A. Sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
B. Những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất.
C. Chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.
D. Sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường.
A. Là quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây.
B. Là khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
C. Là khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.
D. Là khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha.
A. Trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
B. Lan truyền theo phương nằm ngang.
C. Trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
D. Trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng.
A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không.
B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.
C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.
D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.
A. Tăng 4 lần.
B. Tăng 2 lần.
C. Không đổi.
D. Giảm 2 lần.
A. f = 200Hz
B. f = 0,01s.
C. f = 100Hz
D. f = 100s.
A. 2\(\pi\)
B. 3\(\pi\)
C. \(\pi\)/2
D. 1,5\(\pi\)
A. 1,5 m/s.
B. 1 m/s.
C. 0,5 m/s.
D. 2 m/s.
A. 2 m
B. 0,75 m
C. 1 m
D. 0,25 m
A. 17
B. 24
C. 26
D. 34
A. 5cos(4πt - π/3) (cm)
B. 5cos(4πt + π/4) (cm)
C. 5cos(4πt - π/6) (cm)
D. 5cos(4πt - π/2) (cm)
A. 1,5 m/s
B. 4 m/s
C. 2,5 m/s
D. 2 m/s
A. 400 m/s
B. 340 m/s
C. 350 m/s
D. 360 m/s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK