A. Xác định con đường cơ bản của cách mạng miền Nam là khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân.
B. Dùng đấu tranh ngoại giao để kết thúc chiến tranh.
C. Nhờ sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa để đánh Mỹ-Diệm.
D. Tiếp tục đấu tranh chính trị hòa bình.
A. đấu tranh chính trị.
B. đấu tranh vũ trang.
C. đấu tranh nghị trường.
D. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. Giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mỹ ở miền Nam.
B. Làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm.
C. Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
D. Buộc Mỹ phải rút quân về nước.
A. Mở rộng phạm vi ảnh hưởng tại ba nước Đông Dương.
B. Ngăn chặn và đẩy lùi chủ nghĩa cộng sản.
C. Thúc đẩy tự do, dân chủ ở Đông Nam Á.
D. Đẩy lùi phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Dương.
A. Phong trào “Phá ấp chiến lược”.
B. Phong trào “Tìm Mỹ mà đánh, lùng Ngụy mà diệt”.
C. Phong trào “Thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập công”.
D. Phong trào “Đồng khởi”.
A. Quân Mỹ suy yếu, có nguy cơ tan rã.
B. Ta nhận định tương quan lực lượng thay đổi có lợi cho ta, lợi dụng mâu thuẫn ở Mỹ trong cuộc bầu cử Tổng thống (1968).
C. Sự giúp đỡ về vật chất, phương tiện chiến tranh của Trung Quốc, Liên Xô.
D. Quân đội Trung Quốc sang giúp ta đánh Mỹ.
A. Rừng núi.
B. Nông thôn.
C. Các đô thị.
D. Ven biển.
A. Làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mỹ.
B. Chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.
C. Tạo ra bước ngoặt mới của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước.
D. Buộc Mỹ phải rút quân về nước.
A. Sự kiện Vịnh Bắc Bộ.
B. Sự kiện Vạn Tường.
C. Xuân Mậu Thân năm 1968.
D. Quân ta tiến công đến tận các vị trí đầu não của địch.
A. Phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
B. Ngăn chặn sự chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
C. Làm lung lay ý chí chống Mỹ cứu nước của nhân dân ta.
D. Xâm lược và đặt ách thống trị miền Bắc.
A. Thất bại ở trận Vạn Tường.
B. Thất bại trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968 của quân ta.
C. Thất bại trong cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất.
D. Thất bại của chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968).
A. Nhiều máy bay.
B. Nhiều xe tăng.
C. Quân số đông, vũ khí hiện đại.
D. Thực hiện nhiều chiến thuật mới.
A. Quảng Trị.
B. Tây Nguyên.
C. Phước Long.
D. Tây Ninh.
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 21 (cuối năm 1973).
B. Hội nghị Bộ Chính trj Trung ương Đảng (cuối năm 1974 đầu năm 1975).
C. Hội nghị Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam.
D. Hội nghị cao cấp 3 nước Việt Nam – Lào - Cam-pu-chia.
A. Plây-ku.
B. Buôn Ma Thuột.
C. Kon Tum.
D. Đắk Lắk.
A. Phước Long.
B. Tây Nguyên.
C. Huế - Đà Nẵng.
D. Quảng Trị.
A. Tiến đánh từ ngoài vào trong.
B. Vượt qua tuyến phòng thủ vòng ngoài tiến vào trung tâm thành phố.
C. Đánh từ bên trong ra.
D. Kêu gọi binh lính đầu hàng, đàm phán với chính quyền Sài Gòn.
A. Đối với Lào và Cam-pu-chia.
B. Đối với Trung Quốc.
C. Đối với Cu-ba.
D. Các nước Đông Nam Á.
A. Thành lập chính quyền trung lập.
B. Thành lập chính quyền cách mạng và các đoàn thể quần chúng các cấp.
C. Xóa bỏ chính quyền cũ.
D. Giải tán các đảng phái thân Mỹ - chính quyền Sài Gòn.
A. Tịch thu ruộng đất của bọn phản động trốn ra nước ngoài.
B. Xóa bỏ quan hệ bóc lột phong kiến, quốc hữu hóa ngân hàng.
C. Cải cách ruộng đất ở miền Nam.
D. Chủ trương khôi phục sản xuất nông nghiệp.
A. Mỗi miền tồn tại một hình thức tổ chức nhà nước khác nhau.
B. Nhà nước trong cả nước đã thống nhất.
C. Tồn tại sự chia rẽ trong nội bộ hai miền.
D. Sự chia rẽ trong nội bộ mỗi miền.
A. Chính trị.
B. Kinh tế.
C. Văn hóa.
D. Xã hội.
A. ba chương trình kinh tế.
B. kinh tế đối ngoại.
C. tài chính – tiền tệ.
D. kinh tế - xã hội.
A. Trình độ khoa học và công nghệ chuyển biến chậm.
B. Hiệu quả sản xuất kinh doanh, năng suất lao động thấp.
C. Nền kinh tế còn mất cân đối, lạm phát vẫn ở mức cao, hiệu quả kinh tế thấp.
D. Lực lượng sản xuất còn nhỏ bé, cơ sở vật chất-kỹ thuật lạc hậu.
A. Cơ cấu các ngành kinh tế chuyển dịch theo hướng công – nông kết hợp.
B. Cơ cấu các ngành kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Cơ cấu các ngành kinh tế chuyển dịch theo hướng chuẩn hóa, hiện đại hóa.
D. Cơ cấu các ngành kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, nông nghiệp hóa.
A. Đấu tranh ngoại giao, góp phần chấm dứt cuộc nội chiến ở Cam-pu-chia.
B. Mở rộng quan hệ đối ngoại, phá thế bị bao vây, tham gia tích cực vào các hoạt động của quốc tế.
C. Củng cố và tăng cường quan hệ với các nước Đông Nam Á.
D. Củng cố và tăng cường quan hệ với các nước Đông Âu.
A. Nông – lâm – ngư nghiệp.
B. Vườn – ao - chuồng.
C. Lương thực – thực phẩm – hàng xuất khẩu.
D. Lương thực – thực phẩm – hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu.
A. Tạo nên những điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước, những khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc.
B. Hàng hóa trên thị trường dồi dào, lưu thông thuận lợi, đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân được cải thiện một bước.
C. Hệ thống chính trị đổi mới theo hướng phát huy dân chủ nội bộ và quyền làm chủ của nhân dân, tăng cường quyền lực của các quan dân cử.
D. Tăng cường sức mạnh tổng hợp, làm thay đổi bộ mặt của đất nước và cuộc sống của nhân dân.
A. quy nhầm cán bộ đảng viên thành địa chủ.
B. phát động quần chúng cải cách ruộng đất.
C. thực hiện “người cày có ruộng”, giảm tô, giảm thuế.
D. đấu tố tràn lan, quy nhầm thành phần địa chủ.
A. Chiến thắng Bình Giã.
B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Chiến thắng Vạn Tường.
D. Chiến thắng Đồng Xoài.
A. Ba Gia.
B. An Lão.
C. Ấp Bắc.
D. Bình Giã.
A. Phế truất Bảo Đại đưa Ngô Đình Diệm lên làm tổng thống.
B. Gạt hết quân Pháp để độc chiếm miền Nam.
C. Đặt cộng sản ngoài vòng pháp luật, ra “luật 10-59”, công khai chém giết.
D. Thực hiện chính sách “đả thực”, “bài phong”, “diệt cộng”.
A. Đưa nhân dân lên làm chủ ở nhiều thôn, xã ở miền Nam.
B. Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mỹ ở miền Nam.
C. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
D. Đánh dấu bước phát triển của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang tiến công.
A. Quân đội Sài Gòn.
B. Quân đội Sài Gòn, cố vấn Mỹ.
C. Quân đội Sài Gòn, quân đồng minh của Mỹ, cố vấn Mỹ.
D. Quân đội Mỹ, quân đồng minh của Mỹ và quân đội Sài Gòn.
A. Vạn Tường (Quảng Ngãi).
B. Hai mùa khô (1965-1966) và (1966-1967).
C. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968.
D. Ấp Bắc (Mỹ Tho).
A. “Tìm Mỹ mà đánh, lùng ngụy mà diệt”.
B. “Noi gương Vạn Tường, giết giặc lập công”.
C. “Tìm Mỹ mà diệt, lùng ngụy mà đánh”.
D. “Lùng Mỹ mà đánh, tìm ngụy mà diệt”.
A. Sử dụng lực lượng quân viễn chinh Mỹ, quân chư hầu và tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc.
B. Sử dụng cố vấn Mỹ, vũ khí và phương tiện chiến tranh của Mỹ.
C. Là loại hình chiến tranh thực dân mới nhằm chống lại cách mạng miền Nam.
D. Là loại hình chiến tranh thực dân mới nhằm mở rộng chiến tranh trên toàn Đông Dương.
A. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi).
B. Chiến thắng Ấp Bắc (Mỹ Tho).
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968).
D. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
A. Rút dân quân Mỹ về nước.
B. Tận dụng người Việt Nam vì mục đích thực dân mới của Mỹ.
C. Đề cao học thuyết Ních-xơn.
D. “Dùng người Việt đánh người Việt, “dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”.
A. Hồ Chí Minh, Tây Nguyên, Huế-Đà Nẵng.
B. Tây Nguyên, Huế-Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
C. Huế-Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh.
D. Tây Nguyên, Hồ Chí Minh, Huế-Đà Nẵng.
A. quân ta nổ súng bắt đầu mở chiến dịch Hồ Chí Minh.
B. Tổng thống Nguyễn Văn Thiệu tuyên bố từ chức.
C. xe tăng và bộ binh của ta tiến vào Dinh Độc Lập.
D. lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập.
A. Cà Mau.
B. Rạch Giá.
C. Châu Đốc.
D. Bạc Liêu.
A. Củng cố niềm tin cho binh lính Sài Gòn.
B. Hỗ trợ cho chiến lược “chiến tranh đặc biệt tăng cường” ở Lào.
C. Thực hiện chiến lược phòng ngự “quét và giữ”.
D. Tiếp tục chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Ních-xơn.
A. Quân Mỹ và quân đội Sài Gòn bắt đầu suy yếu.
B. Chính quyền và quân đội Sài Gòn bắt đầu khủng hoảng và suy yếu.
C. Tình hình so sánh lực lượng ở miền Nam phần nào có lợi cho cách mạng nước ta.
D. Tình hình so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi mau lẹ có lợi cho cách mạng, ta mạnh hơn địch cả về thế và lực.
A. Tiến hành chiến dịch tràn ngập lãnh thổ.
B. Mở các cuộc hành quân bình định – lấn chiếm vùng giải phóng.
C. Tiếp tục chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
D. Chuẩn bị thay thế Tổng thống chính quyền Sài Gòn.
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ 21 (1973).
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ 24 (1975).
C. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (11/1975).
D. Kỳ họp thứ nhất Quốc hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất (1976).
A. Thống nhất về mặt lãnh thổ.
B. Hoàn thành việc thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. Bầu ra các cơ quan của quốc hội.
D. Bầu ra Ban dự thảo Hiến pháp.
A. Chống lại âm mưu chống phá của các thế lực thù địch.
B. Mỗi miền tồn tại hình thức tổ chức nhà nước khác nhau và đáp ứng nguyện vọng tha thiết của nhân dân cả nước.
C. Đảng cần có một cơ quan đại diện quyền lực chung cho nhân dân cả nước.
D. Nhân dân hai miền mong muốn có một chính phủ thống nhất.
A. Đưa miền Nam đi lên chủ nghĩa xã hội.
B. Tạo điều kiện thống nhất các lĩnh vực kinh tế-xã hội.
C. Là cơ sở để Việt Nam mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.
D. Tạo điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước.
A. Thành lập chính quyền trung lập.
B. Thành lập chính quyền cách mạng và các đoàn thể quần chúng các cấp.
C. Xóa bỏ chính quyền cũ.
D. Giải tán các đảng phái thân Mỹ - chính quyền Sài Gòn.
A. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
B. Cải tạo xã hội chủ nghĩa đối với nông nghiệp, thương nghiệp, công thương nghiệp tư bản tư doanh.
C. Xây dựng một bước về cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội, hình thành cơ cấu kinh tế mới.
D. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
A. Đổi mới phải toàn diện, đồng bộ, từ kinh tế - chính trị đến tổ chức.
B. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, Nhà nước của dân, do dân, vì dân.
C. Phát huy quyền làm chủ tập thể của nhân dân lao động, xây dựng con người mới.
D. Đổi mới kinh tế gắn liền với đổi mới về chính trị, phát huy quyền làm chủ của nhân dân.
A. Chính trị.
B. Kinh tế.
C. Văn hóa.
D. Xã hội.
A. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.
B. Hoàn chỉnh thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở hai miền Nam-Bắc.
D. Hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
A. ba chương trình kinh tế.
B. kinh tế đối ngoại.
C. tài chính – tiền tệ.
D. kinh tế - xã hội.
A. Trình độ khoa học và công nghệ chuyển biến chậm.
B. Hiệu quả sản xuất kinh doanh, năng suất lao động thấp.
C. Nền kinh tế còn mất cân đối, lạm phát vẫn ở mức cao, hiệu quả kinh tế thấp.
D. Lực lượng sản xuất còn nhỏ bé, cơ sở vật chất-kỹ thuật lạc hậu.
A. Cơ cấu các ngành kinh tế chuyển dịch theo hướng công – nông kết hợp.
B. Cơ cấu các ngành kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Cơ cấu các ngành kinh tế chuyển dịch theo hướng chuẩn hóa, hiện đại hóa.
D. Cơ cấu các ngành kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, nông nghiệp hóa.
A. Nhiệm vụ chiến lược của cách mạng cả nước và nhiệm vụ của cách mạng từng miền.
B. Phương hướng cơ bản của cách mạng miền Nam là đấu tranh vũ trang lật đổ ách thống trị của Mỹ-Diệm.
C. Đường lối tiến hành công nghiệp hóa, điện khí hóa đất nước.
D. Biện pháp giải quyết những khó khăn về kinh tế, xã hội ở miền Bắc.
A. Nhiệm vụ chiến lược của cách mạng cả nước và nhiệm vụ cách mạng từng miền.
B. Vị trí, vai trò của cách mạng từng miền.
C. Mối quan hệ giữa cách mạng hai miền.
D. Đường lối xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
A. Xâm lược miền Nam Việt Nam.
B. “Dùng người Việt đánh người Việt”.
C. Dồn dân lập “ấp chiến lược”, tách nhân dân ra khỏi cách mạng.
D. Tạo thế và lực cho sự tồn tại của chính quyền Sài Gòn.
A. quân đội Sài Gòn, do cố vấn Mỹ chỉ huy, dựa vào vũ khí, trang bị quân sự của Mỹ.
B. quân viễn chinh Mỹ với vũ khí, trang bị của Mỹ.
C. quân các nước đồng minh của Mỹ, sử dụng vũ khí, trang bị của Mỹ.
D. liên quân Mỹ và đồng minh, với vũ khí, trang bị của Mỹ.
A. chính quyền và quân đội Sài Gòn.
B. cố vấn Mỹ.
C. quân đội viễn chinh Mỹ.
D. quân các nước đồng minh của Mỹ.
A. lập các “khu trù mật”.
B. lập các “vành đai trắng” để dễ bề khủng bố lực lượng cách mạng.
C. dồn dân lập “ấp chiến lược”.
D. phong tỏa biên giới, vùng biên để ngăn cản sự chi viện của miền Bắc cho miền Nam.
A. quy nhầm cán bộ đảng viên thành địa chủ.
B. phát động quần chúng cải cách ruộng đất.
C. thực hiện “người cày có ruộng”, giảm tô, giảm thuế.
D. đấu tố tràn lan, quy nhầm thành phần địa chủ.
A. hình thức chiến tranh thực dân mới của Mỹ.
B. có sự phối hợp của một bộ phận đáng kể lực lượng chiến đấu Mỹ.
C. đặt dưới sự chỉ huy của một hệ thống cố vấn quân sự Mỹ.
D. “dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”.
A. Tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Gắn “Việt Nam hóa” với “Đông Dương hóa chiến tranh”.
C. Được tiến hành bằng quân đội tay sai là chủ yếu, có sự phối hợp đáng kể của quân đội Mỹ.
D. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới ở miền Nam, nằm trong “chiến lược toàn cầu” của Mỹ.
A. Chiến trường chính là miền Nam Việt Nam.
B. Mở rộng chiến tranh ra cả miền Bắc.
C. Mở rộng chiến tranh ra toàn chiến trường Đông Dương.
D. Lôi kéo nhiều nước tham gia vào cuộc chiến tranh Việt Nam.
A. Trận “Điện Biên Phủ trên không”.
B. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
C. Quân ta đập tan cuộc hành quân “Lam Sơn – 719” của Mỹ và chính quyền Sài Gòn.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968.
A. Mỹ phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương.
B. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương họp biểu thị quyết tâm đoàn kết của nhân dân ba nước chống đế quốc Mỹ.
C. Mỹ rút hết quân về nước, chấm dứt cuộc chiến tranh ở Đông Dương.
D. Hiệp định Pa-ri được ký kết, Mỹ phải rút hết quân về nước.
A. đánh cho “Mỹ cút”, đánh cho “ngụy nhào”.
B. làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mỹ.
C. Mỹ buộc phải rút quân khỏi miền Nam, tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên giải phóng miền Nam.
D. tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “Mỹ cút”, “ngụy nhào”.
A. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi).
B. Chiến thắng Ấp Bắc (Mỹ Tho).
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968).
D. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
A. Thắng lợi Cách mạng tháng Tám năm 1945 và khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1946-1954).
C. Thắng lợi trong Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954.
D. Thắng lợi trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954-1975).
A. kỷ nguyên đất nước độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội.
B. kỷ nguyên tiến lên chủ nghĩa cộng sản.
C. kỷ nguyên độc lập, tự do.
D. kỷ nguyên nhân dân lao động nắm chính quyền.
A. Xe tăng của ta tiến thẳng vào Dinh Độc Lập (10 giờ 30 phút ngày 30/4/1975).
B. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập (11 giờ 30 phút ngày 30/4/1975).
C. Năm cánh quân của ta cùng tiến vào trung tâm Sài Gòn.
D. Châu Đốc là tỉnh cuối cùng của miền Nam được giải phóng.
A. Có hậu phương miền Bắc đáp ứng kịp thời các yêu cầu của cuộc chiến đấu.
B. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn, tinh thần căm thù giặc sâu sắc.
C. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng với đường lối chính trị, quân sự độc lập, tự chủ.
D. Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa, tinh thần đoàn kết của ba nước Đông Dương.
A. Mong muốn đất nước thống nhất về mặt lãnh thổ.
B. Mong muốn nhanh chóng khắc phục hậu quả chiến tranh.
C. Muốn mở rộng quan hệ với nhiều nước trên thế giới.
D. Mong muốn có một cơ quan đại diện quyền lực chung cho nhân dân cả nước.
A. Thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
B. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.
C. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9/1975).
D. Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong toàn quốc.
A. Đại hội thống nhất Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
B. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước.
C. Hội nghị Hiệp thương của đại biểu hai miền Bắc – Nam.
D. Quốc hội khóa IV của nước Việt Nam thống nhất họp phiên đầu tiên.
A. Đất nước phải đối mặt với những nguy cơ đe dọa của thù trong, giặc ngoài.
B. Tình hình đất nước có những điều kiện thuận lợi về kinh tế - xã hội.
C. Được sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa và nhân loại tiến bộ trên thế giới.
D. Được tiến hành ngay sau những thắng lợi to lớn của cuộc kháng chiến chống ngoại xâm.
A. Cử tri tham gia bầu cử tăng lên.
B. Số đại biểu được bầu nhiều hơn.
C. Nguyện vọng của nhân dân được đáp ứng đầy đủ.
D. Chế độ dân chủ nhân dân được củng cố vững chắc.
A. Chuyển từ nền kinh tế tập trung bao cấp sang nền kinh tế thị trường.
B. Chuyển từ nền kinh tế thị trường sang nền kinh tế tập trung bao cấp.
C. Xóa bỏ nền kinh tế tập trung bao cấp, hình thành nền kinh tế mới.
D. Xóa bỏ nền kinh tế thị trường, hình thành nền kinh tế mới.
A. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng với đường lối đúng đắn, sáng tạo.
B. Tinh thần đoàn kết, lao động cần cù của nhân dân Việt Nam.
C. Hoàn cảnh quốc tế thuận lợi, sự giúp đỡ to lớn của bạn bè thế giới.
D. Tình đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau của nhân dân ba nước Đông Dương.
A. đổi mới kinh tế-chính trị.
B. đổi mới về văn hóa-xã hội.
C. đổi mới về tư duy, nhất là tư duy về kinh tế.
D. đổi mới về chính sách đối ngoại.
A. huy động cả hệ thống chính trị vào công cuộc đổi mới.
B. tranh thủ sự giúp đỡ của các nước trong khu vực.
C. duy trì môi trường hòa bình để xây dựng đất nước.
D. đẩy mạnh quan hệ đối ngoại hòa bình.
A. sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. kết hợp sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại.
C. nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
D. không ngừng củng cố tăng cường khối đại đoàn kết dân tộc.
A. hàng hóa trên thị trường khan hiếm.
B. nhu cầu giải quyết việc làm cho nhân dân.
C. đất nước đang khủng hoảng kinh tế trầm trọng.
D. do đất nước đang thiếu lương thực trầm trọng.
A. Lạm phát được kiềm chế.
B. Đồng tiền Việt Nam có vị trí hơn trên thị trường thế giới.
C. Nạn lạm phát từng bước được đẩy lùi, tỷ lệ thiếu hụt ngân sách được kiềm chế.
D. Lạm phát được đẩy lùi, thiếu hụt ngân sách được kiềm chế.
Nội dung nào dưới đây không thuộc Hiệp định Pari 1973?
Nguyên nhân chủ quan cơ bản nhất dẫn đến thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước là
Ý nghĩa lớn nhất cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân Mậu thân 1968 là
Một trong những chủ trương của Đảng ta về đường lối đổi mới chính trị là
Hội nghị nào của Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 15 đã có quyết định gì?
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK