ở châu Á.
B. Thành lập Liên hợp quốc để giữ gìn hòa bình và an ninh thế giới.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
D. Thỏa thuận việc đóng quân, phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
A. lấy quân sự làm trọng điểm.
B. lấy chính trị làm trọng điểm.
C. lấy kinh tế làm trọng điểm.
D. lấy văn hóa, giáo dục làm trọng điểm.
A. Mỹ.
B. Liên Xô.
C. Trung Quốc.
D. các nước phương Tây.
A. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế.
B. Sự ra đời của các tổ chưc liên kết kinh tế.
C. Sự ra đời của Liên minh châu Âu (EU).
D. Việc duy trì sự liên minh Mỹ và Nhật.
A. Cơ cấu kinh tế các nước có sự biến động không đều.
B. Đặt ra yêu cầu phải tiến hành cải cách để nâng cao sức cạnh tranh.
C. Thúc đẩy sự thay đổi về kinh tế và xã hội hóa của lực lượng sản xuất.
D. Nguy cơ đánh mất bản sắc dân tộc.
A. Khu vực thương mại tự do ASEAN (AFTA).
B. Diễn đàn hợp tác Á-ÂU (ASEM).
C. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây dương (NATO).
D. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA).
A. Khoa học gắn liền với kỹ thuật.
B. Có nhiều phát minh lớn cho nhân loại.
C. Kỹ thuật đi trước mở đường cho sản xuất.
D. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
A. Bãi công của công nhân Ba Son.
B. Thành lập các nhà xuất bản tiến bộ.
C. Kêu gọi quần chúng ủng hộ tư tưởng quân chủ chuyên chế.
D. Chống độc quyền cảng Sài Gòn, độc quyền xuất cảng lúa gạo
A. Khai hóa dân tộc Việt Nam.
B. Pháp-Việt đuề huề.
C. Văn hóa nô dịch.
D. Phát triển văn hóa truyền thống.
A. Đầu tư xây dựng các đô thị mới ở Việt Nam.
B. Củng cố địa vị của Pháp trong thế giới tư bản.
C. Tiếp tục kiểm soát thị trường Đông Dương.
D. Để bù đắp thiệt hại do Chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra.
A. Chính sách tăng cường đầu tư vào công nghiệp của tư bản.
B. Chính sách đầu tư vốn của tư bản Pháp.
C. Chính sách tăng thuế khóa của tư bản Pháp.
D. Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp.
A. Kinh tế tư bản chủ nghĩa du nhập.
B. Phát triển cân đối giữa các ngành.
C. Phát triển chậm và lệ thuộc vào Pháp.
D. Phát triển mất cân đối, lệ thuộc vào Pháp.
A. Khai hóa dân tộc Việt Nam.
B. Pháp-Việt đuề huề.
C. Văn hóa nô dịch.
D. Phát triển văn hóa truyền thống.
A. giành độc lập dân tộc.
B. đòi những quyền tự do, dân chủ.
C. “chấn hưng nội hóa”, “bài trừ ngoại hóa”.
D. ủng hộ cuộc đấu tranh của nhân dân Trung Quốc.
A. Công nhân Ba Son bãi công.
B. Công hội thành lập ở Sài Gòn-Chợ Lớn.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
D. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên ra đời.
A. Thực dân Pháp nhượng bộ một số quyền lợi.
B. Thực dân Pháp đàn áp các hoạt động của Đảng.
C. Giai cấp tư sản không ủng hộ chủ trương của Đảng.
D. Nhân dân không tham gia các hoạt động của Đảng.
A. Giai cấp tư sản.
B. Giai cấp nông dân.
C. Giai cấp công nhân.
D. Giai cấp tiểu tư sản.
A. Bãi công của công nhân Ba Son (8/1925).
B. Phong trào “vô sản hóa” (1928).
C. Bãi công ở nhà máy xi măng Hải Phòng (1928).
D. Bãi công ở đồn điền cao su Phú Riềng (1929).
A. Cách mạng tháng Mười Nga thành công.
B. Quốc tế cộng sản được thành lập.
C. Đảng Cộng sản Pháp ra đời.
D. Đảng Cộng sản Trung Quốc được thành lập.
A. Phát triển nhảy vọt.
B. Phát triển vượt bậc.
C. Phát triển thần kì.
D. Phát triển to lớn.
A. Tập trung vào phát triển kinh tế.
B. Đứng dưới chiếc “ô bảo trợ hạt nhân” của Mĩ.
C. Đứng dưới chiến “ô bảo trợ kinh tế” của Mĩ.
D. Đất nước được bao bọc bởi đại dương.
A. duy trì quân đội thường trực và không đưa các lực lượng vũ trang ra nước ngoài.
B. cho bất cứ nước nào đóng căn cứ quân sự trên lãnh thổ Nhật Bản.
C. nghiên cứu và chế tạo bất kì loại vũ khí chiến lược nào.
D. nộp mọi phương tiên chiến tranh cho quân Đồng minh.
A. Kinh tế Mĩ luôn đứng đầu thế giới.
B. Chịu sự tác động của cuộc khủng hoảng năm 1973
C. Bao vây kinh tế các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Không chịu sự tác động cuộc khủng hoảng kinh tế.
A. Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật.
B. Hiệp ước Hòa bình.
C. Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương.
D. Hiệp ước Vác-sa-va.
A. Tác động của cuộc khủng hoảng thừa của thế giới.
B. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng của thế giới.
C. Tác động của cuộc khủng hoảng than đá của thế giới.
D. Tác động của cuộc khủng hoảng thiếu của thế giới.
A. Thu hẹp các quyền tự do dân chủ.
B. Xóa bỏ các cải cách tiến bộ.
C. Ngăn cản phog trào công nhân và phong trào dân chủ.
D. Thực hiện quyền tự do dân chủ.
A. Cộng đồng than – thép châu Âu.
B. Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu.
C. Cộng đồng kinh tế châu Âu.
D. Liên minh châu Âu.
A. liên minh quân sự.
B. liên minh kinh tế - chính trị.
C. liên minh giáo dục – văn hóa – y tế.
D. liên minh về khoa học – kĩ thuật.
A. bắt các nước Đồng minh lệ thuộc vào Mỹ.
B. ngăn chặn và tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa.
C. thực hiện “Chiến lược toàn cầu” nhằm làm bá chủ thế giới của Mỹ.
D. đàn áp phong trào giải phóng dân tộc và phong trào cách mạng thế giới.
A. Mỹ viện trợ kinh tế cho các nước Tây Âu.
B. Mỹ giúp đỡ Nhật Bản.
C. Mỹ thành lập khối quân sự NATO.
D. Mỹ phát động “Chiến tranh lạnh”.
A. tôn giáo, lãnh thổ.
B. dân tộc, tôn giáo, lãnh thổ.
C. thuộc địa, biên giới lãnh thổ.
D. dân tộc, tôn giáo, biên giới lãnh thổ.
A. Thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng.
B. Mỹ đã thiết lập “Thế giới đơn cực” để dễ bề chi phối, thống trị thế giới.
C. Các cường quốc phải chi khoản tiền khổng lồ để chế tạo sản xuất vũ khí.
D. Nhân dân các nước châu Á, châu Phi, chịu bao khó khăn, đói nghèo và bệnh tật.
A. không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kỳ nước nào
B. giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
C. bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
D. duy trì hòa bình, an ninh thế giới và phát triển quan hệ hữu nghị, hợp tác giữa các nước.
A. Tạo ra khối lượng hàng hóa đồ sộ.
B. Đem lại sự tăng trưởng cao về kinh tế.
C. Sự giao lưu quốc tế ngày càng được mở rộng.
D. Thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sản xuất.
A. Thúc đẩy rất nhanh, mạnh sự phát triển nền kinh tế thế giới.
B. Thúc đẩy rất nhanh sự phát triển nền kinh tế thế giới, đưa lại sự tăng trưởng cao.
C. Thúc đẩy rất nhanh sự hợp tác giữa các quốc gia đưa đến sự tăng trưởng cao.
D. Thúc đẩy rất mạnh sự phát triển và xã hội hóa lực lượng sản xuất, đưa lại sự tăng trưởng cao.
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế thế giới ngày càng cao.
B. Thu nhập quốc dân của tất cả các nước trên thế giới tăng.
C. Nền kinh tế các nước trên thế giới quan hệ chặt chẽ, phụ thuộc lẫn nhau.
D. Các công ty xuyên quốc gia đẩy mạnh hoạt động ở các nước đang phát triển.
A. Đi tắt đón đầu những thành tựu khoa học – công nghệ.
B. Đi tắt đón đầu những thành tựu công nghệ, sử dụng hiêu quả các nguồn vốn.
C. Đi tắt đón đầu những thành tựu khoa học – công nghệ, xây dựng một nền văn hóa tiên tiến.
D. Tiếp thu, ứng dụng những thành tựu khoa học – công nghệ, xây dựng một nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, giữ vững chủ quyền độc lập.
A. Đầu tư vốn với tốc độ nhanh, quy mô lớn.
B. Vơ vét tài nguyên thiên nhiên các nước thuộc địa.
C. Tăng cường đầu tư vào ngành giao thông vận tải và ngân hàng.
D. Tăng cường đầu tư vào nông nghiệp, khai thác mỏ.
A. Cầu Long Biên được xây dựng.
B. Đường bộ xuyên Bắc – Nam được xây dựng.
C. Đường sắt xuyên Đông Dương đươc nối liền ở nhiều đoạn.
D. Nhiều cảng được xây dựng.
A. Phát triển nhanh về số lượng, trở thành lực lượng lớn nhất của cách mạng, bị áp bức bóc lột nặng nề nên hăng hái đấu tranh.
B. Phát triển nhanh về số lượng, trở thành lực lượng lớn nhất của cách mạng, mâu thuẫn với đế quốc phong kiến tay sai nên hăng hái tham gia cách mạng.
C. Bị phong kiến, thực dân tước đoạt tư liệu sản xuất, không lối thoát, mâu thuẫn vơi đế quốc phong kiến tay sai gay gắt, là lực lượng to lớn của cách mạng.
D. Bị tước đoạt tư liệu sản xuất, mâu thuẫn vơi đế quốc phong kiến tay sai gay gắt nên kiên quyết đòi lật đổ chính quyền thực dân và phong kiến.
A. Ngân hàng Việt Nam.
B. Ngân hàng quốc gia Pháp.
C. Ngân hàng tư bản Pháp.
D. Ngân hàng Đông Dương.
A. Bãi công của công nhân Ba Son (8/1925).
B. Phong trào “vô sản hóa” (1928).
C. Bãi công ở nhà máy xi măng Hải Phòng (1928).
D. Bãi công ở đồn điền cao su Phú Riềng (1929).
A. Pháp là nước thắng trận nhưng bị chiến tranh tàn phá.
B. Việt nam có nguồn nhân công lớn và rẻ mạt.
C. Việt Nam là nước giàu có về tài nguyên thiên nhiên.
D. Việt Nam là nơi có vị trí chiến lược quan trọng ở Đông Nam Á.
A. Đấu tranh có tổ chức và mục đích chính trị rõ ràng.
B. Quy mô bãi công lớn.
C. Thời gian bãi công dài.
D. Hình thức đấu tranh phong phú.
A. bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang tự giác.
B. bước đầu chuyển từ đấu tranh tự giác sang tự phát.
C. hoàn thành chuyển từ đấu tranh tự phát sang tự giác.
D. hoàn thành chuyển từ đấu tranh tự giác sang tự phát.
A. Bãi công của công nhân Ba Son.
B. Thành lập các nhà xuất bản tiến bộ.
C. Kêu gọi quần chúng ủng hộ tư tưởng quân chủ chuyên chế.
D. Chống độc quyền cảng Sài Gòn, độc quyền xuất cảng lúa gạo.
A. Phương pháp sinh sản vô tính.
B. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. Công bố “Bản đồ gen người”.
D. Phát minh ra máy tính điện tử.
A. duy trì quân đội thường trực và không đưa các lực lượng vũ trang ra nước ngoài.
B. cho bất cứ nước nào đóng căn cứ quân sự trên lãnh thổ Nhật Bản.
C. nghiên cứu và chế tạo bất kì loại vũ khí chiến lược nào.
D. nộp mọi phương tiên chiến tranh cho quân Đồng minh.
A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B. Chú trọng phát triển quan hệ với các nước Đông Nam Á và ASEAN.
C. Tăng cường quan hệ với các nước Tây Âu.
D. Mở rộng quan hệ với tất cả các nước trên thế giới.
A. cải cách Hiến pháp.
B. cải cách ruộng đất.
C. cải cách giáo dục.
D. cải cách văn hóa.
A. những khoản lợi nhuận khổng lồ nhờ buôn bán vũ khí và lương thực.
B. Mĩ ở xã chiến trường nên không bị chiến tranh tàn phá, được yên ổn phát triển sản xuất, đồng thời thu lợi nhuận khổng lồ nhờ buôn bán vũ khí, hàng hóa cho các nước tham chiến.
C. Có thời gian hòa bình dể phát triển sản xuất và buôn bán vũ khí, buôn bán cho các nước tham chiến.
D. Mĩ tham chiến muộn nên không phải chi phí nhiều cho chiến tranh.
A. Tác động của cuộc khủng hoảng thừa của thế giới.
B. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng của thế giới.
C. Tác động của cuộc khủng hoảng than đá của thế giới.
D. Tác động của cuộc khủng hoảng thiếu của thế giới
A. Sự vươn lên cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản.
B. Kinh tế Mĩ không ổn định do vấp phải nhiều cuộc suy thoái, khủng hoảng.
C. Do theo đuổi tham vọng bá chủ thế giới.
D. Mĩ chịu nhiều tổn thất nặng nề khi tham gia vào Chiến tranh thế giới thứ hai.
A. Các nước Tây Âu ngày càng lệ thuộc vào Mĩ.
B. Các nước Tây Âu bình đẳng với Mĩ.
C. Mĩ phụ thuộc vào các nước Tây Âu.
D. Mĩ và Tây Âu đối địch với nhau.
A. 25 nước.
B. 26 nước.
C. 27 nước.
D. 28 nước.
A. Trở lại xâm lược các nước thuộc địa.
B. Chống Liên Xô.
C. Tham gia khối quân sự NATO.
D. Thành lập nhà nước Cộng hòa Liên bang Đức.
A. thoát khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ.
B. cạnh tranh với các nước ngoài khu vực.
C. khẳng định sức mạnh và tiềm lực kinh tế.
D. thành lập Nhà nước chung châu Âu.
A. Giúp phục hồi kinh tế Tây Âu.
B. Giúp Tây Âu trở thành trung tâm kinh tế, tài chính thế giới.
C. Tạo nên sự đối lập về kinh tế, chính trị giữa Tây Âu và Đông Âu.
D. Tây Âu liên minh chặt chẽ với Mĩ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK